Bài tập Amin trong de thi Đại học

460 Bài tập luyện thi THPT quốc gia về Amin - Aminoaxit - Peptit

Nguồn tài liệu: Lê Trường Nhân

[1]

30 bài tập Amin, Amino Axit, Protein trong đề thi Đại học



[có đáp án]



Câu 1 [A-2010]: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8 V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước [các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện]. Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:


A. CH2=CH-NH-CH3.


B. CH 3 -CH 2 -NH-CH 3 .


C. CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2 .


D. CH 2 =CH-CH 2 -NH 2


Hiển thị đáp án


Tự chọn n X = 1mol


→ 2x + y + z = 16


→ x = 3; y = 9; z = 1 là nghiệm thỏa mãn.


X + HNO 2 → N 2 nên X là amin bậc 1.


→ CH 3 -CH 2 -CH 2 -NH 2


→ Đáp án C



Câu 2 [A-2010]:Cho 0,15 mol H2NC3H5[COOH]2 [axitglutamic] vào175 ml dung dịch

[2]

A. 0,50.


B. 0,65.


C. 0,70.


D. 0,55.


Hiển thị đáp án


Số mol NaOH phản ứng với dung dịch X bằng số mol NaOH phản ứng với HCl và axit glutamic ban đầu.


→ nNaOH = 2 x n axit glutamic + nHCl = 2. 0,15 + 2 .0,175 = 0,65 mol


→ Đáp án B


Câu 3 [B-2010]: hu ph n hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin [ ly], 1 mol alanin [Ala], 1 mol valin [Val] và 1 mol Phenylalanin [Phe]. hu ph n kh ng hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit ly-Ala-Val nhưng kh ng thu được đipeptit ly- ly. Chất X có c ng thức là


A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val


B. Gly-Ala-Val-Val-Phe


C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly



D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly


Hiển thị đáp án


Thủy phân → X Val-Phe + Gly-Ala-Val


→ X có đoạn Gly-Ala-Val-Phe


Thủy phân X không thu được Gly-Gly nên mắt xích Gly cịn lại xếp vào cuối: Gly-Ala-Val-Phe-Gly


Gly-Ala-Val-Phe-Gly

[3]

Câu 4 [A-2011]: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đ y là sai ?


A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.


B. ất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


C. Protein có phản ứng màu biure với Cu[OH]2.


D. hủy ph n hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.


Hiển thị đáp án


B sai do chỉ có protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo, cịn protein hình sợi hồn tồn khơng tan trong nước.


→ Đáp án B


Câu 5 [A-2011]: hủy ph n hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala [mạch hở] thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. iá trị của m là


A. 90,6.


B. 111,74.


C. 81,54.


D. 66,44.


Hiển thị đáp án


Sản phẩm thủy phân gồm:


n Ala = 0,32mol


n Ala-Ala = 0,2 mol


n Ala-Ala-Ala = 0,12 mol

[4]

4.n Ala-Ala-Ala-Ala = nAla + 2.n Ala-Ala + 3.n Ala-Ala-Ala


→ n Ala-Ala-Ala-Ala = 0,27 mol


→ m Ala-Ala-Ala-Ala = 81,54 mol


→ Đáp án C


Câu 6 [A-2011]: Dung dịch nào sau đ y làm quỳ tím đổi thành màu xanh?


A. Dung dịch alanin


B. Dung dịch glyxin


C. Dung dịch lysin


D. Dung dịch valin


Hiển thị đáp án


Các chất trên đều là amino axit. Ala, Gly, Val đều có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH nên mơi


trường trung tính, khơng làm đổi màu quỳ Lysin có 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH nên làm


đổi quỳ thành màu xanh [môi trường bazo]


→ Đáp án C


Câu 7 [B-2011]: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: [1] H 2 NCH 2 COOH, [2]


CH 3 COOH, [3] CH 3 CH 2 NH 2 . Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:


A. [3], [1], [2]


B. [1], [2], [3]


C. [2] , [3] , [1]


D. [2], [1], [3]


Hiển thị đáp án


[1] H2NCH2COOH: trung tính

[5]

[3] CH3CH2NH2: bazo


→ Đáp án D


Câu 8 [A-2012]: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và


Y là đồng đẳng kế tiếp [M x < M y ]. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít


O2 [đktc] thu được H2 O, N2 và 2,24 lít CO2 [đktc]. Chất Y là


A. etylmetylamin.


B. butylamin.


C. etylamin.


D. propylamin.


Hiển thị đáp án


nO2 = 0,2025 mol ; nCO2 = 0,1mol


Bảo toàn O → nH2 O = 0,205 mol


→ nM > 0,07


→ X là CH5 N và Y là C2 H7 N


→ Đáp án C


Câu 9 [A-2012]:Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no [chỉ có nhóm chức –COOH và –


NH2trong ph n tử], trong đó tỉ lệ mO: mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam


hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn


hợp X cần 3,192 lít O2[đktc]. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy [CO2 , H2 O và N2] vào nước


v i trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là

[6]

B. 13 gam.


C. 10 gam.


D. 15 gam.


Hiển thị đáp án


Ta có nNH2 = nHCl = 0,03 mol ⇒ mN = 0,03.14 = 0,42g


Do mO : mN = 80 : 21


⇒ mO = 1,6g ⇒ nO = 0,1 mol


Khi đốt cháy X: Đặt nCO2 = x mol ; nH2O = y mol


⇒ Bảo toàn O: 2x + y = 0,1 + 0,285 = 0,385 mol


Có mX + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2 ⇒ 44x + 18y = 7,97 g


⇒ x = 0,13 mol


⇒ mkết tủa = 0,13 . 100 = 13 g


→ Đáp án B


Câu 10 [B-2012]: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. iá trị của m là


A. 44,65


B. 50,65


C. 22,35


D. 33,50


Hiển thị đáp án


Đặt a, b là số mol NH2-CH2-COOH và CH3-COOH

[7]

113a + 98b = 32,4 [2]


Từ [1] và [2] → a = 0,2 và b = 0,1


Dung dịch X chứa NH2-CH2-COOK [0,2 mol] và CH3COOK [0,1 mol]


X với HCl dư → Muối NH3Cl-CH2-COOH[0,2] và KCl[0,3]


→ m muối = 44,65g


→ Đáp án A


Câu 11 [B-2012]: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin [Gly-val], etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy ph n trong m i trường axit là:


A. 6


B. 3


C. 4


D. 5


Hiển thị đáp án


Các chất bị thủy phân là các: este – peptit – protein ... phenyl fomat, glyxylvalin [Gly-val], triolein.


→ Đáp án B


Câu 12 [A-2013]:Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ
với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. C ng thức của X là


A. H2 NC3 H6 COOH


B. H2 NC3 H5 [COOH]2


C. [H2 N]C4 H7 COOH

[8]

Hiển thị đáp án


nX = nNaOH = 0,04 mol → Phân tử X có 1 nhóm COOH


→ Muối có dạng [NH2]X R-COONa [0,04 mol]


→ M muối = 125


→ R + 16x = 58


→ R = 42, x = 1 [-C3H6-] là nghiệm thỏa mãn.


X là NH2-C3H6-COOH


→ Đáp án A


Câu 13 [A-2013]: Cho X là hexapeptit, Ala-Ala-Val-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly- lu. hủy ph n hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. iá trị của m là


A. 77,6


B. 83,2


C. 87,4


D. 73,4


Hiển thị đáp án


Đặt x, y là số mol X, Y


Bảo toàn Gly → nGly = 2x + 2y = 0,4 mol


Bảo toàn Ala → nAla = 2x + y = 0,32 mol


→ x = 0,12 và y = 0,08


→ m = 472x + 332y = 83,2g

[9]

Câu 14 [B-2013]:Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có ph n tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là


A. 0,45 gam.


B. 0,38 gam.


C. 0,58 gam.


D. 0,31 gam


Hiển thị đáp án


→ Mỗi amin có số mol là 0,01


Đặt khối lượng phân tử của 2 amin lần lượt là a và b g


→ mX = 0,01.a + 0,01.b = 0,76


→ a + b = 76


→ a = 31 [CH5N] và b = 45 [C2H7N] là nghiệm duy nhất.


→ mCH5N = 0,31 gam


→ Đáp án D


Câu 15 [A-2014]: Phát biểu nào sau đ y là sai ?


A. Cho Cu[OH]2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.


B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.


C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.


D. Dung dịch glyxin kh ng làm đổi màu quỳ tím.

[10]

Đáp án A sai vì cho Cu[OH]2 vào dung dịch lịng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.


Đáp án B đúng vì lysin có mơi trường bazơ nên làm xanh quỳ tím.


Đáp án C đúng. C6 H5 NH2 + 3Br2 → [2,4,6]-Br3 C6 H2 OH↓ + 3HBr


Đáp án D đúng vì glyxin có mơi trường trung tính nên khơng làm đổi màu quỳ tím.


→ Đáp án A


Câu 16 [B-2014]: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. hủy ph n hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong ph n tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. iá trị của m là


A. 18,83


B. 18,29


C. 19,19


D. 18,47


Hiển thị đáp án


nAla = 0,16 mol; nVal = 0,07mol


→ nAla : nVal = 16 : 7


Gọi 3 peptit là A, B, C.


A + B + 3C → [[Ala]16[Val]7]k + 4H2O



→ 23k – 1 < 39


→ k = 1 là nghiệm duy nhất.


Vậy: A + B + 3C → [Ala]16[Val]7 + 4H2O

[11]

→ mX = m[Ala]16[Val]7 + mH2O = 19,19g


→ Đáp án C


Câu 17 [B-2014]: Có bao nhiêu tripeptit [mạch hở] khi thủy ph n hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?


A. 8.


B. 5.


C. 7.


D. 6.


Hiển thị đáp án


Ala-Ala-Gly; Gly-Ala-Ala; Ala-Gly-Ala; Gly-Ala-Gly; Gly-Gly-Ala; Ala-Gly-Gly


→ Đáp án D


Câu 18 [2015]: Amino axit X trong ph n tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.


Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HC1, thu được dung dịch chứa


37,65 gam muối. C ng thức của X là


A. H2N-[CH2]4-COOH.


B. H2N-[CH2]2-COOH.


C. H2N-[CH2]3-COOH.


D. H2N-CH2-COOH.


Hiển thị đáp án


Đặt CT của X là H2NRCOOH


26,7[g] X + ?HCl → 37,65[g] Muối.

[12]

→ Đáp án B


Câu 19 [2015]: Hỗn hợp X gồm 2 chất có c ng thức ph n tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3.


Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH [đun nóng], thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất v cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức [đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm]. C cạn Y, thu được m gam muối khan. iá trị của m là:


A. 3,12


B. 2,76


C. 3,36


D. 2,97


Hiển thị đáp án


Hai chất là [CH3-NH3]2CO3 a mol và C2H5-NH3NO3 b mol.


→ mhh = 124a + 108b = 3,4 g


Và nkhí = 2a + b = 0,04 mol


→ a = 0,01 và b = 0,02


→ Muối khan: mNa2CO3 + mNaNO3 = 2,76 gam


→ Đáp án B


Câu 20 [357-2016]: hủy ph n 14,6 gam ly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. iá trị của m là


A. 16,8.


B. 20,8.


C. 18,6.


D. 20,6.

[13]

Phản ứng : Gly−Ala + 2NaOH → GlyNa + AlaNa + H2O



⇒ mmuối = 97n GlyNa + 111 nAlaNa =20,8gam


→ Đáp án B


Câu 21 [357-2016]: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit lutamic [trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng]. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. iá trị của m là:


A. 13,8


B. 12,0


C. 13,1


D.16,0


Hiển thị đáp án


mO = 0,412m → nO = 0,02575m


Bảo toàn khối lượng:


→ m = 16 gam


→ Đáp án D


Câu 22 [201-2017]: hủy ph n hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol ly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong ph n tử X là:


A. 3.


B. 4.


C. 2.

[14]

Hiển thị đáp án


Nhận thấy 1 mol peptit thủy phân → Σ 4 mol các α–amino axit.


⇒ X là 1 tetrapeptit ⇒ Số LK peptit = 4–1 = 3


→ Đáp án D


Câu 23 [201-2017]: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin [no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng] tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. C ng thức ph n tử của hai amin là:


A. C3H9N và C4H11N.


B. C3H7N và C4H9N.


C. CH5N và C2H7N.


D. C2H7N và C3H9N.


Hiển thị đáp án


Amin + HCl → Muối


[C2H7N] 45 < 48,5 < 59 [C3H9N]


→ Đáp án D


Câu 24 [202-2017]: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được [m + 9,125] gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được [m + 7,7] gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. iá trị của m là


A. 39,60.


B. 32,25.

[15]

D. 33,75.


Hiển thị đáp án


⇒ nGlu = 0,1mol và nVal = 0,15 mol


m= 0,1.147 + 0,15.117 = 32,25g


→ Đáp án B


Câu 25 [204-1017]: Số liên kết peptit trong ph n tử Ala-Gly-Ala-Gly là


A. 1.


B. 3.


C. 4.



D. 2.


Hiển thị đáp án


Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly = 4 - 1= 3


→ Đáp án B


Câu 26 [201-2018]: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. iá trị của V là


A. 300.


B. 450.


C. 400.


D. 250.


Hiển thị đáp án

[16]

⇒ mHCl = mmuối khan - mamin = 9,125gam


⇒n HCl= 0,25mol


⇒V= 250ml


Đáp án D



Câu 27 [202-2018]: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, ly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là


A. 2.


B. 1.


C. 4.


D. 3.


Hiển thị đáp án


Các chất phản ứng được với NaOH tròn dung dịch là: phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala.


→ Đáp án D


Câu 28 [203-2018]: Hợp chất hữu cơ X [C5H11O2N] tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số c ng thức cấu tạo của X là


A. 6.


B. 2.


C. 5.


D. 3.


Hiển thị đáp án


Cấu tạo của X:

[17]

[CH3]2C[NH2]-COO-CH3


CH3-CH[NH2]-COO-C2H5


NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3


NH2-CH2-COO-CH[CH3]2


→ Đáp án C


Câu 29 [204-2018]:Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành


A. màu vàng.


B. màu cam.


C. màu hồng.


D. màu xanh.


Hiển thị đáp án


Vì NH3 có tính bazơ nên làm phenolphtalein chuyển hồng


→ Đáp án C



Câu 30 [204-2018]: hủy ph n hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol ly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy ph n kh ng hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit [trong đó có ly-Ala-Val]. Số c ng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là


A. 5.


B. 4.


C. 3.


D. 6

[18]

X là [Gly]2[Ala]2[Val], trong X có đoạn mạch Gly-Ala-Val nên X có các cấu tạo:


Gly-Ala-Val-Gly-Ala


Gly-Ala-Val-Ala-Gly


Gly-Gly-Ala-Val-Ala


Ala-Gly-Ala-Val-Gly


Gly-Ala-Gly-Ala-Val


Ala-Gly-Gly-Ala-Val

Video liên quan

Chủ Đề