Trắc nghiệm Toán 10 học kì 1 online

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án

Chia sẻ - lưu lại facebook

Email

Theo phương thức đổi mới cách học và thi, các dạng đề thi học kì dưới dạng bài tập trắc nghiệm đang khá phổ biến. Để bổ trợ cho các bạn trong quá trình học và luyện tập. Chúng tôi có tổng hợp cho các bạn Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án. Mời thầy cô và các bạn tham khảo tài liệu trong link bên dưới.

Dạng câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi học kì 1 Toán lớp 10

Toán lớp 10 là chương trình học tương đối dễ so với toàn bộ chương trình toán trung học phổ thông. Đối với học kì 1 Toán lớp 10, các bạn cần học và ôn tập các dạng bài trong các nội dung sau:

  • Chuyên đề 1: Mệnh đề tập hợp
  • Chuyên đề 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
  • Chuyên đề 3: Phương trình và hệ phương trình
  • Chuyên đề 4: Vecto
  • Chuyên đề 5: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng

Trong mỗi chuyên đề sẽ có dạng bài tập cơ bản đến toán nâng cao lớp 10. Các bạn cần ôn tập chăm chỉ tất cả các dạng.

Đối với bài tập trắc nghiệm sẽ là dạng bài tập cơ bản. Cùng với đó là những câu hỏi liên quan đến lý thuyết nên các bạn cần chú ý ôn tập.

Có thể bạn quan tâm: Bộ đề thi hk2 Toán 10 có đáp án chi tiết

Phương pháp làm bài hiệu quả

Những câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trong đề thi học kì sẽ tương đối đơn giản. Các bạn chỉ cần luyện tập chăm chỉ trong Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán trắc nghiệm có đáp án. Cùng với đó là ôn tập thêm các bài tập tự luận cơ bản đến nâng cao. Hãy học và luyện tập chăm chỉ để đạt điểm cao nhất trong bài thi học kì 1 Toán lớp 10. Chúc các bạn học và thi tốt.

Sưu tầm: Thu Hoài

5 / 5 [ 1 bình chọn ]

Chia sẻ - lưu lại facebook

Email

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bộ 100 Đề thi Toán lớp 10 năm học 2021 - 2022 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 10.

Lời giải bài tập môn Toán lớp 10 sách mới:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10

Đề thi Học kì 1 Toán 10

Đề thi Giữa kì 2 Toán 10

Đề thi Học kì 2 Toán 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: phút

[Đề thi số 1]

Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề

 là:

Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

 

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn

Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính

 

Câu 5:Cho hai tập hợp

 

Câu 6: Cho hàm số

. Khi đó:
  bằng

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?

Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số

 

Câu 9: Cho tập hợp

 . Liệt kê phần tử của A

Câu 10: Cho hàm số:

 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f[x] là hàm số lẻ                          B. f[x] không chẵn

C. f[x] không chẵn, không lẻ           D. f[x] chẵn

Câu 11: Cho tam giác ABC, I, H lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn

 

A. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng IH

B. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng HA

C. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến BH

D. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến CI

Câu 12: Tọa độ đỉnh của Parabol

 là điểm I có tung độ là:

A. x = 1                                   B. x = 2

C. y = 4                                  D. y = 11

Câu 13: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó:

 

Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ

qua 2 vectơ
 là:

Câu 15:  Một lớp có 53 học sinh A là tập hợp học dinh thích môn Toán, B là tập hợp số học sinh thích môn Văn. Biết rằng có 40 học sinh thích môn Toán, 30 học sinh thích môn Văn. Số phần tử lớn nhất có thể có của tập hợp

  là:

A. 40            B. 45            C. 30            D. 35

Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số

  là hàm số chẵn

A. m = 0                        B. m = 2 

C. m = ±1                        D. m= -2

Câu 17: Cho tập A = {a,b,c,d}, có bao nhiêu tập hợp con có đúng ba phần tử?

A. 2                        B. 4 

C. 5                        D. 6

Câu 18: Tìm m để hàm số

 xác định trên [ 0,1]

 

Câu 19: Phần bù của [-2,3] trong R là:

Câu 20: Cho

. Khi đó
bằng:

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số

 

Câu 22: Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là điểm sao cho

. Biểu diễn
 . Giá trị u, v lần lượt là:

Câu 23: Cho hai tập hợp

. Khi đó tập hợp
 là:

Câu 24: Cho 3 điểm A [-2, -1], B [1; 3], C[10, 3]. Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình hành

A. D[5,1]                          B. D[2,-3]

C. D[1,-1]                          D. D[-7,1]

Câu 25: Tìm tham số m để hàm số

xác định trên nửa khoảng
 

Đáp án - Đề số 3

1.C

2.C

3.A

4.B

5.D

6.D

7.A

8.B

9.C

10.D

11.A

12.D

13.B

14.D

15.C

16.A

17.B

18.A

19.D

20.D

21.B

22.A

23.C

24.D

25.B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: phút

[Đề thi số 1]

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM [8 điểm]

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng : 

A. π  là một số hữu tỉ

B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba

C. Bạn có chăm học không?

D. Con thì thấp hơn cha

Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại C  có  AC =  9; BC= 5. Tính

 

A. -27         B. 81

C. 9            D. -18

Câu 3: Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây : 

A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn         

B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn         

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn

Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Câu 5. Cho hai tập hợp A ={2,4,6,9} và  B = {1,2,3,4}.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?

Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số

 

Câu 7. Cho A = [1; 4], B = [2; 6], C = [1; 2]. Tìm A Ç B Ç C  :

Câu 8. Cho

. Khi đó  là:

Câu 9. Tìm m để hàm số

 nghịch biến trên R. 

m > 1 B. Với mọi m

m < -1 D. m > -1

Câu 10.  Cho tam giác ABC có AB= AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Câu 11. Cho tam giác ABC với A[2; 4], B[1; 2], C[6; 2]. Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB

A. D[ 5;0]            B. D[ 7; 0]

C. D[ 7,5 ;0]        D. tất cả sai

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

  xác định trên [0; 1]

Câu 13. Trong các hàm số y = 2015x; y = 2015 x + 2; y = 3x2 – 1; y = 2x3 – 3x  có bao nhiêu hàm số lẻ?

     A.  1               B. 2

     C. 3                 D. 4

Câu 14:  Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh 2a. Góc

. Tính độ dài vectơ
.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3x + 1 song song với đường thẳng y = [m2 -1]x + [m-1].

Câu 16. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N [ 4; -1] và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1= 0. Tính tích P = ab.

Câu 17. Cho hình vẽ với M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,AC, BC. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 18. Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A [-2; 1]; B[1; -2].

A. a =-2; b = -1   

B. a = 2; b =1

C. a = 1; b = 1

D. a = -1; b = -1   

Câu 19. Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m  để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.

     A. m = -3        B. m = 3 

     C. m = 0          D. m = -1 

Câu 20. Cho hai góc α và β với α+ β = 1800. Tính giá trị của biểu thức

P = cosα.cosβ- sinα. sinβ

A. P = 0            B. P = 1

C.  P = -1          D.P = 2

Câu 21. Cho hàm số y = x - 1 có đồ thị là đường Delta;. Đường thẳng Delta; tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?

Câu 22. Tính tổng

.

Câu 23. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó

 bằng:

Câu 24: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a.Tính

A. a2          B. a

B. 2a          D. 2a2

Câu 25. Trong mặt  phẳng tọa  độ  cho điểm  M[ 1; 0] và N[4; m] . Tìm  m để khoảng cách hai điểm đó là 5?

A. m =3

B. m = 1  hoặc m = 3

C. m = 2 hoặc m = - 4 

D. m = 4 hoặc m = -4

Câu 26. Cho biết

. Giá trị của biểu thức
 bằng bao nhiêu?

Câu 27. Cho các vectơ

 . Khi đó góc giữa chúng là

A. 450                     B. 600

C. 300                     D.1350

Câu 28. Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Đặt

, . Khi đó,
 được biểu diễn theo hai vectơ a và b là :

Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình

  bằng:

Câu 30. Phương trình

  có bao nhiêu nghiệm?

A. 0.         B. 1.

C. 2.         D. 4.

Câu  31.

Câu 32: Cho hàm số

. Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [-5; 5] để phương trình 

  có hai nghiệm âm phân biệt?

A. 5               B. 6

C. 10             D. 11

Câu 34. Giả sử phương trình

  [ m là tham số] có hai nghiệm là x1 ; x2. Tính giá trị biểu thức
  theo m.

A. P = - m + 9

B. P =  5m +  9

C. P = m + 9

 D. P = - 5m + 9

Câu 35a. Tập nghiệm của phương trình

 là:

Câu 35b. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol

 ?

Câu 36. Phương trình

 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0         B. 1

C. 2         D. 3

Câu 37. Phương trình

 có nghiệm duy nhất khi:

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.

Câu 39. Cho parabol

 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A[1;5]  và B[-2;8] . Parabol đó là:

Parabol đó đi qua hai điểm A[1;5] và B[-2;8]  nên :

Chọn  C.

Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2.  Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho

 . Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính
 

A. - 4                     B. 0

C. 4                     D. 16

PHẦN TỰ LUẬN [2 điểm]

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[ -3;0]; B[3;0] và C[2;6]. Gọi H[a;b] là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A[1;2]; B[-2;0] và C[1;-3] Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.

Câu 3. Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax+ b. Biết đường thẳng d đi qua điểm

 I[1; 2] và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác có diện tích bằng 4.

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ -5; 5] để phương trình:

| mx + 2x – 1|= | x- 1|  có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM [8 điểm]

Câu 1:  Chọn B

Câu 2: 

Do tam giác ABC vuông tại C nên

Ta có:

Chọn B.

Câu 3:  Chọn C.

Câu 4: 

Xét phương trình:

Không có số nào là số hữu tỉ nên tập C là tập rỗng

Chọn C

Câu 5:  Chọn C

Câu 6: 

Hàm số xác định khi

Vậy tập xác định của hàm số là D = R\ {1;  -4}

Chọn B.

Câu 7: 

Chọn D.

Câu 8: 

Chọn A

Câu 9: 

Hàm số bậc nhất y = ax + b nghịch biến trên R khi a < 0

Hay

[ luôn đúng mọi m]

Chọn B.

Câu 10: 

Do tam giác  ABC có AB= AC nên  tam  giác   ABC cân  tại A .

 Lại  có,  AH  là đường cao nên đồng  thời  là  đường trung  tuyến hay H  là trung điểm của  BC.

Ta có

 vì H  là trung điểm của  BC.

Phân tích:

Phương án A sai vì  H là trung điểm của BC nên :

Phương án B sai vì

  .

Phương án D sai vì các vectơ. không cùng phương.

Chọn C.

Câu 11: 

- Điểm D nằm trên trục Ox nên D[ x; 0]

Chọn C.

Câu 12: 

 Hàm số xác định khi

.

 Tập xác định của hàm số là:

   .

Hàm số xác định trên [0; 1]  khi và chỉ khi:

Chọn D.

Câu 13: 

* Xét f[x]   = 2015x  có TXĐ: D = R  nên

 

   Ta có f[-x] = 2015. [-x] = -2015 x = - f[x]

-> Suy ra: hàm số y = f[x] là hàm số lẻ.

   Xét f[x]=   2015x + 2  có TXĐ: D = R nên  

   Ta có f[ -x] = 2015 . [-x] + 2 = -2015 x + 2

   Suy ra: hàm số y = 2015x + 2 không chẵn, không lẻ.

* Xét f[x] = 3x2 - 1 có TXĐ: D = R nên  

   Ta có f[-x] = 3. [-x]2 – 1 = 3x2 – 1 = f[x]

   Suy ra, hàm số này là hàm số chẵn.

* Xét f[x] = 2x3 – 3x có TXĐ: D = R nên  

   Ta có f[-x] = 2. [-x]3 – 3.[-x] = -2x3 + 3x = -f[x]

   Suy ra, đây là hàm số lẻ.

Vậy có hai hàm số lẻ. 

Chọn B.

Câu 14: 

Tam giác ABD cân tại A  do ABCD là hình thoi và có góc  nên tam giác ABD đều.

Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:

 Trong đó O là tâm của hình thoi

Ta tính AO: Tam giác ABD đều nên AO đồng thời là đường cao và:

Chọn A.

Câu 15: 

- Để đường thẳng y = [m2 -1]x + [m – 1] song song với đường thẳng y = 3x + 1  khi:

Chọn C.

Câu 16: 

Đồ thị hàm số đi qua điểm N[ 4; -1] nên -1 = 4a + b   [1]

Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1 = 0 hay y = 4x + 1

nên 4a = -1          [2]

Từ [1]  và [2], ta có hệ

 

Suy ra:  P = ab = 0

 Chọn A.

Câu 17: 

 Ta có :

Chọn A

Câu 18: 

Đồ thị hàm số đi qua các điểm A [ -2; 1] nên 1 = -2a + b    [1] 

Đồ thị hàm số đi qua các điểm B[1; -2] nên – 2 = a +b     [2] 

- Từ [1] và [2]   ta có hệ:

  

Chọn D.

Câu 19: 

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên điểm B [0 ; -2] thuộc đồ thị hàm số.

Suy ra: 0 = 2. [-2] + m + 1 nên m = -3

Chọn A.

Câu 20: 

Hai góc α và β bù nhau nên sinα = sinβ và cosα = -cosβ

Do đó   P = cosα.cosβ- sinα. sinβ

         P = - cosβ.cosβ- sinβ.sinβ  =  -[ cos2β + sin2β ] =   - 1

Chọn C.

Câu 21: 

 Giao điểm của  với trục hoành, trục tung lần lượt là A [ 1; 0]; B[0; -1].

Ta có: OA = 1; OB = 1

 Diện tích tam giác vuông OAB là

.

 Chọn A.

Câu 22: 

Ta có:

Chọn  B

Câu 23: 

Áp dụng quy  tắc hình bình hành  ta có:

+ Ta tính  AC:

Áp dụng định  lí Pytago  vào tam  giác vuông ABC ta có:

Chọn  A.

Câu 24: 

- Do tam giác vuông cân tại A nên AB=AC= a và BC= a√2  và góc C= 450

Ta có:

Chọn A.

Câu 25: 

Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:

Để khoảng cách hai điểm đó là  5 khi và chỉ khi:

Chọn  D.  

Câu 26: 

Nhân cà tử và mẫu với tanα và chú ý tanα.cotα= 1 ta được:

Chọn C.

Câu 27: 

Chọn A.

Câu 28: 

Do G là trọng tâm tam  giác ABC nên:

Chọn  D

Câu 29: 

Ta có:

Chọn B.

Câu 30: 

Vậy phương trình có bốn nghiệm là x = -3; x = -2; x = 0; x = 1

Câu 31: 

Ta có:

Chọn A.

Câu 32: 

Do

 và  nên hàm số tăng trên [1; + ∞].

Đồ thị có đỉnh là I[1; 2]

Chọn  D.

Câu 33: 

Ta có:

 

 Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt khi :

Có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 Chọn A.

Câu 34: 

Ta có:

Theo định lý Viet, ta có:

 

Thay vào P, ta được:

Chọn B.

Câu 35a: 

Điều kiện:  x > 2

Khi đó phương trình:

Chọn D.

Câu 35b: 

Đồ thị hàm số có trục đối xứng là:

Chọn C .

Câu 36: 

Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x = 1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Chọn B.

Câu 37: 

Phương trình viết lại

 [*]

- Với m = 0.

 Khi đó, phương trình trở thành

.

 Do đó, m = 0 là một giá trị cần tìm.

- Với , phương trình [*] là phương trình bậc hai ẩn x

 Ta có:

Khi đó, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt nên m ≠ 0 không thỏa mãn.

Chọn B.

Câu 38: 

Phương trình có hai nghiệm phân biệt

Theo đinh lí Viet, ta có :


Thay [1] vào [2] ta được:

Chọn A.

Câu 39: 

Parabol đó đi qua hai điểm A[1;5] và B[-2;8]  nên :

Chọn  C.

Câu 40: 

Ta phân tích các vectơ

  theo các vectơ có giá vuông góc với nhau.

Suy ra:

Chọn B.

PHẦN TỰ LUẬN [2 điểm]

Câu 1: 

   Ta có:

- Do H là trực tâm tam giác ABC nên:

Suy ra:  a + 6b= 7

Câu 2: 

Gọi toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I[x; y] .

Ta có:

Do I  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IA = IB = IC

Câu 3: 

Vì đường thẳng d: y = ax + b đi qua điểm I[1; 2]nên 2 = a + b            [1]

Ta có:

Suy ra:

  [do A; B thuộc hai tia Ox, Oy].

