Thế nào là duyên

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zwiən˧˧jwiəŋ˧˥jwiəŋ˧˧
ɟwiən˧˥ɟwiən˧˥˧

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành duyên
  • 巡: duyên, tuần
  • 緣: duyến, duyên
  • 㳂: duyên, diên
  • 铅: duyên, diên
  • 鈆: duyên, diên
  • 椽: duyến, duyên, triện, chuyên
  • 猭: duyên
  • 唌: duyên, tiên
  • 埏: duyên, diên
  • 涎: hào, diện, duyên, tiên, diên
  • 枓: chủ, duyên, đẩu
  • 缘: duyến, duyên
  • 蝝: duyên
  • 延: niển, duyên, diên
  • 𦄘: duyến, duyên
  • 鉛: duyên, diên
  • 確: duyến, duyên, sác, xác
  • 愘: duyến, duyên, khác
  • 橼: duyên
  • 沿: duyên, diên
  • 櫞: duyên

Phồn thểSửa đổi

  • 緣: duyến, duyên
  • 埏: duyên
  • 涎: diện, duyên, tiên
  • 延: duyên
  • 鉛: duyên
  • 沿: duyên
  • 櫞: duyên

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 巡: tuần, duyên
  • 縁: duyên
  • 緣: doan, duyến, duyên, duơn
  • 铅: duyên
  • 󰈛: duyên
  • 鈆: duyên
  • 蝝: duyên
  • 娫: duyên
  • 猭: duyên
  • 唌: tiên, duyên
  • 埏: diên, duyên
  • 吮: duyện, giỏn, duyên
  • 延: diên, dan, giêng, rền, niển, duyên, dang
  • 缘: duyên
  • 鉛: ven, duyên
  • 椽: triện, chuyên, duyên
  • 橼: duyên
  • 沿: diên, duyên
  • 櫞: duyên

Danh từSửa đổi

duyên

  1. Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm [thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng] hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời. Duyên ưa phận đẹp [cũ]. Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên [tục ngữ].
  2. Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Không đẹp, nhưng có duyên. Ăn nói có duyên. Duyên thầm. Nụ cười duyên.

Thành ngữSửa đổi

  • có duyên: Có những nét hấp dẫn tự nhiên trong hình dáng, hành động.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề