Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

SACRAMENTO, California (NV) – California có 10 trường lọt vào danh sách 100 trường trung học công tốt nhất nước Mỹ năm 2022 vừa được công ty Niche công bố.

Show

Công ty chuyên xếp loại trường học này đưa ra danh sách nêu trên dựa vào dữ liệu thành tích học tập và đời sống học sinh từ hàng ngàn ngôi trường khắp cả nước.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022
Lễ tốt nghiệp tại Canyon Crest Academy ở San Diego, California. (Hình minh họa: Canyon Crest Academy)

Tiêu chí quan trọng nhất là thành tích học tập, nhưng Niche cũng đánh giá trường học dựa trên văn hóa và tính đa dạng, giáo viên, câu lạc bộ và hoạt động, thể thao và vài yếu tố khác.

Trường trung học công đứng đầu nước Mỹ năm 2022 là The Davidson Academy ở Reno, Nevada.

Trong số 10 trường trung học công ở California lọt vào danh sách này, đứng đầu là Henry M. Gunn High School ở Palo Alto (xếp thứ 33 cả nước), và thứ nhì là Canyon Crest Academy ở San Diego (xếp thứ 34 cả nước).

Tám trường còn lại gồm:

-Saratoga High School, Saratoga (xếp thứ 36 cả nước).

-California Academy of Mathematics & Science, Carson (xếp thứ 44 cả nước).

-Palo Alto High School, Palo Alto (xếp thứ 50 cả nước).

-Troy High School, Fullerton (xếp thứ 55 cả nước).

-Orange County School of the Arts, Santa Ana (xếp thứ 68 cả nước).

-Palos Verdes Peninsula High School, Rolling Hills Estates (xếp thứ 82 cả nước).

-Torrey Pines High School, San Diego (xếp thứ 86 cả nước).

-University High School, Irvine (xếp thứ 93 cả nước). (Th.Long) [qd]

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

California là bang có nhiều người Việt sinh sống nhất nước Mỹ. Hiện có đến 40% trên tổng số người Việt định cư Mỹ đều đang sống ở California. Đây cũng là bang của Mỹ có rất nhiều trường đại học danh tiếng và là điểm đến mơ ước của nhiều du học sinh. Qua bài viết sau, sẽ giới thiệu các trường đại học tốt nhất ở bang California này.

Tìm hiểu thêm: Top các trường đại học ở Mỹ có học phí thấp và chất lượng tốt nhất

1. Đại học Stanford

Đại học Stanford là một học viện tư nhân được thành lập vào năm 1885. Trường có tổng số sinh viên nhập học đại học là 6.366 (mùa thu năm 2020), cơ sở nằm ở ngoại ô rộng 3.310 ha. Stanford xếp thứ 6 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trung bình của trường là 56.169 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Trường có mức độ tuyển sinh cạnh tranh rất cao với tỷ lệ chấp nhận chỉ 5%. Các chuyên ngành phổ biến bao gồm Khoa học máy tính, Sinh học và Kỹ thuật. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 95%, cựu sinh viên Stanford sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 70.400 USD.

Nghiên cứu sau đại học là một thế mạnh của đại học Stanford. Hiện có hơn 9.300 sinh viên đang theo học các chương trình thạc sĩ và tiến sĩ trên 90 khóa học và chương trình thuộc 7 ngành sau đại học của Stanford. Các ngành bao gồm: Kinh doanh; Trái đất, năng lượng và khoa học môi trường; Giáo dục; Kỹ thuật; Khoa học và nhân văn; Pháp luật; và Dược.

Môn học phổ biến tại Đại học Stanford

Theo thống kê, Kỹ thuật là ngành sau đại học phổ biến nhất của Stanford, chiếm khoảng 40% sinh viên. Stanford được xếp hạng thứ hai trên thế giới về Kỹ thuật & công nghệ trong Bảng xếp hạng đại học thế giới QS theo chủ đề năm 2018. Sau Kỹ thuật, ngành sau đại học phổ biến tiếp theo tại Stanford là Khoa học và nhân văn, chiếm 1/4 số sinh viên sau đại học.

Một phần ba sinh viên tốt nghiệp là người quốc tế và nam giới chiếm 61%. Phần lớn sinh viên sau đại học (69%) đang theo học để lấy bằng thạc sĩ.

Tìm hiểu thêm: Du học Mỹ, Du học Canada: Cách tuyển sinh đại học ở Mỹ và Canada

2. Viện công nghệ California

Học viện công nghệ California là một học viện tư nhân được thành lập vào năm 1891. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 901 (mùa thu năm 2020), trường nằm ở ngoại ô với khuôn viên rộng 50 ha. Viện công nghệ California xếp thứ 9 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trung bình của trường là 58.680 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Các chuyên ngành phổ biến bao gồm Khoa học Máy tính, Vật lý và Kỹ thuật điện. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 92%, cựu sinh viên sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 54.500 USD.

Ngành học tập trung của trường công nghệ

Trường tập trung vào các ngành Khoa học và kỹ thuật, nằm ở California, cách Los Angeles khoảng 18km về phía đông bắc. Trường có mức độ tuyển sinh cạnh tranh rất cao với tỷ lệ chấp nhận chỉ 7%.

Caltech có kết quả nghiên cứu và nhiều cơ sở vật chất chất lượng cao như: phòng thí nghiệm sức đẩy phản lực (thuộc sở hữu của NASA), phòng thí nghiệm địa chấn Caltech và mạng lưới đài quan sát Quốc tế.

Đây là một trường thuộc nhóm nhỏ các học viện công nghệ ở Mỹ chủ yếu dành để giảng dạy Nghệ thuật kỹ thuật và Khoa học ứng dụng. Đây còn là nơi có Dự án tài liệu Einstein, một sáng kiến ​​nhằm bảo tồn, dịch và xuất bản các bài báo được chọn lọc từ tài sản của Albert Einstein. Trường cũng đã thành lập một trung tâm đổi mới năng lượng, nhằm mục đích khám phá các phương pháp mang tính cách mạng để tạo ra nhiên liệu trực tiếp từ ánh sáng mặt trời.

3. Đại học California, Los Angeles

Đại học California, Los Angeles là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1919. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 31.636 (mùa thu năm 2020), trường có khuôn viên rộng 170 ha. Đại học California xếp thứ 20 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 13.268 USD/năm, mức học phí ngoài tiểu bang là 43.022 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Đại học California, Los Angeles cung cấp gần 150 chương trình sau đại học và hơn 125 chương trình đại học. Trường có mức độ cạnh tranh rất cao với tỷ lệ chấp nhận tuyển sinh chỉ 14%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 91%, cựu sinh viên sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 44.500 USD.

Các ngành học phổ biến tại Đại học California, Los Angeles

Trường được xếp hạng trong số 10 trường đại học hàng đầu thế giới về các ngành Kỹ thuật sinh học, Y khoa, Ngôn ngữ hiện đại, Hóa học, Văn học, Truyền thông, Tâm lý học và Toán học.

Trường còn có khoa Sân khấu, điện ảnh & truyền hình, và Nha khoa. Nhiều bộ phim Hollywood được quay trong khuôn viên trường như Old School, Learies bond, Nutty Professor, How High, và American Pie. Đại học này còn bao gồm một số trường và chương trình sau đại học: trường Y David Geffen được xếp hạng cao, trường Kỹ thuật và khoa học ứng dụng Henry Samueli, và trường Quản lý Anderson.

4. Đại học California, Berkeley

Đại học California, Berkeley là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1868. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 30.980 (mùa thu năm 2020), khuôn viên trường rộng 499 ha. Đại học California xếp thứ 22 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 14.361 USD/năm, ngoài tiểu bang là 44.115 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Các cựu sinh viên, giảng viên và nhà nghiên cứu của Berkeley bao gồm 99 người đoạt giải Nobel, 23 người đoạt giải Turing và 14 người đoạt giải Pulitzer. Giảng viên J. R. Oppenheimer dẫn đầu dự án Manhattan để tạo ra quả bom nguyên tử đầu tiên. Ernest Lawrence, người đoạt giải Nobel của Berkeley đã phát minh ra cyclotron. Ngoài ra, các nhà khoa học và nhà nghiên cứu của trường đại học này là những người đã khám phá ra 16 nguyên tố hóa học của bảng tuần hoàn.

Các ngành học phổ biến tại Đại học California, Berkeley

Berkeley là một trong 14 thành viên sáng lập của Hiệp hội các trường đại học Mỹ và là nơi đặt trụ sở của một số viện nghiên cứu nổi tiếng thế giới, bao gồm Viện nghiên cứu khoa học toán học và Phòng thí nghiệm khoa học không gian.

Ban đầu, Berkeley chỉ có chưa đầy 40 sinh viên, nhưng với tư cách là trường đại học đầy đủ chương trình giảng dạy đầu tiên ở California, nó nhanh chóng tạo được chỗ đứng. Vào đầu những năm 1940, trường đã phát triển rất nhanh chóng và được xếp hạng thứ hai chỉ sau Harvard.

Với chất lượng vượt trội, việc tuyển sinh của trường rất cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận là 17%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 91%, cựu sinh viên sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 48.700 USD.

5. Đại học Nam California

Đại học Nam California là một tổ chức tư nhân được thành lập vào năm 1880. Trường có tổng số sinh viên nhập học đại học là 19.606 (mùa thu năm 2020), khuôn viên rộng 91,5 ha. Đại học Nam California xếp thứ 27 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trung bình của trường là 60.275 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Việc tuyển sinh rất cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận của trường là 11%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 92%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 53.800 USD.

Các chuyên ngành đại học phổ biến nhất của Đại học Nam California

Theo thống kê gần đây nhất, sinh viên từ 139 chuyên ngành tốt nghiệp từ đại học Nam California. Trong số này, 5.447 sinh viên nhận bằng đại học và 11.593 người tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tiến sĩ. Các chuyên ngành đại học phổ biến nhất là: Quản lý hành chính kinh doanh, Truyền thông, Khoa học máy tính,…

6. Đại học California, Santa Barbara

Đại học California, Santa Barbara là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1909. Đây là một viện nghiên cứu danh tiếng của Mỹ, chuyên đào tạo về nghệ thuật tự do. Trường có tổng số tuyển sinh đại học là 23.196 (mùa thu năm 2020), cơ sở nằm ở ngoại ô với khuôn viên rộng 400 ha. Đại học California, Santa Barbara xếp thứ 28 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 14.442 USD/năm, ngoài tiểu bang là 44.196 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Các chuyên ngành phổ biến nhất của Đại học California, Santa Barbara

Trường đại học cung cấp hơn 200 bằng cấp ở tất cả các cấp độ, từ ba trường cao đẳng riêng biệt: trường cao đẳng Văn thư và khoa học, đào tạo các chuyên gia về nhân văn, mỹ thuật, toán học và khoa học xã hội; cao đẳng Kỹ thuật, nơi tập trung nghiên cứu liên ngành về khoa học và kỹ thuật máy tính và phân tử sinh học; và cao đẳng Nghiên cứu sáng tạo, nơi khuyến khích việc tạo ra các tác phẩm gốc về âm nhạc và văn học.

Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận là 37%. Các chuyên ngành phổ biến gồm Xã hội học, Kinh tế và Truyền thông. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 92%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 36.000 USD.

7. Đại học California, San Diego

Đại học California, San Diego là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1960. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 31.842 (mùa thu năm 2020), khuôn viên rộng 800 ha. Đại học California, San Diego xếp thứ 34 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Học phí và lệ phí trong tiểu bang là 14.733 USD/năm, mức học phí ngoài tiểu bang là 44.487 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Trường được chia thành 6 trường cao đẳng nội trú đại học, 5 bộ phận học thuật (Nghệ thuật và nhân văn, Khoa học sinh học, Kỹ thuật, Khoa học vật lý và Khoa học xã hội), 5 trường chuyên nghiệp và sau đại học (Khoa Quản lý Rady, Hải dương học, Chiến lược và chính sách toàn cầu, khoa Y, Dược và khoa học Dược phẩm Skaggs). Trường có đội ngũ giảng viên chất lượng cao với 29 người đã được bầu vào Học viện Kỹ thuật quốc gia, 70 người vào Học viện Khoa học quốc gia, 45 người vào Viện Y học và 110 vào Học viện Khoa học và Nghệ thuật Mỹ.

Các chuyên ngành phổ biến nhất của Đại học California, San Diego

Là một “cường quốc” về Nghiên cứu, Giáo dục và Chăm sóc sức khỏe, trường đại học này đi đầu trong việc thay đổi toàn cầu thông qua những thành tựu của cộng đồng giảng viên và sinh viên. Phó hiệu trưởng phụ trách nghiên cứu của trường, Sandra A. Brown, đã nhận được hai giải thưởng danh giá từ Viện quốc gia về lạm dụng rượu và nghiện rượu (NIAAA) và Hiệp hội Tâm lý Mỹ cho nghiên cứu tiên phong của bà trong lĩnh vực tâm lý học.

Ngoài ra, giáo sư Susan Ackerman, người tiên phong trong nghiên cứu cân bằng nội môi về các tế bào thần kinh đang phát triển và lão hóa, đã được bầu làm thành viên của Học viện Y khoa Quốc gia – một trong những danh hiệu cao nhất trong lĩnh vực y tế và y học. Trường đại học cũng thúc đẩy các nghiên cứu điều tra các chủ đề xã hội, văn hóa và Chính phủ xuyên biên giới.

Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận của trường là 37%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 87%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 43.400 USD.

8. Đại học California, Irvine

Đại học California, Irvine là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1965. Với 192 chương trình giảng dạy, trường thu hút 29.368 sinh viên đăng ký đại học (mùa thu năm 2020), khuôn viên rộng 597 ha. Đại học California, Irvine xếp thứ 36 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trong tiểu bang là 13.955 USD/năm, ngoài tiểu bang là 43.709 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Irvine cũng tự hào với các chứng chỉ về môi trường và tính bền vững, trường đã được xếp hạng là trường đại học xanh số 1 trên toàn quốc trong nhiều năm liên tiếp. Trường cũng rất nổi tiếng vì từng có những vị khách nổi tiếng thế giới ghé thăm và chia sẻ, gồm Đạt Lai Lạt Ma thứ XIV, Nữ hoàng Noor của Jordan, ông trùm kinh doanh người Anh, Sir Richard Branson và sứ giả hòa bình của Liên hợp quốc, Charlize Theron.

Các chuyên ngành phổ biến nhất của Đại học California, Irvine

Trường đại học này chuyên về các lĩnh vực như nghiên cứu ung thư và khoa học thần kinh cùng với Trung tâm y tế UC Irvine được xếp hạng cao. Các chương trình sau đại học của trường cũng được đánh giá cao, với các chương trình đặc biệt tại trường kinh doanh Paul Merage và trường kỹ thuật Henry Samueli. Đội ngũ giảng viên bao gồm những người đoạt giải Nobel và những người nhận được Huân chương khoa học quốc gia.

Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận của trường là 30%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 85%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 41.100 USD.

9. Đại học California, Davis

Đại học California, Davis là một tổ chức công lập được thành lập vào năm 1905. Trường có tổng số sinh viên đăng ký đại học là 31.162 (mùa thu năm 2020), khuôn viên trường rộng 2.145 ha. Đại học California, Davis xếp thứ 38 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Học phí và lệ phí trong tiểu bang là 14.654 USD/năm, mức học phí ngoài tiểu bang là 44.408 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Các chuyên ngành phổ biến nhất của Đại học California, Davis

Trường đại học này rất nổi tiếng với các chương trình xuất sắc về Khoa học sinh học và Nông nghiệp. Ngoài ra, các chương trình của trường về Kỹ thuật, Khoa học xã hội, Khoa học vật lý, Toán học, Nghệ thuật và nhân văn cũng rất phổ biến và có uy tín cao. Trường có hơn 80 chương trình cấp bằng sau đại học. Các giảng viên và các chương trình sau đại học của trường thu hút sinh viên có trình độ cao từ nhiều nền tảng giáo dục, xã hội, dân tộc và văn hóa khác nhau.

Năm 2021, trường đã nhận được 941 triệu USD tài trợ cho việc nghiên cứu. Một nửa số sinh viên chưa tốt nghiệp của trường thực hiện nghiên cứu hoặc thực hiện các dự án sáng tạo. Việc tuyển sinh khá cạnh tranh với tỷ lệ chấp nhận của trường là 46%. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp đạt mức 86%, cựu sinh viên trường sau khi tốt nghiệp thường nhận mức lương khởi điểm từ 40.400 USD.

10. Đại học Santa Clara

Đại học Santa Clara là một tổ chức tư nhân được thành lập vào năm 1851. Đại học Santa Clara xếp thứ 55 trong ấn bản năm 2022 về các trường cao đẳng, đại học tốt nhất nước Mỹ. Mức học phí trung bình của trường là 55.860 USD/năm.

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Hiện tại, trường đang tuyển sinh hơn 9.000 sinh viên bao gồm một lượng lớn sinh viên nước ngoài từ khắp nơi trên thế giới. Khoảng 62% sinh viên chưa tốt nghiệp đến từ California, số khác đến từ khắp nước Mỹ và 44 quốc gia. Theo thống kế, 86% sinh viên sau khi tốt nghiệp tìm kiếm công việc toàn thời gian đã tìm thấy công việc trong vòng 6 tháng.

Chuyên ngành phổ biến nhất của Đại học Santa Clara

Sáu trường cao đẳng của SCU cung cấp nhiều chương trình đại học và sau đại học trong các lĩnh vực như Nhân loại học, Khoa học, Truyền thông, Khoa học máy tính, Kinh tế, Kỹ thuật, Toán học, Ngôn ngữ, Nghệ thuật, Tâm lý học, Kinh doanh, Luật và Thần học.

Trường có hơn 103.700 cựu sinh viên đang sống trên toàn thế giới, bao gồm một số người nổi tiếng. Đạo diễn nổi tiếng Andy Ackerman, nhà báo Jeff Brazil – người từng là biên tập viên và nhà văn của Thời báo Los Angeles, Alex Austin – Giám đốc điều hành và đồng sáng lập của Branch Metrics. Robin là kỹ sư chính tại Trung tâm Nghiên cứu AMES của NASA. Brendan Eich là người tạo ra JavaScript.

Tìm hiểu thêm: Top 10 trường đại học tốt nhất và uy tín nhất ở bang Texas – Mỹ

Dautumy.vn theo IMMGroup.com

Top 10 trường tiểu học tốt nhất ở California năm 2022

Các trường bán công trong top 10 của tất cả các trường tiểu học California

Theo U.S News and World Report, đã phân tích hơn 100.000 trường học trước, tiểu học và trung học vào năm 2021, một số lượng đáng kể các trường công lập tiểu học tốt nhất của California trên thực tế là các trường bán công! Ba trong số 10 trường công lập tiểu học tốt nhất là các trường bán công:U.S. News and World Report, which analyzed over 100,000 pre-K, elementary, and middle schools in 2021, a significant number of California's best elementary public schools are in fact charter schools! Three of the Top 10 best elementary public schools are charter schools:

  • Elkins Trường tiểu học Paskenta, CA
  • Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA
  • Bạn đang chuyển đến California?

Elkins Trường tiểu học Paskenta, CA

Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA

Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA

Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA

Elkins Trường tiểu học Paskenta, CA

Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA

Trường tiểu học Hiến chương tốt nhất ở Nam California bao gồm Trường Hiến chương Canyon ở Santa Monica, Hiến chương Bellevue-Santa Fe ở San Luis Obispo, Elevate ở San Diego, Trường tiểu học Welby Way và Magnet khả năng cao cấp ở West Hills, và Kipp Iluminar Academy ở Los Angeles.

Khám phá thêm các bài báo về các trường tiểu học điều lệ tốt nhất ở đây:

  • Các trường bán công giúp đưa lên Top 10 trường công lập ở tất cả các cấp K-12
  • Các trường bán công để lại dấu ấn của họ trong bảng xếp hạng các trường tốt nhất của Hoa Kỳ

  1. Nhà
  2. Trường tiểu học California

Có 9.821 trường tiểu học ở California; 7.613 trường công lập và 2.208 trường tư thục. California được xếp hạng là tiểu bang đầu tiên về tuyển sinh của học sinh và số 1 về tổng số trường. Nó đứng thứ 37 cho tỷ lệ phần trăm học sinh trong bữa trưa miễn phí hoặc giảm và thứ 51 cho tỷ lệ học sinh/giáo viên

Các thành phố ở California

  • Acampo
  • Hành động
  • Acton ca.
  • Adelanto
  • Agoura
  • Đồi Agoura
  • Agua Dulce
  • Aguanga
  • Ahwahnee
  • Alameda
  • Alamo
  • Albany
  • Albion
  • Alhambra
  • Aliso Vejo
  • Aliso Viejo
  • Allensworth
  • Alpaugh
  • Núi cao
  • Alta
  • Alta Loma
  • Altadena
  • Alturas
  • Alviso
  • Hẻm núi Mỹ
  • Anaheim
  • Anderson
  • Trại thiên thần
  • Angwin
  • Annapolis
  • con linh dương
  • Antioch
  • ANZA
  • Thung lũng táo
  • Aptos
  • Arbuckle
  • Arcadia
  • Arcata
  • Arleta
  • Armona
  • Arnold
  • Hương thơm
  • Arroyo Grande
  • Artesia
  • Arvin
  • Atascadero
  • Atherton
  • Atkinson Rd
  • Atwater
  • AUBERRY
  • Auburn
  • Avenal
  • Avery
  • Azusa
  • thợ làm bánh
  • Bakersfield
  • Công viên Baldwin
  • Ballico
  • Bangor
  • Cấm
  • Barstow
  • Vịnh điểm
  • Bayside
  • Beale Afb
  • Căn cứ không quân Beale
  • Beaumont
  • Chuông
  • Vườn chuông
  • Bella Vista
  • Bellflower
  • Belmont
  • Ben Lomond
  • Benicia
  • Khuynh hướng
  • Berkeley
  • Cồn cát Bermuda
  • Berry Creek
  • Beverly Hills
  • Bieber
  • Thanh lớn
  • Thành phố gấu lớn
  • Hồ gấu lớn
  • Uốn cong lớn
  • Lạch lớn
  • Cây thông lớn
  • Lớn
  • Lớn
  • Giám mục
  • Blocksburg
  • Bloomington
  • Hồ xanh
  • Blythe
  • Vịnh Bodega
  • Bolinas
  • Bonita
  • Bonsall
  • Boonville
  • Boron
  • Borrego Springs
  • Boulder Creek
  • Đại lộ
  • Bradley
  • Brawley
  • Brea
  • Brentwood
  • Bridgeport
  • Bridgeville
  • Brisbane
  • Thung lũng Browns
  • Buellton
  • Công viên Buena
  • Burbank
  • Burlingame
  • Burney
  • Nông trại bị cháy
  • B nút
  • Byron
  • Cabazon
  • Calabasas
  • Calente
  • Calexico
  • Caliente
  • Thành phố California
  • Suối nước nóng California
  • Calimesa
  • Calipatria
  • Calistoga
  • Calpella
  • Camarillo
  • Cambria
  • Công viên Cameron
  • Camino
  • Campbell
  • Campo
  • Camptonville
  • Có thể bởi
  • Công viên Canoga
  • Cantua Creek
  • Hẻm núi
  • Đất nước hẻm núi
  • Bãi biển Capistrano
  • Thủ đô
  • Cardiff
  • Cardiff-by-the-sea
  • Carlotta
  • Carlsbad
  • Carmel
  • Thung lũng Carmel
  • Carmichael
  • Carpinteria
  • Carson
  • Người chăm sóc
  • CASTAIC
  • Castella
  • Thung lũng Castro
  • Castroville
  • Thành phố Nhà thờ
  • Thung lũng Catheys
  • Cayucos
  • Cazadero
  • Cedarville
  • Ceres
  • Cerritos
  • Thách đấu
  • Chatsworth
  • Thung lũng anh đào
  • Chester
  • Chico
  • Trại Trung Quốc
  • Chino
  • Đồi Chino
  • Chowchilla
  • Chualar
  • Chula Vista
  • Chiều cao cam quýt
  • Thành phố thương mại
  • Thành phố của nền công nghiệp
  • Claremont
  • Clarksburg
  • Clayton
  • Clearlake
  • Clearlake Oaks
  • Cỏ ba lá
  • Clovis
  • Coachella
  • Than
  • Coarsegold
  • Cobb
  • Lạch cà phê
  • COLEVILLE
  • Colfax
  • Colma
  • Colton
  • Columbia
  • Colusa
  • Comptche
  • Compton
  • Concord
  • Mát mẻ
  • Đồng
  • Corcoran
  • Corning
  • Corona
  • Corona del Mar
  • Coronado
  • Corralitos
  • Corte Madera
  • Costa Mesa
  • Cotati
  • Coto de Caza
  • cây dương
  • Coulterville
  • Courtland
  • Covelo
  • Covina
  • Thành phố Lưỡi liềm
  • Cressey
  • Nào
  • Creston
  • Crockett
  • Hồ Crowley
  • Quạ hạ cánh
  • Cudahy
  • Thành phố Culver
  • Cupertino
  • Máy cắt
  • Cypress
  • Daggett
  • Thành phố Daly
  • Điểm Dana
  • Danville
  • Davenport
  • Davis
  • Thung lũng Chết
  • Del Mar
  • Del Rey
  • Delano
  • Delhi
  • Denair
  • Descanso
  • Trung tâm sa mạc
  • SHAD SHAT Suối nước nóng
  • thanh kim cương
  • Dinuba
  • Vịnh khám phá
  • Dixon
  • Dobbins
  • Dorris
  • Dos Palos
  • Thành phố Douglas
  • Downey
  • Downieville
  • Doyle
  • Duarte
  • Dublin
  • Đào
  • Dunlap
  • Dunsmuir
  • Durham
  • Earlimart
  • Đông Nicolaus
  • Đông Palo Alto
  • East Rancho Siminguez
  • Eastvale
  • Edgewood
  • Edwards
  • El Cajon
  • El centro
  • El Cerrito
  • El Dorado
  • Đồi El Dorado
  • El Granada
  • El Monte
  • El Nido
  • Cổng thông tin EL
  • El Segundo
  • El Sobrante
  • Lạch Elk
  • Nai sừng tấm
  • Elmira
  • ELVERTA
  • Emeryville
  • Đế chế
  • Encinitas
  • Encino
  • Escalon
  • Escondido
  • Esparto
  • Etiwanda
  • Etna
  • Eureka
  • Exeter
  • Sồi công bằng
  • FAIRFAC
  • FAIRFAX
  • Fairfield
  • Mill sông Fall
  • Fallbrook
  • Nông dân
  • Farmington
  • Nghiên cứu sinh
  • Felton
  • Ferndale
  • Fillmore
  • Firebaugh
  • Năm điểm
  • Flournoy
  • Folsom
  • Fontana
  • Nông trại chân đồi
  • Thác rừng
  • Nông trại rừng
  • Foresthill
  • Forestville
  • Dĩa cá hồi
  • Pháo đài Bragg
  • Pháo đài Irwin
  • Pháo đài Jones
  • Fortuna
  • Thành phố nuôi dưỡng
  • Thung lũng đài phun nước
  • Fowler
  • Công viên Frazier
  • Sự tự do
  • Fremont
  • Trại Pháp
  • Pháp Gulch
  • Fresno
  • Fullerton
  • Galt
  • Khu vườn
  • Gardena
  • Gasquet
  • Gaviota
  • Gazelle
  • Georgetown
  • Gerber
  • GEYSERVILLE
  • Gilroy
  • Glen Ellen
  • Glendale
  • Glendora
  • GLenn
  • Glennville
  • Sông vàng
  • Goleta
  • Gonzales
  • Gorman
  • Đồi Granada
  • Sân thượng lớn
  • Vịnh Granit
  • Thung lũng cỏ
  • Trường xanh
  • Greenville
  • Grenada
  • Gridley
  • Grimes
  • Grizzly Flat
  • Groveland
  • Bãi biển Grover
  • Guadalupe
  • Guerneville
  • Gustine
  • Hacienda Heights
  • Half Moon Bay
  • Thành phố Hamilton
  • Hanford
  • Ngày cắm trại vui vẻ
  • Thành phố Harbor
  • Hồ Havasu
  • Vườn Hawaii
  • Hawthorne
  • Hayfork
  • Hayward
  • HEALDDSBURG
  • Heber
  • Helendale
  • Lãnh đạo
  • Ông đã gặp
  • Herald
  • Hercules
  • Herlong
  • Bãi biển Hermosa
  • Hesperia
  • Hickman
  • Cao nguyên
  • công viên vùng cao
  • Hillsborough
  • Hilmar
  • Hollister
  • Hollister ca.
  • Hollywood
  • Holtville
  • Honeydew
  • Hoopa
  • Hornbrook
  • Lạch ngựa
  • Hughson
  • Hume
  • biển Huntington
  • Công viên Huntington
  • Huron
  • Hyampom
  • Hydesville
  • Idyllwild
  • Tôi đi
  • thành nội
  • Bãi biển Hoàng gia
  • Sự độc lập
  • Giếng Ấn Độ
  • Indio
  • Inglewood
  • Inverness
  • Inyokern
  • Ione
  • Irvine
  • Isleton
  • Ivanhoe
  • Jackson
  • Jacumba
  • Jamestown
  • Jamul
  • Janesville
  • Johannesburg
  • Cây Joshua
  • Julian
  • Thành phố Junction
  • Thung lũng Jurupa
  • Kelseyville
  • Kensington
  • Kentfield
  • Kenwood
  • Kerman
  • Kernville
  • Thành phố Kettman
  • KEYES
  • Thành phố Vua
  • Bãi biển Kings
  • Kingsburg
  • Kingvale
  • Klamath
  • Quỳ gối
  • Hiệp sĩ phà
  • Hiệp sĩ hạ cánh
  • Hiệp sĩ
  • Korbel
  • Kyburz
  • La Canada
  • La Canada Flintridge
  • La Crescenta
  • La Grange
  • La Habra
  • La Honda
  • La Jolla
  • La Mesa
  • La Mirada
  • La Palma
  • La Puente
  • La quinta
  • La Verne
  • Ladera Ranch
  • LAFAYETTE
  • Bãi biển Laguna
  • Đồi Laguna
  • Laguna Niguel
  • Hồ Almanor
  • Hồ mũi tên
  • Hồ Balboa
  • Hồ Elsinore
  • Hồ rừng
  • Hồ Hughes
  • Hồ Isabella
  • Hồ Mathews
  • Lake View Sân thượng
  • LAKEPORT
  • Bờ hồ
  • LAKEVIEW TERRACE
  • Lakewood
  • Lamont
  • Lancaster
  • Đất đổ bộ
  • Larkspur
  • Lathrop
  • Laton
  • Lawndale
  • Laytonville
  • Le Grand
  • LEBEC
  • Lee Vining
  • Leggett
  • Lemon Cove
  • Lemon Grove
  • Lemoore
  • Lennox
  • Lenwood
  • Thung lũng Leona
  • Lewiston
  • Lincoln
  • Linden
  • Lindsay
  • LITCHFIELD
  • Đá nhỏ
  • Sồi sống
  • Livermore
  • Livingston
  • Lockeford
  • Lockwood
  • Lodi
  • Loleta
  • Loma Linda
  • Lomita
  • Lompoc
  • Cây thông đơn độc
  • Bãi biển dài