Tam giác OAB vuông tại O. Do đó, ta có:

Từ [1] suy ra b = 2 – a. Thay vào [2] , ta được:

 Vậy đường thẳng cần tìm là d: y = -2x + 4.

Câu 4: 

* Xét [1] ta có:

Nếu m = -1 thì phương trình nghiệm đúng với mọi x.

Nếu m≠ -1 thì phương trình có nghiệm x = 0

* Xét [2] ta có:

Nếu m = - 3 thì phương trình vô nghiệm.

Nếu m≠ -3 thì phương trình có nghiệm duy nhất

.

  nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
 khi m ≠ -1; m≠ -3

Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: phút

[Đề thi số 1]

I. Trắc nghiệm [7 điểm]

Câu 1:        Tam thức bậc hai

. Với giá trị nào của m thì f[x] có hai nghiệm phân biệt?

A. 

.   

B. 

.

C. 

.D. 

.

Câu 2:        Tìm tất cả các giá trị  thỏa mãn điều kiện của bất phương trình 

.

A. 

              B. 
      

C. 

               D. 

Câu 3:         Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. 

 và 
       

B. 

 và 

C. 

 và 
         

D. 

 và 

Câu 4:         Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 

.  B. 
.  

C. 

.     D. 
.

Câu 5:         Hệ bất phương trình sau

 có tập nghiệm là

A. 

.          B. 
.   

C. 

      D. 
.

Câu 6:          Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Câu 7:       Tập nghiệm của phương trình -3x -6 > 0 là:

Câu 8:         

 khi và chỉ khi

Câu 9:        Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn

đều là nghiệm của bất phương trình 

A. 6.  B. 4.  

C. 5.  D. 3

Câu 10:      Miền nghiệm của bất phương trình

 không chứa điểm nào trong các điểm sau?

Câu 11:       Cho hệ bất phương trình

 có tập nghiệm là s. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Biểu diễn hình học của s là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng

.

B. Biểu diễn hình học của s là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d, với d là đường thẳng

.

Câu 12:       Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ sau?

Câu 13:       Một người nông dân dự định trồng mía và ngô trên diện tích 8 sào đất [1 sào bằng 360m2]. Nếu trồng mía thì trên mỗi sào cần 10công và thu lãi 1500000 đồng, nếu trồng ngô thì trên mỗi sào cần  công và thu lãi 2000000 đồng. Biết tổng số công cần dùng không vượt quá 90công. Tính tổng số tiền lãi cao nhất mà người nông dân có thể thu được.

A. 14 [triệu đồng]  B. 12 [triệu đồng]  

C. 16 [triệu đồng]  D. 13 [triệu đồng]

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

 là:

Câu 15:      Tam thức bậc hai

 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

Câu 16:       Tập nghiệm của bất phương trình:

 là:

Câu 17: Gọi M,m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình

. Tính M+m.

Câu 18:       Hệ bất phương trình

 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 5.  B. 1.  

C. 2.  D. 0.

Câu 19:      Cho hệ bất phương trình

. Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

Câu 20:       Bất phương trình

có tập nghiệm là:

Câu 21:       Cho tam thức bậc hai

. Điều kiện cần và đủ để
 là:

Câu 22:      Cho tam thức bậc hai

. Tìm m để f[x] luôn âm với mọi
.

Câu 23:      Bất phương trình

có nghiệm khi và chỉ khi
. Tính
.

A. 5.  B. 1.  

C. 2.  D. 0.

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình 

 là :

Câu 25:       Tam giác ABC có

, góc
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

Câu 26:  Cho

, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho
.

Tính độ dài đoạn  .

Câu 27:       Cho tam giác ABC có

. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 

.        B. 
.        

C. 

.             D. 
.

Câu 28:       Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B trên bờ và đo đượCab=160m, .Tính độ dài đoạn  [xấp xỉ đến hàng phần trăm]

A. 74,87 [m]                    B. 74,88 [m]         

C. 165,93 [m]       D. 165,89 [m]

Câu 29:       Cho tam giác ABC có

. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 

.    

B. 

.

C. 

D. 

.

Câu 30:      Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13,14,15. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó.

A. 2.        B. 4.  

C. 

