Today is a đây là gì

1. Giờ đây, hãy nghe.

Now, listen.

2. Giờ đây, hít sâu vào.

Now breathe deeply.

3. Gotham giờ đây gửi gắm cho anh.

Gotham's in your hands now.

4. Bây giờ, đây là bước thấp nhất.

Now, this is the lowest of the stages.

5. Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.

Now he's really pretty sick.

6. Giờ đây người ấy có mười ta lâng.

He now had ten talents.

7. Giờ đây, tôi có một đơn vị hoàn hảo.

Now, I have a fine, smooth-running outfit.

8. Giờ đây - một hơi thở tôi còn cầm giữ

Now — for a breath I tarry

9. 12 Vậy, giờ đây ai là vua phương bắc?

12 So who is the king of the north now?

10. Giờ đây, tôi chẳng còn tý hàm nào cả.

Now I have no jaw left at all.

11. Trước đây có bom, và giờ đây cũng có.

There was the bomb, and there's now.

12. Giờ đây chỉ còn tôi lẻ loi đơn chiếc”.

Now it seemed that I had to face a special loneliness.”

13. Giờ đây, ông một lòng yêu kính Big Brother.

He really hates his older brother.

14. Giờ đây tôi đang ở vào cuối đời mình.

I now face the sunset of my life.

15. Giờ đây tai họa của Kali mang tôi đi.

Now... now the evil of Kali take me.

16. Và giờ đây không còn gì để nói thêm nữa.

So no more at present.

17. giờ đây quân địch là ở bên trong bức tường

Now the enemy is inside the walls.

18. Và giờ đây ta dứt lời nói với các ngươi.

And now I make an end of speaking unto you.

19. Giờ đây tôi có thể nói một cách chắc chắn

I now can say with all certainty

20. Bây giờ, đây là cung điện trên Quảng trường Caesar.

Now, this is the palace in Caesar's Square.

21. Giờ đây họ gọi tôi là người nhện địa phương.

Now, they call me the local Spiderman.

22. Để giờ đây anh có thể năm bàn tay em.

To be able to hold your hand right now.

23. Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề.

Now, I do see a couple of problems.

24. Giờ đây bạn có thấy món ăn Thái hấp dẫn không?

Is your appetite now whetted for Thai cuisine?

25. Bắt đầu từ bây giờ, đây là điều tra liên bang

As of right now, this is officially a federal investigation.

26. Giờ đây đại hội sẽ được hoãn lại trong sáu tháng.

Now the conference is adjourned for six months.

27. Giờ đây là lúc để nghĩ và lúc để cảm tạ.

Now is the time to think and the time to thank.

28. Giờ đây chúng ta cùng hoan hỷ về ngày cứu rỗi.

Now let us rejoice in the day of salvation.

29. Tôi không hiểu tại sao giờ đây ngài lại chần chờ.

Why the delay?

30. ♫ Giờ đây đã trở thành một cánh đồng ngô ♫

♫ Now it's turned into corn field ♫

31. Bây giờ, đây là những con sư tử và hổ biển.

These are the lions and tigers of the sea.

32. Chị nói: “Giờ đây, tôi hạnh phúc hơn bao giờ hết!”.

She stated, “I have never been happier in my life!”

33. Vùng băng đá mênh mông này giờ đây không còn nữa.

This vast expanse of ice is now gone.

34. Giờ đây, chúng ta hãy trở lại với người bắn cung.

Now, let us go back to the archer.

35. Giờ đây Mặt Trăng đang lên cao về phía Đông Bắc.

Right now the Moon is rising in the Northeast.

36. Giờ đây chương trình được tiến hành một cách vững chắc.

The program is now going forward on a sound footing.

37. Giờ đây họ đang ở cả phía trên trụ Cấp 3.

Now they're on top of the Tier 3 tower.

38. Nhưng giờ đây con số này lên đến hơn một triệu.

Now there are well over a million.

39. Giờ đây, tôi thuộc về một đoàn thể anh em quốc tế.

Now I was part of a genuine international brotherhood.

40. Giờ đây ông có một cuộc học hỏi Kinh-thánh đều đặn.

He now has a regular Bible study.

41. * Giờ đây, chúng ta hãy xem xét minh họa về ta-lâng.

* Let us now focus on the illustration of the talents.

42. Giờ đây, tôi sẽ làm một việc nghèo nàn là hàn bạc.

Now here, I'm going to do a very poor job of silver soldering.

43. Giờ đây, tôi có thể trình bày Kinh Thánh bằng tiếng Hoa”.

Today, I am able to give Scriptural presentations in Chinese.”

44. Giờ đây, những công dân toàn cầu họ hiểu được điều này.

Now, global citizens -- they understand this.

45. Giờ đây sự lừa dối lan truyền khắp thế giới thực vật.

Now deceit carries on through the plant kingdom.

46. Giờ đây, bà không muốn chất thêm gánh nặng cho họ nữa.

She could not bear the thought of adding to their burdens now.

47. Giờ đây anh ấy chỉ tồn tại trong ký ức của tôi.

He exists now only in my memory.

48. Giờ đây, nhiều máy móc mạnh mẽ đang làm công việc đó.

Now, many mighty combines are at work.

49. Nhưng giờ đây chỉ còn thời gian nói về sự cân bằng

But now we have only time to speak of the balance of opposites.

50. Nhưng giờ đây đầu óc lão toàn là kim loại... và bánh xe.

But now he has a mind of metal and wheels.

You are here:

  1. Cambridge Assessment English
  2. Học tiếng Anh
  3. Các hoạt động cho trẻ em
  4. Các hoạt động ở cấp độ Pre-A1 cho trẻ em
  5. Đây là cái gì?

Đây là cái gì?

  • Các hoạt động cho trẻ em
    • Các hoạt động ở cấp độ Pre-A1 cho trẻ em
      • Một ngày với gia đình tôi
      • Ở bãi biển!
      • Ở sở thú
      • Cơ thể
      • Đồ vật trong lớp học
      • Đây là...
      • Đây là cái gì?
      • Ở đâu…?
      • Cái nào đúng?
    • Các hoạt động ở cấp độ A1 cho trẻ em
    • Các hoạt động ở cấp độ A2 cho trẻ em
  • Viết và cải thiện
  • Giúp con bạn học tiếng Anh

Đây là cái gì?

Đọc và học tên của các con vật khác nhau.

Hãy thử các hoạt động khác tương tự

Hoạt động này quá dễ

Hôm nay ta đến… như là cha con.

Today I come… as your father.

Buổi huấn luyện hôm nay đến đây là hết.

Hôm nay anh đến đây là để nói chuyện này với tôi sao?

So you came here today in order to speak with me?”?

Anh nói là anh ta đến đây hôm nay?

You mean they came here today?

Hôm nay ta không phải đến tay không nhé là đến đây cướp chén mì thọ để ăn.”.

Leave me not here to be torn to pieces by sabits and fed to the fantas.".

Một phong tục vẫn tiếp nối đến ngày hôm nay là đến thăm một ngôi chùa

hay đền thờ trong dịp năm mới.

Another custom still observed today is visiting a temple or shrine at New Year's.

Xin chào các bạn hôm nay chúng ta đã biết đến Process Explorer đây là phần mềm theo dõi quá

trình chạy trong nền trong Windows.

Hi friends today we get to know Process Explorer this is a process monitoring software that runs in the background in Windows.

Hôm nay ta đến nhà là muốn tạ ơn.

We are home now and want to say thanks.

Hôm nay tôi đến là muốn bàn chuyện làm giàu với ông đây.

Today I want to talk to you about getting rich.

Hôm nay là ngày đến thăm.

Today is a visiting day.

Hôm nay là ngày đến thăm.

Today is a visit day.

Hôm nay là ngày đến thăm.

Today was visiting day.

Nào chúng tôi mời mọi người đến đây hôm nay vì chúng ta là một gia đình.

Now we invited you all here today because well you're family.

Video liên quan

Chủ Đề