Tiếng anh lớp 3 bài 10 lesson 1

Home - Video - Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT)

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT)

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT) “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=5xsII-EZ1zU

Tags của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT): #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang #Kết #nối #tri #thức #Cô #Phạm #Huyền #DỄ #HIỂU #NHẤT

Bài viết Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT) có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Tiếng anh lớp 3 bài 10 lesson 1

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT): tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT):
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-07-09 09:35:37 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=5xsII-EZ1zU , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson #trang #Kết #nối #tri #thức #Cô #Phạm #Huyền #DỄ #HIỂU #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 3 – Unit 1 – Lesson 1 – trang 10, 11 – Kết nối tri thức – Cô Phạm Huyền (DỄ HIỂU NHẤT).

Prev Article Next Article

Mời quý thầy cô và các em tham khảo Tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 10 lớp 3 chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu sẽ giúp các em học sinh lớp 3 nắm vững nghĩa của các từ vựng cũng như cấu trúc ngữ pháp có trong Unit 10 hiệu quả.

* Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng

Trắc nghiệm từ vựng Unit 10 lớp 3: What do you do at break time?

Tiếng Anh Unit 10 lớp 3: What do you do at break time?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 10 What do you do at break time?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 10 What do you do at break time?
  • III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 10: What do you do at break time?

Lý thuyết tiếng Anh lớp 3 theo Unit được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh lớp 3 tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 theo từng đơn vị bài học hiệu quả. Tài liệu lý thuyết Unit 10 lớp 3 dưới đây gồm nhiều từ vựng tiếng Anh chỉ các hoạt động thể thao, trò chơi diễn ra trong giờ nghỉ giải lao như: bóng chuyền, bóng rổ, bịt mắt bắt dê; trò mèo đuổi chuột,... và ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến cách hỏi và trả lời bạn làm gì trong thời gian ra chơi và bạn có thích môn thể thao/ trò chơi nào không.

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 10 What do you do at break time?

Dưới đây là toàn bộ từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong bài:

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa
1. break time(adv) /breɪk taɪm/thời gian rảnh
2. Badminton(n) / ˈbædmɪntən/cầu lông
3. Football(n) / ˈfʊtbɔ:l/bóng đá
4. Chess(n) / tʃ es/cờ
5. Basketball(n) / ˈbɑ:skɪtbɔ:l/bóng rổ
6. table tennis(n) / ˈteɪbl tenɪs/bóng bàn
7. Play(v) /pleɪ/chơi
8. Like(v) /laɪk/thích
9. Skating(v) / ˈskeɪtɪŋ/trượt (băng)
10. hide and seek(n) /haɪd ænd si:k/trốn tìm
11. Skipping(v) / ˈskɪpɪŋ/nhảy dây
12. blind man’s bluff(n) /blaɪnd mænz blʌf/bịt mắt bắt dê
13. cat and mouse game(n) /kæt ænd maʊs geɪm/trò mèo đuổi chuột

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 3 Unit 10 What do you do at break time?

1. Hỏi xem bạn làm gì trong thời gian ra chơi:

(?) What do you do at break time?

(+) I play + game/ sport.

Example:

What do you do at break time? (Bạn làm gì trong lúc ra chơi?)

I play badminton. (Tôi chơi cầu lông).

2. Hỏi xem anh ấy/ cô ấy làm gì trong thời gian ra chơi

a. What does he do at break time? (Anh ấy làm gì trong giờ ra chơi?)

He plays + (game/ sport). (Anh ấy chơi ….)

Example:

What does he do at break time?

He plays football

b. What does she do at break time? (Cô ấy làm gì trong giờ ra chơi?)

She plays + (game/ sport). (Cô ấy chơi…)

Example:

What does she do at break time?

She plays hide-and-seek

3. Hỏi xem bạn có thích môn thể thao/ trò chơi nào không:

(?) Do you like + name of the game/ sport.

(+) Yes, I do.

(-) No, I do not.

Example

- Do you like football? (Bạn có thích bóng đá không?)

Yes, I do. (Có, tôi thích.)

4. Hỏi xem anh ấy/ cô ấy có thích môn thể thao/ trò chơi nào không

a. Hỏi xem anh ấy có thích môn thể thao/ trò chơi nào không

(?) Does he like + (name of the game/ sport)?

(+) Yes, he does (Đúng vậy)

(-) No, he doen’t (Không phải)

b. Hỏi xem cô ấy có thích môn thể thao/ trò chơi nào không

(?) Does she like + (name of the game/ sport)?

(+) Yes, she does (Đúng vậy)

(-) No, she doen’t (Không phải)

III. Phonics - Ngữ âm tiếng Anh 3 Unit 10: What do you do at break time?

Luyện phát âm những âm /sk/, /bl/ và những từ tiếng Anh dưới đây:

Tiếng anh lớp 3 bài 10 lesson 1

Trên đây là toàn bộ Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 10. Ngoài ra, VnDoc cũng cập nhật liên tục các tài liệu môn Tiếng Anh lớp 3 khác như: Tài liệu Tiếng Anh theo đơn vị bài học, Tài liệu Tiếng Anh nâng cao, Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 3....

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

  • Tiếng anh lớp 3 bài 10 lesson 1
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)   What do you do at break time, Mai?

I play badminton.

b)  And what about you, Phong?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

a)   Bạn làm gì vào giờ giải lao vậy Mai?

Mình chơi cầu lông.

b)  Còn bạn thì sao, Phong?

Mình chơi đá bóng.

Quảng cáo

2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  What do you do at break time?

I play football.

b)  What do you do at break time?

I play basketball.

c)  What do you do at break time?

I play chess.

d)  What do you do at break time?

I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

a)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

b)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

c)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

Quảng cáo

d)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng bàn.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What do you do at break time?

I play football.

What do you do at break time?

I play basketball.

What do you do at break time?

I play chess.

What do you do at break time?

I play table tennis.

What do you do at break time?

I play badminton.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng rổ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi cờ.

Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng bàn.

Bạn làm gì vào giờ giỏi lao?

Mình chơi cầu lông.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Tony: What do you do at break time?

Mai: I play badminton.

2. Linda: What do you do at break time?

Mai: I play basketball.

3. Mai: What do you do at break time?

Nam: I play table tennis.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mai: Tôi chơi cầu lông.

2. Linda: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Mai: Tôi chơi bóng rổ.

3. Mai: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

Nam: Tôi chơi bóng bàn.

5. Read and write. (Đọc và viết).

1. Quan and Nam play chess.

2. Mai and Phong play table tennis.

3. Linda and Tony play badminton.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Nam. Đây là những người bạn của mình, Quân, Mai, Linda, Tony và Phong. Vào giờ giải lao, chúng mình chơi những trò chơi và môn thể thao khác nhau. Quân và mình chơi cờ. Mai và Phong chơi bóng bàn. Linda và Tony chơi cầu lông.

6. Write about you. (Viết về bạn).

What do you do at break time?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào thời gian rỗi ?

Tôi chơi bóng đá.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 3 bài 10 lesson 1

Tiếng anh lớp 3 bài 10 lesson 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-10-what-do-you-do-at-break-time.jsp