.        D. 3.

Câu 31:       Cho tam giác ABC có BC=a, góc A bằng

 và hai đường trung tuyến BM,CN vuông góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là

Câu 32: Cho tam giác ABC có

. Nhận dạng tam giác ABC biết
.

A. Tam giác cân.   B. Tam giác vuông.

C. Tam giác đều.   D. Tam giác có góc 60 độ.

Câu 33:       Tam giác ABC có

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 

. B. 
.         

C. 

. D. 
.

Câu 34:       Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương?

B. 

.

C. 

.  

Câu 35:       Bất phương trình

 có bao nhiêu nghiệm?

A. Hai nghiệm.      B. Vô số nghiệm.  

C. Vô nghiệm.       D. Có một nghiệm.

II. Tự luận [3 điểm]

Câu 36.       Giải bất phương trình

.

Câu 37.       Tìm m để 

.

Câu 38.       Cho tam giác ABC có

. Tính độ dài BC và .

Đáp án và thang điểm

I. Trắc nghiệm

A. Bảng đáp án: 0,2 x 35 = 7 điểm

1

2

3

4

5

6

7

A

D

B

C

C

C

D

8

9

10

11

12

13

14

C

C

D

C

B

D

A

15

16

17

18

19

20

21

C

A

A

C

D

A

A

22

23

24

25

26

27

28

B

B

D

A

D

A

D

29

30

31

32

33

34

35

D

B

D

A

D

C

B

B. Lời giải chi tiết 

Câu 1: Tam thức bậc hai

. Với giá trị nào của m thì f[x] có hai nghiệm phân biệt?

A. 

.   

B. 

.

C. 

.D. 

.

Lời giải

Chọn A

Để f[x] có hai nghiệm phân biệt thì 

Lời giải

Chọn A

Để f[x] có hai nghiệm phân biệt thì 

Câu 3:         Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. 

 và 
       

B. 

 và 

C. 

 và 
         

D. 

 và 

Lời giải

Chọn B

Bất phương trình

Bất phương trình

 Đáp án A sai.

Bất phương trình

 Đáp án B đúng.

Bất phương trình

 Đáp án C sai.

Bất phương trình

 Đáp án D sai.

Ghi nhớ: Hai bất phương trình [cùng ẩn] được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.

Câu 4:         Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 

.  B. 
.  

C. 

.     D. 
.

Lời giải

Chọn C

Ghi nhớ:Bất phương trình bậc nhất một ẩn x có dạng tổng quát là:

. Trong đó, a,b là các hằng số,
 và x là ẩn số.

Câu 5:        Hệ bất phương trình sau

 có tập nghiệm là

A. 

.          B. 
.   

C. 

      D. 
.

Lời giải

Chọn C

Ta có 

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình .

    Câu 6:   Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Lời giải

Chọn C

* Ta có:

* Hoặc nhận dạng bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất “phải cùng trái khác với a”.

Câu 7:       Tập nghiệm của phương trình -3x -6 > 0 là:

Lời giải

Chọn D

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 

.

Câu 8:         

 khi và chỉ khi

Lời giải

Chọn C

* Với a>0 ta có:

[không thỏa mãn yêu cầu bài toán là
]

* Với a0 luôn đúng với mọi

 nên m=0 thỏa mãn.

Với

thì bất phương trình nghiệm đúng với
khi và chỉ khi
.

Kết luận:

 là điều kiện cần tìm.

Câu 38.       Cho tam giác ABC có

. Tính độ dài BC và .

Lời giải

Áp dụng định lý cosin ta có

.

Áp dụng định lý sin ta có

.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: phút

[Đề thi số 1]

Câu 1: Cho

. Kết quả đúng là:

A. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0     B. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

C. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0     D. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

Câu 2: Tọa độ tâm I của đường tròn [C]: x2 + y2 - 6x - 8y = 0 là

A. I[-3;-4]     B. I[3;4]

C. I[-6;-8]     D. I[6;8]

Câu 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. 3     B. 4

C. 5     D. 6

Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip [E] có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip [E].