  • Loomis
  • Los Alamitos
  • Los Alamos
  • Los Altos
  • Los Altos Hills
  • Los Angeles
  • Los Banos
  • Los Flores
  • Los Gatos
  • Los Molinos
  • Los Olivos
  • Los Osos
  • Mất đồi
  • Hồ thấp hơn
  • Trung thành
  • Lucerne
  • Thung lũng Lucerne
  • Lynwood
  • Madera
  • Magalia
  • Malibu
  • Hồ voi ma mút
  • Manchester
  • Bãi biển Manhattan
  • Manteca
  • Manton
  • Maricopa
  • Bến du thuyền
  • Marina del Rey
  • Mariposa
  • Markleeville
  • Martinez
  • Marysville
  • Mather
  • Maxwell
  • Maywood
  • McClellan
  • McCloud
  • McFarland
  • McKinleyville
  • McKittrick
  • Đồng cỏ Vista
  • Thánh địa
  • Mendocino
  • Mendota
  • Menifee
  • Công viên Menlo
  • MENTONE
  • Merced
  • Kinh tuyến
  • Middletown
  • Thành phố giữa chừng
  • Thung lũng nhà máy
  • Millbrae
  • Millville
  • Milpitas
  • Khoáng sản
  • Miranda
  • Nhiệm vụ đồi
  • Nhiệm vụ Viejo
  • Modesto
  • Mojave
  • Đồi Mokelumne
  • Monrovia
  • Montague
  • Montara
  • Montclair
  • Monte Rio
  • Montebello
  • Monterey
  • Công viên Monterey
  • Lạch Montgomery
  • Montrose
  • Bãi đậu xe
  • Moraga
  • Thung lũng Moreno
  • Đồi Morgan
  • Thung lũng Morongo
  • Vịnh Morro
  • Núi Baldy
  • Núi Madonna
  • Núi Shasta
  • Ngôi nhà trên núi
  • Nông trại núi
  • Viễn cảnh núi
  • Murphys
  • Murrieta
  • Murrietta
  • Napa
  • Thành phố quốc gia
  • Kim
  • Thành phố Nevada
  • Cuyama mới
  • Lạch thông mới
  • Newark
  • Newberry Springs
  • Công viên Newbury
  • Newcastle
  • Newhall
  • Người mới
  • Bãi biển Newport
  • Nicasio
  • Niland
  • Nipomo
  • Norco
  • Nĩa phía bắc
  • Cao nguyên phía bắc
  • Đồi Bắc
  • Bắc Hollywood
  • Bắc Tustin
  • Northa.South Lemoore
  • Northridge
  • Norwalk
  • Novato
  • Nuevo
  • O'neals
  • Công viên cây sồi
  • Oak Run
  • Chế độ xem gỗ sồi
  • Oakdale
  • Oakhurst
  • Oakland
  • Sò sồi
  • Tình cờ
  • Oceano
  • Oceanside
  • Ojai
  • Ô liu
  • Thung lũng Olympic
  • Ontario
  • Quả cam
  • Màu cam
  • Orangevale
  • Orangeville
  • Orcutt
  • Nhà Oregon
  • Orick
  • Orinda
  • Orland
  • Orleans
  • Oro Grande
  • Orosi
  • OROVille
  • Oxnard
  • Pacific Grove
  • Pacific Palisades
  • Thái Bình Dương
  • Pacoima
  • Pacomia
  • Paicines
  • Pala
  • Palermo
  • Sa mạc cọ
  • Sa mạc cọ,
  • Lò xo cọ
  • Palmdale
  • Palo Alto
  • Palo Cedro
  • Palos Verdes Estates
  • Palos Verdes Bán đảo
  • Thành phố toàn cảnh
  • Thiên đường
  • Tối quan trọng
  • Park
  • Pasadena
  • Paskenta
  • Paso Robles
  • Patterson
  • Thung lũng Pauma
  • Paynes Creek
  • Vỏ xanh
  • Pecwan
  • Thung lũng Penn
  • PENNGROVE
  • Penryn
  • Perris
  • Pescadero
  • Petaluma
  • Xăng
  • Phelan
  • Pico Rivera
  • Piedmont
  • Cây thông
  • Câu lạc bộ núi thông
  • Thung lũng thông
  • Pinedale
  • Pinole
  • Đồi Pinon
  • Tiên phong
  • Piru
  • Bãi biển Pismo
  • CUỐI CÙNG
  • Pixley
  • Không gian nhau thai
  • Placerville
  • Planada
  • Platina
  • Playa del Rey
  • Playa Vista
  • Grove dễ chịu
  • Đồi dễ chịu
  • Dễ chịu
  • Hồ Plumas
  • Plymouth
  • Đấu trường điểm
  • Đoạn Reyes Station
  • Pollock Pines
  • Pomona
  • Thung lũng Giáo hoàng
  • Cảng Hueneme
  • Trang trại Porter
  • Porterville
  • Portola
  • Thung lũng Portola
  • Potrero
  • Thung lũng Potter
  • Poway
  • Prather
  • Princeton
  • Thung lũng Quil
  • Đồi Quartz
  • Quincy
  • Đường sắt bằng phẳng
  • cầu vồng
  • Thành phố nho khô
  • Ramonana
  • Rancho Cordova
  • Rancho Cucacamonga
  • Rancho Toduez
  • Rancho Miurage
  • Rancho Palos Verdes
  • Rancho Santa Fe
  • Rancho Santa Margarita
  • Raymond
  • Red Bluff
  • Redding
  • Redlands
  • Bãi biển Redondo
  • Redway
  • Thành phố Redwood
  • Thung lũng Redwood
  • Reedley
  • Giải thoát
  • Reseda
  • Rialto
  • Richgrove
  • Richmond
  • Richvale
  • Ridgecrest
  • Rio Dell
  • Rio Linda
  • Rio gấu
  • Rio Vista
  • Ripon
  • Bờ sông
  • Riverdale
  • Bờ sông
  • Robbins
  • Rocklin
  • Rodeo
  • Công viên Rohnert
  • Rolling Hills Estates
  • Romoland
  • Rosamond
  • Rosemead
  • Roseville
  • Ross
  • Rowland Heights
  • RSM
  • Chạy lò xo
  • Bí tích
  • Salida
  • Salinas
  • Thành phố Salton
  • Samoa
  • San Andreas
  • San Anselmo
  • San Ardo
  • San Bernardino
  • San Bruno
  • San Carlos
  • San Clemente
  • thành phố San Diego
  • San Dimas
  • San Fernando
  • San Francisco
  • San Gabriel
  • San Geronimo
  • San Jacinto
  • San Joaquin
  • San Jose
  • San Juan Bautista
  • San Juan Capistrano
  • San Leandro
  • San Lorenzo
  • San Lucas
  • Giám mục San Luis
  • San Luis Opico
  • San Marcos
  • San Marcos ca.
  • San Marino
  • San Martin
  • San mateo
  • San Miguel
  • San Pablo Pablo
  • San Pedro Pedro
  • San Rafael
  • San Ramon
  • San Ysidro
  • Sanger
  • Santa Ana
  • Santa Barbara
  • Santa Catalina
  • Santa Clara
  • Santa Clarita
  • Santa Cruz
  • Santa Fe Springs
  • Santa Margarita
  • Santa Maria
  • Santa Monica
  • Santa Nella
  • Santa Paula
  • Santa Rosa
  • Santa Ynez
  • Santa Ysabel
  • Santee
  • Saratoga
  • Saugus
  • Sausalito
  • Scotia
  • Thung lũng Scotts
  • Bãi biển phong ấn
  • Bên bờ biển
  • Sesapultolpolpol
  • Seeley
  • Thung lũng Seiad
  • Selma
  • Máy bay
  • SHANDONDON
  • Shasta
  • Hồ Shasta
  • Hồ cạo râu
  • Sheridan
  • Sherman Oaks
  • Lò xo bệnh zona
  • Shingletown
  • Shoshone
  • Sierra Madre
  • Đồi tín hiệu
  • Bạc
  • Thung lũng Simimi
  • Sloughouse
  • Sông Smith
  • Sn Luis Obisp
  • Slylling
  • Bãi biển Solana
  • SOLEDAD
  • Solvang
  • Someset
  • Thanh Someme
  • Somis
  • Somonoma
  • Sonora
  • Soquel
  • Soulsbyville
  • South El El Monte
  • Cổng phía Nam
  • Hồ Nam Tahoe
  • Nam Pasadena
  • Nam San Francisco
  • South San Gabriel San Gabriel
  • Spreckels
  • Thung lũng mùa xuân
  • Springville
  • Thánh John Baptist. Helena
  • Stanford
  • Staton
  • Trang trại Stevenson
  • Stevinson
  • Điểm Stewars
  • Stockton
  • Stonyford
  • Stratford
  • Strathmore
  • Thành phố studio
  • Suisunan
  • Thành phố Suisun
  • Summerland
  • thành phố Mặt trời
  • Thung lũng mặt trời
  • Sunland
  • Sunnyvale
  • Upblege
  • Susanville
  • Sutter
  • Suter Creek
  • Sylmar
  • TAFT
  • Thành phố Tahoe
  • Tarzana
  • Tecopa
  • Tehachapi
  • Temecula
  • Thành phố đền thờ
  • Templeton
  • Termo
  • Terra Bella
  • Nhiệt
  • Thornton
  • Hàng ngàn cây sồi
  • Ngàn lòng bàn tay
  • Ba con sông
  • Tiburon
  • Tipton
  • Bãi biển Tismo
  • Nhà thu phí
  • Tomales
  • Topanga
  • Torrinance
  • Hẻm núi Turbuco
  • Tracy
  • Yên bình
  • Traver
  • Travis AFB
  • TRES PINOS
  • Trinidad
  • Trung tâm Trinity
  • tr theon
  • Trecreeee
  • Tujunga
  • Tulare
  • TULELAKE
  • Tuolumne
  • Tupman
  • TURLOCK
  • Tustin
  • Twain Harte
  • Lòng bàn tay hai mươi
  • Đỉnh Twin
  • Hai bến cảng
  • Ukiah
  • Thành phố Liên minh
  • Vùng cao
  • Hồ Thượng
  • Vacaville
  • Valencia
  • Valinda
  • Vallejo
  • Trung tâm thung lũng
  • Thung lũng nhà
  • Thung lũng lò xo
  • Làng thung lũng
  • Van Nuys
  • Vandenberg AFB
  • Căn cứ không quân Vandenberg
  • Venice
  • Ventura
  • Người chiến thắng
  • Victorville
  • Công viên biệt thự
  • Vina
  • Visalia
  • Vista
  • Quả óc chó
  • Walnut Creek
  • Grove Walnut
  • Công viên Walnut
  • Thung lũng Walnut
  • Warner Springs
  • Wasco
  • Washington
  • Waterford
  • Watsonville
  • W không phải là a
  • Weaverville
  • Cần sa
  • Weimar
  • Tốt
  • Weott
  • Tây Covina
  • Đồi Tây
  • Tây Hollywood
  • Làng Hồ Tây
  • Điểm phía tây
  • Tây Sacramento
  • Làng Westlake
  • Westleyley
  • Westminster
  • Westmorland
  • Westwood
  • Wheatland
  • Whitethorn
  • Whitmore
  • Whittier
  • Wildommar
  • Williams
  • Wilits
  • Lạch Willow
  • Willlows
  • Wilmington
  • Wilton
  • Winchester
  • Gió
  • Winnetka
  • Winterhaven
  • Mùa đông
  • Winton
  • Winton,
  • Woodlake
  • Rừng
  • Đồi rừng
  • Woodside
  • thân gỗ
  • Wrightwood
  • Yermo
  • Yorba Linda
  • Yosemite
  • Commantville
  • Yreka
  • Thành phố Yuba
  • Yucaipa
  • Thung lũng Yucca
  • Zenian

So sánh các trường tiểu học California với phần còn lại của Hoa Kỳ

Số trường học

Số trường học ở các tiểu bang lân cận

Số trường học ở các tiểu bang lân cận
California9821
Arizona1813
Oregon1257
Nevada654
Hawaii335

Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc

California được xếp hạng 1 trong số

Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc
California9821
Arizona7823
Oregon5152
Nevada4850
Hawaii4139
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc4023
California được xếp hạng 1 trong số3507
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc3181
Texas2711
Florida2614
Newyork2378
Illinois2365
Washington2255
Waterford2206
Watsonville2109
W không phải là a1982
Weaverville1982
Cần sa1950
Weimar1825
Arizona1813
Oregon1745
Nevada1659
Hawaii1382
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc1349
California được xếp hạng 1 trong số1335
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc1291
Oregon1257
Nevada1238
Hawaii1208
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc1164
California được xếp hạng 1 trong số1140
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc889
Texas875
Florida835
Newyork832
Illinois801
Pennsylvania715
Nevada654
Hawaii626
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc582
California được xếp hạng 1 trong số548
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc545
Texas524
Florida469
Newyork353
Hawaii335
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc318
California được xếp hạng 1 trong số313
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc294
Texas255
Florida238

Newyork

Illinois

Pennsylvania
California4478570
Arizona787602
Oregon427952
Nevada380578
Hawaii153076

Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc

California được xếp hạng 1 trong số

Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc
California4478570
Arizona3908520
Oregon2255540
Nevada2187690
Hawaii1537650
Illinois1352440
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc1308230
California được xếp hạng 1 trong số1294260
Florida1197490
Số trường học ở California so sánh trên toàn quốc1124740
Texas1035620
Watsonville958250
Washington800891
Arizona787602
Tennessee778508
Indiana765723
Massachusetts723735
Maryland719512
Wisconsin687915
Missouri686116
Colorado677926
Minnesota639438
Louisiana604689
phía Nam Carolina587394
Alabama568542
Kentucky527675
Oklahoma496736
Oregon427952
Utah417785
Connecticut392765
Nevada380578
Iowa372758
Mississippi366797
Kansas361630
Arkansas334921
New Mexico245801
Nebraska232870
Idaho213444
phia Tây Virginia211471
Hawaii153076
Mới Hampshire135066
Maine130382
Del biết109103
đảo Rhode107591
Montana101889
Nam Dakota101314
Alaska100703
Bắc Dakota78499
Quận Columbia77158
Vermont64651
Kazakhstan64291

Tỷ lệ giáo viên học sinh

Tỷ lệ giáo viên học sinh ở các quốc gia lân cận

Tỷ lệ giáo viên học sinh ở các quốc gia lân cận
Hawaii14.5909
Oregon17.8066
Utah17.8394
Nevada19.3079
Iowa21.382

Mississippi

Kansas

Arkansas
Utah9.18618
Quận Columbia11.383
Vermont11.411
Vermont11.4761
Mới Hampshire11.4777
Maine11.6772
Connecticut11.9993
Kazakhstan12.141
Massachusetts12.2312
Bắc Dakota12.405
Quận Columbia12.7829
Louisiana12.8017
đảo Rhode13.346
Maryland13.4295
Missouri13.5684
Montana13.7161
Nam Dakota13.7282
Alaska13.7284
Kansas13.7432
Nebraska13.8057
Idaho13.9729
phia Tây Virginia14.0124
Iowa14.0171
Del biết14.018
Arkansas14.0378
New Mexico14.1355
Tennessee14.1863
Nebraska14.3174
Wisconsin14.3467
phía Nam Carolina14.431
New Mexico14.488
Hawaii14.5909
Minnesota14.6017
Louisiana14.6585
phía Nam Carolina14.6636
Alabama14.9324
Kentucky15.2943
Mississippi15.3594
Oklahoma15.785
Colorado16.1079
Alaska16.1704
Alabama16.5661
Kentucky16.7764
Oklahoma16.7885
Oregon17.2488
Indiana17.368
Oregon17.8066
Utah17.8394
Idaho18.2843
Nevada19.3079
Iowa21.382

Mississippi

Kansas

Arkansas
Hawaii0.515809
Utah0.535845
Oregon0.538171
Iowa0.607249
Nevada0.615532

Iowa

Mississippi

Kansas
Massachusetts0
Mới Hampshire0.306585
Bắc Dakota0.330944
Utah0.38023
Vermont0.400375
Kazakhstan0.404827
Minnesota0.404938
Vermont0.405408
Connecticut0.411317
Del biết0.412049
Wisconsin0.428277
Iowa0.438462
Colorado0.445265
New Mexico0.446646
Nam Dakota0.450179
Nebraska0.460774
Kentucky0.472946
Maine0.479217
Maryland0.483969
đảo Rhode0.492438
Oklahoma0.493766
Idaho0.502997
Indiana0.510916
Montana0.512447
Alaska0.514388
phia Tây Virginia0.514392
Hawaii0.515809
Kansas0.517363
Oregon0.528311
Alabama0.528756
Quận Columbia0.531873
Missouri0.532138
Utah0.535845
Oregon0.538171
Alabama0.539216
Alaska0.544091
Iowa0.607249
Louisiana0.611309
Idaho0.613807
Nevada0.615532
Tennessee0.615668
phía Nam Carolina0.621681
Kentucky0.622375
phía Nam Carolina0.628014
Louisiana0.643328
Nebraska0.652972
Oklahoma0.656023
Arkansas0.670967
New Mexico0.756197
Quận Columbia0.760196
Mississippi0.770415

Kansas

Arkansas

New Mexico
Oregon340.726
Hawaii456.943
Iowa458.87
Utah463.295
Nevada588.219

Iowa

Mississippi

Kansas
Montana176.279
Nam Dakota203.442
Vermont206.553
Alaska217.032
Kazakhstan226.377
Bắc Dakota230.202
Maine239.233
Mới Hampshire248.283
Nebraska268.903
Wisconsin290.015
phia Tây Virginia309.621
Missouri317.941
Kansas318.336
Iowa321.066
New Mexico322.573
Connecticut325.137
Alaska325.43
Quận Columbia334.017
Minnesota334.96
đảo Rhode338.336
Oregon340.726
Idaho348.196
Oklahoma357.741
Kentucky362.887
Oregon369.578
Oklahoma369.595
Massachusetts371.909
Alabama372.855
Vermont384.133
Colorado389.613
Indiana391.875
Arkansas403.519
Kentucky409.686
Maryland433.702
Tennessee436.383
Del biết436.412
Louisiana441.057
Alabama445.915
Quận Columbia451.163
Hawaii456.943
New Mexico457.836
Mississippi457.924
Louisiana458.81
Iowa458.87
Idaho462.201
Utah463.295
phía Nam Carolina475.238
phía Nam Carolina506.416
Utah508.873
Nebraska571.856
Nevada588.219

Idaho

phia Tây Virginia

Hawaii
Nevada0.0415526
Utah0.0488775
Iowa0.0847477
Oregon0.0887413
Hawaii0.193976

Mới Hampshire

California được xếp hạng 26 trên 5

Ghi danh vào các trường tư thục ở California so sánh trên toàn quốc
Kazakhstan0.0254935
Utah0.030183
Alaska0.0413592
Nevada0.0415526
Oklahoma0.0460204
Arizona0.0488775
phia Tây Virginia0.0498461
Idaho0.0537096
Texas0.055366
Colorado0.056813
Arkansas0.0629492
New Mexico0.0638809
Bắc Dakota0.0684085
Maine0.0694038
bắc Carolina0.0729457
Georgia0.0734362
Vermont0.076302
Kansas0.077336
phía Nam Carolina0.0780379
Michigan0.0804382
Minnesota0.0811118
Nam Dakota0.0815287
Mississippi0.0833022
Montana0.0835713
Tennessee0.0841533
California0.0847477
Kentucky0.0858331
Connecticut0.0866854
Oregon0.0887413
Washington0.0887437
Virginia0.0909836
Iowa0.0922985
Alabama0.093483
Mới Hampshire0.0943317
Massachusetts0.103597
Indiana0.105223
Missouri0.105647
Illinois0.108234
Áo mới0.108804
Ohio0.108989
đảo Rhode0.116943
Florida0.117072
Del biết0.120767
Maryland0.124138
Nebraska0.128243
Quận Columbia0.129501
Newyork0.134067
Wisconsin0.135277
Pennsylvania0.136197
Louisiana0.140239
Hawaii0.193976

Báo cáo & Thống kê Trường tiểu học tư thục hàng đầu California

Lớn nhất bằng cách đăng ký

Một danh sách các trường cấp tư nhân lớn nhất ở California. Các trường tư thục California dưới đây được xếp hạng bởi tổng số học sinh đã đăng ký.

Tổng số sinh viênTrường học
1,896 Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA
Anaheim , CA
1,620 Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
Palos Verdes Peninsula , CA
1,478 Học viện Loma Linda Loma Linda, CA
Loma Linda , CA
1,350 Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Santa Ana , CA
1,235 Valley Christian School Cerritos, CA
Cerritos , CA
1,234 Faith Baptist School Canoga Park, CA
Canoga Park , CA
1,233 Trường học Cơ đốc Ontario Ontario, CA
Ontario , CA
1,221 ViewPoint School Calabasas, CA
Calabasas , CA
1,174 Trường Crossroads Trường Nghệ thuật & Khoa học Santa Monica, CA
Santa Monica , CA
1,131 Campbell Hall (Episcopal) North Hollywood, CA
North Hollywood , CA
1,127 Học viện King Sunnyvale, CA
Sunnyvale , CA
1,122 Trường Công giáo Serra Rancho Santa Margarita, CA
Rancho Santa Margarita , CA
1,118 La Jolla Country Day School La Jolla, CA
La Jolla , CA
1,082 Village Christian School Sun Valley, CA
Sun Valley , CA
1,077 Lycee International de Los Angeles Burbank, CA
Burbank , CA
1,053 Các trường học Kitô giáo Santa Fe Solana Beach, CA
Solana Beach , CA
1,041 Yeshiva Rav Isacsohn / Torath Em Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
1,011 Sierra Canyon School Chatsworth, CA
Chatsworth , CA
996 Trường Brentwood Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
966 Woodcrest Christian School Systems Riverside, CA
Riverside , CA
919 Redlands Christian School Redlands, CA
Redlands , CA
898 Rainbow Montessori Sunnyvale, CA
Sunnyvale , CA
891 Vacaville Christian School Vacaville, CA
Vacaville , CA
875 Head Royce School Oakland, CA
Oakland , CA
858 Trường Bách khoa Pasadena, CA
Pasadena , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Tốt nhất theo tỷ lệ giáo viên học sinh

Đây là những trường tư thục tốt nhất ở California theo tỷ lệ giáo viên học sinh.

Tỷ lệ giáo viên học sinhTrường học
Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
Oakland , CA
Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
San Diego , CA
Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
San Clemente , CA
Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
Monrovia , CA
Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
San Diego , CA
Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
Santa Monica , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Brea , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
La Crescenta , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Chester , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Lake Forest , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Morgan Hill , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Tulelake , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Santa Barbara , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Trona , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Big Bear City , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Lindsay , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Nuevo , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Chino Hills , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Alameda , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Richmond , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
San Diego , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Santa Clarita , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Garden Grove , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Los Angeles , CA
Học viện Loma Linda Loma Linda, CA Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Duarte , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Tốt nhất theo tỷ lệ giáo viên học sinh

Đây là những trường tư thục tốt nhất ở California theo tỷ lệ giáo viên học sinh.

Tỷ lệ giáo viên học sinhTrường học
160 Campbell Hall (Episcopal) North Hollywood, CA
North Hollywood , CA
160 Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
Monrovia , CA
158 ViewPoint School Calabasas, CA
Calabasas , CA
152 Trường tư thục Fairmont Anaheim, CA
Anaheim , CA
140 Nhà nguyện Calvary High/Maranatha Christian Academy Santa Ana, CA
Santa Ana , CA
134 Trường Crossroads Trường Nghệ thuật & Khoa học Santa Monica, CA
Santa Monica , CA
128 La Jolla Country Day School La Jolla, CA
La Jolla , CA
127 Village Christian School Sun Valley, CA
Corte Madera , CA
121 Trường Bách khoa Pasadena, CA
Pasadena , CA
120 Trường Nueva Hillsborough, CA
Hillsborough , CA
105 Trường Brentwood Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
100 Le Lycee Francais de Los Angeles Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
100 Lycee International de Los Angeles Burbank, CA
Burbank , CA
90 Học viện Hillel Hillel Beverly Hills, CA
Beverly Hills , CA
88 Trường học Wildwood K-12 Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
83 Chadwick School Palos Verdes Bán đảo, CA
Palos Verdes Peninsula , CA
80 Trường Bentley Oakland, CA
Oakland , CA
80 Trường Quốc tế của Bán đảo Palo Alto, CA
Palo Alto , CA
80 Trường Quarry Lane Dublin, CA
Dublin , CA
79 Head Royce School Oakland, CA
Oakland , CA
77 Valley Christian School Cerritos, CA
Cerritos , CA
73 Trường trung học Oakwood Bắc Hollywood, CA
North Hollywood , CA
73 Sierra Canyon School Chatsworth, CA
Chatsworth , CA
72 Trường học quốc gia Sacramento Sacramento, CA
Sacramento , CA
72 Học viện Loma Linda Loma Linda, CA
Loma Linda , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Nhỏ nhất bằng cách đăng ký

Đây là những trường tiểu học tư thục nhỏ nhất ở California. Các trường tư thục California dưới đây được xếp hạng bởi tổng số học sinh đã đăng ký.

Tổng số sinh viênTrường học
3 Trường Giáo dục Kitô giáo Agape Santa Maria, CA
Santa Maria , CA
3 Grace Christian Academy Willits, CA
Willits , CA
4 Mission Apostolic Christian Adademy Bakersfield, CA
Bakersfield , CA
5 Escalade Academy Lake Forest, CA
Lake Forest , CA
5 Williams & Brown Academy Richmond, CA
Richmond , CA
6 New Heights Christian Academy Fresno, CA
Fresno , CA
6 Oxford Prep Apple Valley, CA
Apple Valley , CA
6 Pedro Valley School Tulelake, CA
Tulelake , CA
6 Mount Carmel Academy Corona, CA
Corona , CA
6 Học viện Nigriti Bakersfield, CA
Bakersfield , CA
6 Học viện Nghệ thuật Tự do San Diego San Diego, CA
San Diego , CA
6 Victory Baptist Christian School - VBCS Mariposa, CA
Mariposa , CA
6 Trung tâm học tập của Học viện Dunamis & Dunamis San Diego, CA
San Diego , CA
6 Học viện đường Damascus North Hills, CA
North Hills , CA
6 Hikari Christian Academy Menifee, CA
Menifee , CA
7 Sutter Hill SDA Trường tiểu học Sutter Creek, CA
Sutter Creek , CA
7 Cơ đốc giáo Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc giáo, CA
Willits , CA
7 Golden State Baptist School Bakersfield, CA
Bakersfield , CA
7 Học viện Almondale Orangevale, CA
Orangevale , CA
7 Joshua School North Fork, CA
North Fork , CA
7 Seaport Academy Redwood City, CA
Redwood City , CA
7 Academia de Talar Bonsall, CA
Bonsall , CA
7 Calvary Christian School La Puente, CA
La Puente , CA
8 Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
Shafter , CA
8 Sonoma Valley Christian School Sonoma, CA
Sonoma , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Nhỏ nhất bằng cách đăng ký

Đây là những trường tiểu học tư thục nhỏ nhất ở California. Các trường tư thục California dưới đây được xếp hạng bởi tổng số học sinh đã đăng ký.

Tổng số sinh viênTrường học
Trường Giáo dục Kitô giáo Agape Santa Maria, CA Grace Christian Academy Willits, CA
San Diego , CA
Mission Apostolic Christian Adademy Bakersfield, CA Escalade Academy Lake Forest, CA
Fountain Valley , CA
Williams & Brown Academy Richmond, CA New Heights Christian Academy Fresno, CA
Santa Ynez , CA
Oxford Prep Apple Valley, CA Pedro Valley School Tulelake, CA
Diamond Bar , CA
Mount Carmel Academy Corona, CA Học viện Nigriti Bakersfield, CA
Walnut Creek , CA
Học viện Nghệ thuật Tự do San Diego San Diego, CA Victory Baptist Christian School - VBCS Mariposa, CA
San Diego , CA
Trung tâm học tập của Học viện Dunamis & Dunamis San Diego, CA Học viện đường Damascus North Hills, CA
Monterey Park , CA
Hikari Christian Academy Menifee, CA Sutter Hill SDA Trường tiểu học Sutter Creek, CA
Westminster , CA
Cơ đốc giáo Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc giáo, CA Golden State Baptist School Bakersfield, CA
San Jose , CA
Học viện Almondale Orangevale, CA Joshua School North Fork, CA
El Dorado Hills , CA
Seaport Academy Redwood City, CA Academia de Talar Bonsall, CA
Lancaster , CA
Seaport Academy Redwood City, CA Academia de Talar Bonsall, CA
Los Angeles , CA
Calvary Christian School La Puente, CA Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
South Gate , CA
Calvary Christian School La Puente, CA Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
Compton , CA
Calvary Christian School La Puente, CA Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
San Francisco , CA
Calvary Christian School La Puente, CA Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
San Francisco , CA
Calvary Christian School La Puente, CA Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
Reedley , CA
Calvary Christian School La Puente, CA Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
Hawthorne , CA
Sonoma Valley Christian School Sonoma, CATỷ lệ giáo viên học sinh tồi tệ nhất
Inglewood , CA
Sonoma Valley Christian School Sonoma, CATỷ lệ giáo viên học sinh tồi tệ nhất
Long Beach , CA
Sonoma Valley Christian School Sonoma, CATỷ lệ giáo viên học sinh tồi tệ nhất
Modesto , CA
Đây là những trường tiểu học tư nhân tồi tệ nhất ở California theo tỷ lệ giáo viên học sinh.Tỷ lệ giáo viên học sinh
Fresno , CA
Đây là những trường tiểu học tư nhân tồi tệ nhất ở California theo tỷ lệ giáo viên học sinh.Tỷ lệ giáo viên học sinh
South Pasadena , CA
278.0: 1 Trường Waldorf của San Diego San Diego, CA
Downey , CA
278.0: 1 Trường Waldorf của San Diego San Diego, CA
Los Angeles , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Nhỏ nhất bằng cách đăng ký

Đây là những trường tiểu học tư thục nhỏ nhất ở California. Các trường tư thục California dưới đây được xếp hạng bởi tổng số học sinh đã đăng ký.

Tổng số sinh viênTrường học
1 Trường Giáo dục Kitô giáo Agape Santa Maria, CA
Whittier , CA
1 Grace Christian Academy Willits, CA
Los Angeles , CA
1 Mission Apostolic Christian Adademy Bakersfield, CA
Hollister , CA
1 Escalade Academy Lake Forest, CA
Buena Park , CA
1 Williams & Brown Academy Richmond, CA
Imperial , CA
1 New Heights Christian Academy Fresno, CA
Clearlake , CA
1 Oxford Prep Apple Valley, CA
Fortuna , CA
1 Pedro Valley School Tulelake, CA
Oroville , CA
1 Mount Carmel Academy Corona, CA
Needles , CA
1 Học viện Nigriti Bakersfield, CA
Crescent City , CA
1 Sutter Hill SDA Trường tiểu học Sutter Creek, CA
Sutter Creek , CA
1 Cơ đốc giáo Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc giáo, CA
Woodland , CA
1 Golden State Baptist School Bakersfield, CA
Lakeport , CA
1 Cơ đốc giáo Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc Cơ đốc giáo, CA
Willits , CA
1 Trường tiểu học Kern SDA Shafter, CA
Shafter , CA
1 New Heights Christian Academy Fresno, CA
Fresno , CA
1 Oxford Prep Apple Valley, CA
Redondo Beach , CA
1 Santa Ynez Valley Christian Academy Santa Ynez, CA
Santa Ynez , CA
1 Mt Calvary Lutheran School Kim cương, CA
Diamond Bar , CA
1 Altadena Boys & Girls Academy Altadena, CA
Altadena , CA
1 Trinity Lutheran School Redding, CA
Redding , CA
1 Westlake Montessori School Thousand Oaks, CA
Thousand Oaks , CA
1 Trường Cơ đốc giáo Berean Patterson, CA
Patterson , CA
1 Escalade Academy Lake Forest, CA
Lake Forest , CA
1 Oxford Prep Apple Valley, CA
Apple Valley , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Báo cáo & Thống kê Trường tiểu học công lập hàng đầu California

Lớn nhất bằng cách đăng ký

Một danh sách các trường lớp công lập lớn nhất ở bang California theo tổng số học sinh của trường.

Tổng số sinh viênTrường học
5,833 Hiến chương River Springs Temecula, CA
Temecula , CA
5,338 Tầm nhìn trong Giáo dục Carmichael, CA
Carmichael , CA
3,147 Học viện ảo California @ Los Angeles Simi Valley, CA
Simi Valley , CA
2,831 Trung tâm học tập thế kỷ tiếp theo San Fernando, CA
San Fernando , CA
2,812 Capistrano Kết nối Học viện San Juan Capistrano, CA
San Juan Capistrano , CA
2,576 Access County Community Costa Mesa, CA
Costa Mesa , CA
2,533 Học viện ảo California @ San Diego Simi Valley, CA
Simi Valley , CA
2,450 Hiến chương Julian Julian, CA
Julian , CA
2,356 Preparatory Oro GRANDE, CA
Oro Grande , CA
2,236 Trung tâm học tập Gorman Redlands, CA
Redlands , CA
2,100 Kết nối Waters Charter Waterford, CA
Waterford , CA
2,099 South Sutter Charter East Nicolaus, CA
East Nicolaus , CA
2,089 Trung tâm nghiên cứu phong phú của Sherman Oaks Reseda, CA
Reseda , CA
1,977 Ocean Grove Charter Boulder Creek, CA
Boulder Creek , CA
1,957 Trung tâm học tập Foshay Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
1,935 HOPE ACADEMY HARTER VICTORVILLE, CA
Victorville , CA
1,861 Ilead lai Castaic, CA
Castaic , CA
1,783 Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Cudahy , CA
1,775 Hội nghị thượng đỉnh Hiến chương Porterville, CA
Porterville , CA
1,677 Corona tiểu học Rosa Park, CA
Corona , CA
1,646 Sky Mountain Charter Placerville, CA
Placerville , CA
1,639 Biết chữ Điều lệ đầu tiên El Cajon, CA
El Cajon , CA
1,638 Natomas Charter Sacramento, CA
Sacramento , CA
1,615 Oceanide của Học viện ven biển, CA
Oceanside , CA
1,615 Học viện liên doanh Stockton, CA
Stockton , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Báo cáo & Thống kê Trường tiểu học công lập hàng đầu California

Lớn nhất bằng cách đăng ký

Một danh sách các trường lớp công lập lớn nhất ở bang California theo tổng số học sinh của trường.Trường học
Hiến chương River Springs Temecula, CA Tầm nhìn trong Giáo dục Carmichael, CA
Los Angeles , CA
Học viện ảo California @ Los Angeles Simi Valley, CA Trung tâm học tập thế kỷ tiếp theo San Fernando, CA
Alturas , CA
Capistrano Kết nối Học viện San Juan Capistrano, CA Access County Community Costa Mesa, CA
Mojave , CA
Học viện ảo California @ San Diego Simi Valley, CA Hiến chương Julian Julian, CA
Stockton , CA
Preparatory Oro GRANDE, CA Trung tâm học tập Gorman Redlands, CA
Quincy , CA
Preparatory Oro GRANDE, CA Trung tâm học tập Gorman Redlands, CA
Corning , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Avenal , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Montague , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Susanville , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Yreka , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Burney , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Burney , CA
Kết nối Waters Charter Waterford, CA South Sutter Charter East Nicolaus, CA
Hyampom , CA
Trung tâm nghiên cứu phong phú của Sherman Oaks Reseda, CA Ocean Grove Charter Boulder Creek, CA
Sacramento , CA
Trung tâm học tập Foshay Los Angeles, CA HOPE ACADEMY HARTER VICTORVILLE, CA
San Diego , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
North Hollywood , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Borrego Springs , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Dorris , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Shaver Lake , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Cottonwood , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Bishop , CA
Ilead lai Castaic, CA Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Ahwahnee , CA
Hội nghị thượng đỉnh Hiến chương Porterville, CA Corona tiểu học Rosa Park, CA
San Diego , CA
Hội nghị thượng đỉnh Hiến chương Porterville, CA Corona tiểu học Rosa Park, CA
Woodland , CA
Sky Mountain Charter Placerville, CA Biết chữ Điều lệ đầu tiên El Cajon, CA
Oroville , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Natomas Charter Sacramento, CA

Oceanide của Học viện ven biển, CA

Học viện liên doanh Stockton, CATrường học
218 Hiến chương River Springs Temecula, CA
Temecula , CA
173 Tầm nhìn trong Giáo dục Carmichael, CA
Carmichael , CA
158 Học viện ảo California @ Los Angeles Simi Valley, CA
San Jose , CA
152 Trung tâm học tập thế kỷ tiếp theo San Fernando, CA
Simi Valley , CA
143 Capistrano Kết nối Học viện San Juan Capistrano, CA
San Bernardino , CA
129 Trung tâm học tập thế kỷ tiếp theo San Fernando, CA
San Fernando , CA
118 Hiến chương Julian Julian, CA
Julian , CA
117 Access County Community Costa Mesa, CA
Costa Mesa , CA
114 Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
North Hollywood , CA
112 Học viện ảo California @ Los Angeles Simi Valley, CA
Simi Valley , CA
105 Học viện ảo California @ San Diego Simi Valley, CA
Simi Valley , CA
101 Hiến chương Julian Julian, CA
Downey , CA
101 Preparatory Oro GRANDE, CA
Lincoln , CA
98 Preparatory Oro GRANDE, CA
Oro Grande , CA
93 Kết nối Waters Charter Waterford, CA
Waterford , CA
93 Capistrano Kết nối Học viện San Juan Capistrano, CA
San Juan Capistrano , CA
91 Ilead lai Castaic, CA
Castaic , CA
89 HOPE ACADEMY HARTER VICTORVILLE, CA
Victorville , CA
88 Ilead lai Castaic, CA
Lincoln , CA
87 Trung tâm học tập Elizabeth Cudahy, CA
Acton , CA
87 South Sutter Charter East Nicolaus, CA
East Nicolaus , CA
86 Trung tâm nghiên cứu phong phú của Sherman Oaks Reseda, CA
Riverside , CA
82 Ocean Grove Charter Boulder Creek, CA
Visalia , CA
82 Ocean Grove Charter Boulder Creek, CA
Boulder Creek , CA
81 Trung tâm học tập Foshay Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Nhỏ nhất bằng cách đăng ký

Một danh sách các trường tiểu học công lập nhỏ nhất ở bang California theo tổng số học sinh của trường.

Tổng số sinh viênTrường học
1 Peep - De'groot - Chuẩn bị San Luis Obispo, CA
San Luis Obispo , CA
2 Douglas Mojave, CA
Mojave , CA
2 Ngày cộng đồng Evergreen K-5 Cottonwood, CA
Cottonwood , CA
2 CDS Tiểu học Los Angeles, CA
Los Angeles , CA
3 Avenal ngày cộng đồng chính của Reef-Sunset, CA
Avenal , CA
3 Ngày cộng đồng Montague Montague, CA
Montague , CA
3 Ngày cộng đồng Yreka Yreka, CA
Yreka , CA
3 Ngày cộng đồng tiểu học Burney Burney, CA
Burney , CA
3 Ngày cộng đồng tiểu học Fall River Burney, CA
Burney , CA
3 Hyampom Arts Magnet Tiểu học Hyampom, CA
Hyampom , CA
4 Trường tiểu học Branscomb Laytonville, CA
Laytonville , CA
4 Picard Community Day Tiểu học Dorris, CA
Dorris , CA
4 Cực Corral Tiểu học Hồ, CA
Shaver Lake , CA
4 Đức Giám mục Liên minh Liên minh Ngày II, CA, CA
Bishop , CA
4 Fresno Flats Day Ahwahnee, CA
Ahwahnee , CA
5 Thung lũng Oaks Sacramento, CA
Sacramento , CA
5 Học viện Columbia Corning, CA
Corning , CA
5 Woodland Community Day Woodland, CA
Woodland , CA
6 Little Shasta Trường tiểu học Montague, CA
Montague , CA
6 Liên minh tiểu học Petaluma, CA
Petaluma , CA
7 Ngày cộng đồng Antelope Red Bluff, CA
Red Bluff , CA
7 Bệnh viện Nhi đồng Trung California Madera, CA
Madera , CA
8 Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA
Red Bluff , CA
8 Học viện chuẩn bị Oxford Borrego Springs, CA
Borrego Springs , CA
8 Blake Woody Woody, CA
Woody , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Tỷ lệ học sinh đến tỷ lệ của học sinh

Đây là những trường tiểu học công lập tồi tệ nhất ở California dựa trên tỷ lệ học sinh so với giáo viên.

Tỷ lệ giáo viên học sinhTrường học
Peep - De'groot - Chuẩn bị San Luis Obispo, CA Douglas Mojave, CA
Castro Valley , CA
Ngày cộng đồng Evergreen K-5 Cottonwood, CA CDS Tiểu học Los Angeles, CA
El Nido , CA
Avenal ngày cộng đồng chính của Reef-Sunset, CA Ngày cộng đồng Montague Montague, CA
Elk Creek , CA
Ngày cộng đồng Yreka Yreka, CA Ngày cộng đồng tiểu học Burney Burney, CA
Inglewood , CA
Ngày cộng đồng tiểu học Fall River Burney, CA Hyampom Arts Magnet Tiểu học Hyampom, CA
San Francisco , CA
Trường tiểu học Branscomb Laytonville, CA Picard Community Day Tiểu học Dorris, CA
Union City , CA
Cực Corral Tiểu học Hồ, CA Đức Giám mục Liên minh Liên minh Ngày II, CA, CA
Miranda , CA
Fresno Flats Day Ahwahnee, CA Thung lũng Oaks Sacramento, CA
Westlake Village , CA
Học viện Columbia Corning, CA Woodland Community Day Woodland, CA
San Bruno , CA
Little Shasta Trường tiểu học Montague, CA Liên minh tiểu học Petaluma, CA
Stockton , CA
Ngày cộng đồng Antelope Red Bluff, CA Bệnh viện Nhi đồng Trung California Madera, CA
Hawthorne , CA
Ngày cộng đồng Antelope Red Bluff, CA Bệnh viện Nhi đồng Trung California Madera, CA
Sacramento , CA
Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA Học viện chuẩn bị Oxford Borrego Springs, CA
Costa Mesa , CA
Blake Woody Woody, CATỷ lệ học sinh đến tỷ lệ của học sinh
Thousand Oaks , CA
Đây là những trường tiểu học công lập tồi tệ nhất ở California dựa trên tỷ lệ học sinh so với giáo viên.Tỷ lệ giáo viên học sinh
Visalia , CA
3.700.0: 1 Golden Oak Montessori của Hayward Castro Valley, CA
Modesto , CA
1.700.0: 1 El Nido Trường tiểu học El Nido, CA
Montague , CA
1.633.3: 1 Elk Creek Tiểu học Elk Creek, CA
Banning , CA
292.8: 1 Trẻ em của Academy Promparator Academy Inglewood, CA
Marysville , CA
158.0: 1 S.F. Giáo dục đặc biệt của quận San Francisco, CA
Rosamond , CA
102.7: 1 Trường Decoto cho Liên minh học tập độc lập, CA
Ojai , CA
80.0: 1 Trung tâm học tập Osprey (thay thế) Miranda, CA
El Centro , CA
69.1: 1 Học viện Nghệ thuật và Khoa học
Fremont , CA
57.0: 1 El Crystal Tiểu học San Bruno, CA
Oakland , CA
57.0: 1 El Crystal Tiểu học San Bruno, CA
Penn Valley , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

51,9: 1

SPANOS (Alex G.) Trường tiểu học Stockton, CA

50.6: 1Trường học
0 Ngày cộng đồng Montague Montague, CA
Elk Creek , CA
0 Douglas Mojave, CA
Castro Valley , CA
0 CDS Tiểu học Los Angeles, CA
El Nido , CA
0 Đức Giám mục Liên minh Liên minh Ngày II, CA, CA
Miranda , CA
0 Peep - De'groot - Chuẩn bị San Luis Obispo, CA
San Luis Obispo , CA
1 Fresno Flats Day Ahwahnee, CA
Tollhouse , CA
1 Trường tiểu học Branscomb Laytonville, CA
Laytonville , CA
1 Picard Community Day Tiểu học Dorris, CA
Mountain View , CA
1 Hyampom Arts Magnet Tiểu học Hyampom, CA
San Francisco , CA
1 Ngày cộng đồng Evergreen K-5 Cottonwood, CA
Cottonwood , CA
1 Trường tiểu học Branscomb Laytonville, CA
Stewarts Point , CA
1 Picard Community Day Tiểu học Dorris, CA
Mendocino , CA
1 Little Shasta Trường tiểu học Montague, CA
Montague , CA
1 Liên minh tiểu học Petaluma, CA
Montague , CA
1 Ngày cộng đồng Antelope Red Bluff, CA
Ceres , CA
1 Bệnh viện Nhi đồng Trung California Madera, CA
California Hot Springs , CA
1 Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA
Weaverville , CA
1 Học viện chuẩn bị Oxford Borrego Springs, CA
Somerset , CA
1 Golden Oak Montessori của Hayward Castro Valley, CA
Modesto , CA
1 Avenal ngày cộng đồng chính của Reef-Sunset, CA
Avenal , CA
1 Ngày cộng đồng Montague Montague, CA
Manteca , CA
1 Ngày cộng đồng Yreka Yreka, CA
Albion , CA
1 Ngày cộng đồng tiểu học Burney Burney, CA
Shoshone , CA
1 Ngày cộng đồng tiểu học Fall River Burney, CA
Paskenta , CA
1 Red Bluff Community Day K-5 Red Bluff, CA
Red Bluff , CA
Tải xuống danh sách đầy đủ

Học viện chuẩn bị Oxford Borrego Springs, CA

Blake Woody Woody, CA

Xem các loại trường học ở California

Xem số liệu thống kê của trường tiểu học cho California

Trường tiểu học công cộng số 1 ở California là gì?

Bảng xếp hạng Trường tiểu học California.

Trường nào là số 1 ở California?

Đại học California, Berkeley..

10 trường được xếp hạng hàng đầu là gì?

Dưới đây là các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ ...
Trường Đại học Princeton..
Viện Công nghệ Massachusetts ..
Đại học Harvard..
Đại học Stanford..
Đại học Yale..
Đại học Chicago ..
Đại học Johns Hopkins ..
Đại học Pennsylvania ..

5 trường tiểu học hàng đầu ở Mỹ là gì?

Các trường tiểu học tốt nhất của Mỹ..
Trường tiểu học Little Harbor.....
Trường tiểu học Bay Head.....
Trường tiểu học băng giá.....
Marion Cross School.....
Trường tiểu học Merion.Merion, Pennsylvania.....
Marais des Cygnes Valley Tiểu học.Quenemo, Kansas.....
Trường tiểu học Hawk Ridge.Charlotte, Bắc Carolina.....
Trường tiểu học Crawford.Fairbanks, Alaska ..