Tắc kê nhựa là sản phẩm được dùng rộng rãi trong ngành xây dựng. Tắc kê nhựa là trung gian giữa tường và vít, giúp thao tác đóng đồ dùng, tranh ảnh lên tường dễ dàng hơn.
Bạn đang xem: Vít nở tiếng anh là gì
Theo bạn biết, tắc kê nhựa tiếng anh là gì?
Tắc kê nhựa tiếng anh là plastic stopper
Phiên âm: /ˈplastik/ / ˈstäpər/
Tên tiếng anh của một số loại tắc kê
Anchors elevators: tắc kê nở ốngWedge anchors: tắc kê nở rútDrop in anchor: tắc kê nở đóng.Wall plugs: nở nhựaIron stopper: Tắc kê sắtTừ vựng về các chi tiết lắp xiết thông dụng
Bolt
Hexagonal feather bolts sunk: bu lông lục giác chìmHex head bolt: bu lông đầu lục giác hay bu lông đầu lục giác ngoàiHex Bolts Fully Threaded: bu lông lục giác ren suốtPartially Threaded Bolts: bu lông ren lửngAnchor bolts: bu lông neo hoặc bu lông móngU – Bolts: bu lông chữ UHigh strength bolts with large hexagon: bu lông cường độ caoTên các loại bu lông ứng với đặc trưng cấu tạo của chính bu lông đó.
Xem thêm: Tỉ Lệ 1/200 Là Gì ? Dùng Làm Gì? Dùng Làm Gì
Nuts
Hexagon nuts: đai ốc lục giácSquare nuts: đai ốc vuôngHexagon domed cap nuts: đai ốc mũHexagon flange nuts: đai ốc liền long đenWing nuts: Đai ốc tai hồngHexagon connection nuts: đai ốc nối renSphericallifting eye nuts: đai ốc mắtWasher
Washer: vòng đệm gồm có vòng đệm phẳng, vòng đệm chữ C, vòng đệm chống xoay, long đen vênh,…Flat Washers: Vòng đệm phẳng C-type washers: Vòng đệm chữ CSerrated Washers: Vòng đệm hãm răng cưaDisc spring washers: Vòng đệm khóa chống xoay [vòng đệm đĩa côn]Spring lock washers: long đen vênhSquare tapper washers: vòng đệm vuông vát xẻ rãnhScrews
Wood screws: Vít gỗ có cấu tạo đầu nhọnMachine Screws: Vít máy có cấu tạo ren khá giống với bu lông nhưng phần đầu mang tính đặc trưng của vít.Hexagon socket set screws with flat point: vít trí lục giác đầu bằngHexagon socket set screws with cone point: ví trí lục giác đầu nhọnHexagon socket set screws with cup point: vít trí lục giác đầu lõm.Self drilling screws: vít tự khoanAnchors Bolts
Anchors Bolts: tắc kê nở là chi tiết lắp xiết thường sử dụng cho thang máy, lắp đặt quạt trần, tường thạch cao.
Anchors elevators: tắc kê nở ốngWedge anchors: tắc kê nở rútDrop in anchor: tắc kê nở đóng.Wall plugs: nở nhựa6. Wrench – chi tiết lắp xiếtWrench: cờ lê là công cụ để lắp xiết bu lông đai ốc
Monkey wrench
Monkey wrench: mỏ lết cũng là một công cụ chuyên dụng để tháo lắp bu lông, tuy nhiên mỏ lết có thể tùy chỉnh kích thước đầu phù hợp với kích thước biến đổi của bu lông và đai ốc.
Tắc kê tiếng anh là gì? Học hỏi các từ vựng tiếng anh không chỉ giúp chúng ta biết thêm nhiều từ mới mẻ mà nó giúp chúng ta tăng vốn từ vựng và trở nên giỏi tiếng anh hơn. Để có thể nhớ được nhiều từ vựng tiếng anh bạn cần phải có phương pháp học đúng và chia thời gian hợp lý. Dưới đây tôi sẽ giải thích cho bạn tắc kê tiếng anh là gì và các từ vựng bổ ích khác.
Bạn đang xem: Tắc kê tiếng anh là gì
Tắc kê là gì
Tắc kê là thuật ngữ được dùng trong xây dựng, tắc kê dùng để treo, đỡ các vật có trọng lượng lớn như dàn nóng lạnh khung xà gồ lắp đặt trên tường, sàn…Tắc kê sắt là một trong những loại tắc kê. Chúng được làm bằng thép, tạo nên điểm bulong neo dài hạn trong bê tông tường gạch và khối xây.
Tắc kê tiếng anh là gì
Tắc kê tiếng anh là “Statistics”
Tên các sản phẩm bulong ốc vít trong tiếng anh
Bulong tự đứt: T/C Bolt [S10T]
Bulong lục giác chìm: Hex socket Bolts
Bulong lục giác chìm đầu dù: Button Socket Head Bolts
Bulong lục giác chìm đầu trụ: Socket Cap Bolts
Bulong lục giác chìm đầu bằng: Flat Socket Head Bolts
Bulong neo: Anchor Bolts
Bulong neo I: Anchor Bolts I
Bulong neo L: Anchor Bolts L
Bulong neo J: Anchor Bolts J
Bulong neo U: Anchor Bolts U
Ốc vít: Screw
Vít bắn tôn sắt: Hex washer head seft – drilling
Vít bắn tôn gỗ: Wood screw [Screw for wooden purlins]
Vít đuôi cá đầu dù: Pan head selt – drilling screw
Cáp – Tăng đơ – Ốc siết cáp: wire rope – Turnbuckles eye – wire rope clamp
Cáp thép: Steel wire rope
Tăng đơ: Turnbuckles eye/ Hook
Ốc siết cáp: wire rope clamp
Tyren: Threaded rod
Tyren suốt: Fully threaded rod
Ty 2 đầu ren: Double – head threaded rod
Ty ren vuông: Tie rod Scaffoding Tyren vuông
Cùm: Clamp
Cùm U: Clamp U
Cùm cổ dê: Hose Clamp
Cùm Omega: Omega Clamp
Cùm treo ống: Pipe Clamp
Các sản phẩm khác: Other products
Đinh hàn: Shear stud
Long đền: Washer
Đai ốc: Nut
Tắc kê: Expansion bolt
Các loại tắc kê nở inox, bulong nở inox
Tắc kê nở ống inox
Tắc kê nở ống inox hay còn gọi là tắc kê nở áo inox, đây là loại tắc kê nở inox được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ vào khả năng chịu lực tốt, cũng như giá thành hợp lý. Loại tắc kê nở inox này được sử dụng để liên kết một kết cấu với sàn bê tông, dầm bê tông hay tường bê tông.
Xem thêm: " Việt Nam Ơi Thời Gian Quá Nửa Đời Người, Việt Nam Ơi Thời Gian Quá Nữa Đời Người
Tắc kê nở đạn inox
Tắc kê nở đạn inox hay còn gọi là nở đạn inox, hay nở đóng inox. Đây là loại tắc kê nở inox có cấu tạo khá đặc biệt. Tắc kê đạn inox được sử dụng để đóng vào tường bê tông, trần bê tông hay dầm bê tông, sau đó dùng bu lông hay ty ren để bắt vào tắc kê nở.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Tắc kê nở đinh inox
Tắc kê nở đinh inox là một loại tắc kê nở, tuy nhiên tắc kê nở đinh inox có cấu tạo khác những loại khác. Đó là trong cấu tạo của tắc kê có thêm phần định sử dụng để đóng nhằm cố định nở với bê tông. Loại này mang đến sự chắc chắn cho liên kết hơn là các loại tắc kê nở khác, do có lớp vỏ áo nở dày.
Tắc kê là cụm từ thông dụng trong các ngành cơ khí, xây dựng. Nhưng ít ai biết đến tên tiếng anh của cụm từ này cũng như ứng dụng của tắc kê trong cuộc sống của chúng ta. Trong bài viết này hưng vượng Phát sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn về tắc kê cũng như những thông báo có ảnh hưởng đến sản phẩm này.
Đang xem: Tắc kê tiếng anh là gì
1. Tắc kê tiếng anh là gì?
Tắc kê [tên tiếng anh là Bolt anchor] còn có tên gọi khác là nở rút, bulong nở,… Đây là một thiết bị giúp lắp ghép các chi tiết, kết cấu hay hệ thống phụ của công trình với nền bê tông, tường gạch hoặc dầm. Tắc kê nở rút là loại vật liệu được chế tạo từ thép và được xử lý bề mặt bằng cách mạ vàng.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tạo Facebook, Cách Tạo Facebook Ảo Không Bị Khoá
Thông số kỹ thuật của tắc kê nở rút phồn thịnh Phát:
– Tiêu chuẩn: DIN
– Xử lý bề mặt: Mạ vàng
– Màu sắc: Vàng
Đơn vị: mm
Mã sản phẩm
Product code |
Đường kính ren
Thread Diameter |
Độ dài
Length |
NR6 | M6 | 50 |
NR8 | M8 | 60 – 120 |
NR10 | M10 | 60 – 120 |
NR12 | M12 | 80 – 120 |
NR14 | M14 | 100 – 200 |
NR16 | M16 | 100 – 200 |
NR18 | M18 | 120 – 200 |
NR20 | M20 | 120 – 200 |
2. Phân loại tắc kê
2.1. Tắc kê đạn
Tắc kê đạn có tên tiếng anh là Drop In Anchor, hay còn gọi là nở đóng, nở đạn. Đây là loại nguyên liệu kim loại phụ trợ có chức năng hỗ trợ cho các loại nguyên liệu khác để mang lại sự an toàn, kiên cố trong thi công.
Xem thêm: 2 Cách Nhuộm Quần Áo Bằng Thuốc Nhuộm Tóc Dính Trên Áo Nhanh Chóng
Theo kết cấu, một nửa tắc kê đạn sẽ được chia thành 4 phần, có thể dễ dàng mở ra và bám chặt vào tường, bê tông… Còn nửa còn lại là phần ren có khả năng siết chặt hơn với các thiết bị khác như ty ren hay bulong,…
– Tiêu chuẩn: DIN
– Xử lý bề mặt: Mạ kẽm điện phân
– Ứng dụng: nguyên liệu để treo ty ren
– Màu sắc: Trắng xanh
Khi sử dụng tắc kê đạn để thi công cần chú ý đóng đúng quy trình để đảm bảo an toàn: trước khi lắp ty ren cần đóng tắc kê đạn lên trần. Ngừa trường hợp trờn ren rơi thiết bị, không an toàn trong quá trình sử dụng.
Tắc kê đạn gồm các phần:
Phần đầu có nhân thể ren hệ mét bên trong, dùng để nối với thanh ty ren hay bulong.Phần thân trụ hình tròn, bên trong rỗng.Phần áo tắc kê liền thân có công dụng nở ra để gắn chặt vào thành bê tông, từ đó tạo kết liên giữa tắc kê đạn và kết cấu bê tông. Bên ngoài áo tắc kê có dập các đường gân nổi để tăng ma sát cho liên kết.Phần đạn nằm bên trong thân của tắc kê, phần đạn này chịu lực đẩy của thanh ty ren hay bulong và sẽ di chuyển vào sâu bên trong nền bê tông, từ đó sẽ làm giãn áo tắc kê để tạo liên kết giữa tắc kê, đạn tắc kê và phần nền bê tông.
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: tin tổng hợp
READ: Botox Là Gì ? Ứng Dụng Của Phương Pháp Tiêm Botox Botox Lã Gã¬