Câu 5: Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:

Câu 6: Giá trị của

A. 1     B. √2

C. -1     D. 0

Câu 7: Cho hai điểm A[-3;6] và B[1;3]. Phương trình đường trung trực của AB là:

A. 3x + 4y - 15 = 0     B. 4x - 3y + 30 = 0

C. 8x - 6y + 35 = 0     D. 3x - 4y + 21 = 0

Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

A. 4x2 + y2 - 10x + 4y - 2 = 0

B. x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0

C. x2 + 2y2 - 4x + 6y - 1 = 0

D. x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0

Câu 9: Tam thức bậc hai f[x] = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. x ∈ [-1;13]     B. x ∈ R\[-1;13]

C. x ∈ [-1;13]     D. x ∈ [-∞;-1] ∪ [13;+∞]

Câu 10: Điều kiện của bất phương trình

là:

Câu 11: Giải hệ bất phương trình

A. -5 < x < 1     B. x > -5

C. x < -5     D. x < 1

Câu 12: VTCP của đường thẳng

là:

Câu 13: Cho góc α thỏa mãn

và sin⁡α + 2cos⁡α = -1. Giá trị sin⁡2α là:

Câu 14: Đường thẳng Δ: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. d1: 3x + 2y = 0     B. d2: 3x - 2y = 0

C. d3: -3x + 2y - 7 = 0     D. d4: 6x - 4y - 14 = 0

Câu 15: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x - y - 2 = 0 và d2: 2x + 3y + 3 = 0 là:

A. 11o 19'     B. 78o 41'

C. 79o 41'     D. 10o 19'

Câu 16: Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M[0;1] trên đường d là:

A. H[-1;2]     B. H[5;1]

C. H[3;0]     D. H[1;-1]

Câu 17: Cho đường tròn [C]: [x - 1]2 + [y + 3]2 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn [C] cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Câu 18: Giá trị của m để phương trình [m - 1]x2 - [2m - 2]x + 2m = 0 vô nghiệm là:

Câu 19: Cho tam giác ABC có A[-2;0], B[0;3], C[3;1]. Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:

A. 5x - y + 3 = 0     B. 5x + y - 3 = 0

C. x + 5y - 15 = 0     D. x - 5y + 15 = 0

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình

là:

Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:

Câu 2:

a] Cho

. Tính giá trị của biểu thức

b] Cho

Tính giá trị của biểu thức:

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A[1;-1], C[3;5]. Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.

Câu hỏi 1 2 3 4 5 Đáp án C B A A D Câu hỏi 6 7 8 9 10 Đáp ánC C B D C Câu hỏi 11 12 13 14 15 Đáp án A C D A B Câu hỏi 16 17 18 19 20 Đáp án D B C D C

Câu 1: Chọn C.

Ta có:

⇒ Điểm cuối của góc α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác .

⇒ sin⁡α > 0, cos⁡ α < 0

Câu 2: Chọn B.

[C]: x2 + y2 - 6x - 8y = 0

Câu 3: Chọn A.

Điều kiện: x > 1

với ∀x > 1 nên bất phương trình [1] tương đường với x2 - 2x - 8 ≤ 0 ⇔ -2 ≤ x ≤ 4.

Kết hợp với điều kiện x > 1 suy ra 1 ≤ x ≤ 4 ⇒ x ∈ {2;3;4}

Vậy bất phương trình có ba nghiệm nguyên.

Câu 4: Chọn A.

Độ dài trục lớn bằng 10 ⇒ 2a = 10 ⇔ a = 5, a2 = 25

Độ dài tiêu cự bằng 6 ⇒ 2c = 6 ⇔ c = 3

Ta có: a2 - b2 = c2 ⇒ b2 = a2 - c2 = 52 - 32 = 16

Vậy phương trình của elip [E] là:

Câu 5: Chọn D.

Ta có:

Vậy l = 10π.

Câu 6: Chọn C.

Ta có:

Câu 7: Chọn C.

+ Gọi I là trung điểm của AB

+ A[-3;6],B[1;3]

+ Phương trình đường trung trực của AB đi qua

và nhận là VTPT:

⇔ 8x + 8 - 6y + 27 = 0 ⇔ 8x - 6y + 35 = 0

Câu 8: Chọn B.

Phương trình đường tròn có hệ số của x2 và y2 bằng nhau ⇒ Loại đáp án A và C

Xét đáp án B: x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0 ⇒ a = 2, b = 4, c = 1 ⇒ a2 + b2 - c > 0 ⇒ Nhận

Xét đáp án C: x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0 ⇒ a = 1, b = 4, c = 30 ⇒ a2 + b2 - c < 0 ⇒ Loại

Câu 9: Chọn D.

Tam thức bậc hai f[x] = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

f[x] ≥ 0 ⇔ x2 - 12x - 13 ≥ 0

Câu 10: Chọn C.

Điều kiện xác định của bất phương trình là:

Câu 11: Chọn A.

Xét hệ bất phương trình:

Câu 12: Chọn C.

VTCP của đường thẳng

Câu 13: Chọn D.

⇒ sin⁡α > 0, cos⁡α < 0.

Từ sin⁡α + 2cos⁡α = -1 ⇒ sin⁡α = -1 - 2cos⁡α.

Ta có:

[-1 - 2cos⁡α]2 + cos2⁡ α = 1

⇔ 1 + 4cos⁡α + 4cos2⁡α + cos2⁡α = 1

⇔ 5cos2⁡α + 4cos⁡α = 0

⇔ cos⁡α.[5cos⁡α + 4] = 0

Câu 14: Chọn A.

Xét đường thẳng Δ: 3x - 2y - 7 = 0 và d1: 3x + 2y = 0 ta có:

Câu 15: Chọn B.

Câu 16: Chọn D.

Gọi Δ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d.

d: x - 2y - 3 = 0

⇒ 2.[x - 0] + 1.[y - 1] = 0 ⇔ 2x + y - 1 = 0

Gọi H = d ∩ [Δ]. Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:

Câu 17: Chọn B.

Vì đường tròn [C] cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B nên tọa độ điểm A và B là nghiệm của hệ phương trình:

Gọi H là trung điểm của AB suy ra IH ⊥ AB ⇒ IH ⊥ Δ.

Xét tam giác AIH vuông tại H ta có:

AH2 + IH2 = AI2 ⇒ AH2 = AI2 - IH2

Câu 18: Chọn C.

Với m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán

Với m ≠ 1 phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Δ' < 0

⇔ [m - 1]2 - 2m[m - 1] < 0 ⇔ [m - 1][-m - 1] < 0

Vậy với

thì phương trình có nghiệm

Câu 19: Chọn D.

Gọi [d] là đường thẳng cần tìm. Do [d] song song với AC nên nhận

làm VTCP.

Suy ra

là VTPT của [d].

⇒ [d] có phương trình: 1[x - 0] - 5[y - 3] = 0 ⇔ x - 5y + 15 = 0

Câu 20: Chọn C.

Ta có

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [-3;-2√2] ∪ [2√2;3].

Câu 1:

a] ĐKXĐ:

Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu và đối chiếu điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [-1;0]∪[1;√3]

b] Ta có:

Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là

Câu 2:

Câu 3:

Giả sử I[xI;yI] là trung điểm của AC

Vì tam giác ABC cân tại B nên BI ⊥ AC. Phương trình đường thẳng BI đi qua I[2;2] nhận

làm VTPT là:

2.[x - 2] + 6.[y - 2] = 0 ⇔ 2x - 4 + 6y - 12 = 0 ⇔ 2x + 6y - 16 = 0 ⇔ x + 3y - 8 = 0

Tọa độ giao điểm B của BI và d là nghiệm của hệ phương trình:

Phương trình đường thẳng AB đi qua A[1;-1] nhận

làm VTPT là:

23.[x - 1] - 1.[y + 1] = 0 ⇔ 23x - 23 - y - 1 = 0 ⇔ 23x - y - 24 = 0

⇒ a = 23; b = -1

Phương trình đường thẳng BC đi qua C[3;5] nhận

làm VTPT là:

19.[x - 3] + [-13].[y - 5] = 0 ⇔ 19x - 57 - 13y + 65 = 0 ⇔ 19x - 13y + 8 = 0

⇒ c = 19; d = -13

⇒ a.b.c.d = 23.[-1].19.[-13] = 5681

Vậy a.b.c.d = 5681.

....................................

....................................

....................................

Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Toán lớp 10 năm học 2021 - 2022 Học kì 1 và Học kì 2, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!

Lưu trữ: Bộ đề thi Toán lớp 10 theo chương

Xem thêm đề thi các môn học lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề