Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn

5 Tháng Mười, 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên [Trường ĐHKHTN], ĐHQGHN thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2020 của Trường ĐHKHTN đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo dưới đây:

TTMã xét tuyểnTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn [thang điểm 30]
1QHT01Toán họcA00, A01, D07, D0823,60
2QHT02Toán tinA00, A01, D07, D0825,20
3QHT90Máy tính và khoa học thông tin*A00, A01, D07, D0826,10
4QHT40Máy tính và khoa học thông tin**A00, A01, D07, D0824,80
5QHT93Khoa học dữ liệu*A00, A01, D07, D0825,20
6QHT03Vật lý họcA00, A01, B00, C0122,50
7QHT04Khoa học vật liệuA00, A01, B00, C0121,80
8QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00, A01, B00, C0120,50
9QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học*A00, A01, B00, C0125,00
10QHT06Hoá họcA00, B00, D0724,10
11QHT41Hoá học***A00, B00, D0718,50
12QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D0724,80
13QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học**A00, B00, D0718,50
14QHT43Hoá dược**A00, B00, D0723,80
15QHT08Sinh họcA00, A02, B00, D0823,10
16QHT09Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0825,90
17QHT44Công nghệ sinh học**A00, A02, B00, D0821,50
18QHT10Địa lý tự nhiênA00, A01, B00, D1018,00
19QHT91Khoa học thông tin địa không gian*A00, A01, B00, D1018,00
20QHT12Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D1020,30
21QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00, A01, B00, D1021,40
22QHT13Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0717,00
23QHT45Khoa học môi trường***A00, A01, B00, D0717,00
24QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0718,00
25QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường**A00, A01, B00, D0718,00
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A00, A01, B00, D0724,40
27QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0718,00
28QHT17Hải dương họcA00, A01, B00, D0717,00
29QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00, A01, B00, D0717,00
30QHT18Địa chất họcA00, A01, B00, D0717,00
31QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0717,00
32QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*A00, A01, B00, D0717,00

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi [theo tổ hợp tương ứng] cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng [nếu có] và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.

Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ điểm chuẩn trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Riêng đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo [**] hoặc chương trình đào tạo tiên tiến [***], thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh: có điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt từ 4,0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là trường đại học đầu ngành, trọng điểm trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ, mang lại tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực [toán học, hóa học, công nghệ sinh học, kỹ thuật địa chất...]. Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội là trường đầu tiên của nước ta được kiểm định và đạt chuẩn chất lượng giáo dục theo tiêu chuẩn của Mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á.

Tên tiếng Anh:VNU University of Science [VNU-HUS]

Thành lập: 10/10/1945

Trụ sở chính: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội:

Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 A00, B00, A01, D07 22.6 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường QHT46 A00, B00, A01, D07 18.5 CTĐT CLC
Điểm thi TN THPT
3 Khoa học thông tin địa không gian QHT91 A00, B00, A01, D10 22.4 Điểm thi TN THPT
4 Tài nguyên và môi trường nước QHT92 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
5 Máy tính và khoa học thông tin QHT40 A00, A01, D07, D08 26.6 CTĐT CLC
Điểm thi TN THPT
6 Công nghệ kỹ thuật hoá học QHT42 A00, B00, D07 23.6 CTĐT CLC
Điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 A00, B00, A01, C01 23.5 Điểm thi TN THPT
8 Khí tượng và khí hậu học QHT16 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
9 Khoa học môi trường QHT13 A00, B00, A01, D07 21.25 Điểm thi TN THPT
10 Công nghệ sinh học QHT44 A00, B00, D08, A02 24.4 CTĐT CLC
Điểm thi TN THPT
11 Khoa học vật liệu QHT04 A00, B00, A01, C01 24.25 Điểm thi TN THPT
12 Quản lý đất đai QHT12 A00, B00, A01, D10 24.2 Điểm thi TN THPT
13 Địa lý tự nhiên QHT10 A00, B00, A01, D10 20.2 Điểm thi TN THPT
14 Địa chất học QHT18 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
15 Hải dương học QHT17 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
16 Vật lý học QHT03 A00, B00, A01, C01 24.25 Điểm thi TN THPT
17 Hoá dược QHT43 A00, B00, D07 25.25 CTĐT CLC
Điểm thi TN THPT
18 Hoá học QHT41 A00, B00, D07 23.5 CTĐT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
19 Toán học QHT01 A00, A01, D07, D08 25.5 Điểm thi TN THPT
20 Sinh học QHT08 A00, B00, D08, A02 24.2 Điểm thi TN THPT
21 Hoá học QHT06 A00, B00, D07 25.4 Điểm thi TN THPT
22 Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 DGNLQGHN 80
23 Công nghệ kỹ thuật môi trường QHT46 DGNLQGHN 80
24 Khoa học thông tin địa không gian QHT91 DGNLQGHN 80
25 Tài nguyên và môi trường nước QHT92 DGNLQGHN 80
26 Máy tính và khoa học thông tin QHT40 DGNLQGHN 100
27 Công nghệ kỹ thuật hoá học QHT42 DGNLQGHN 85
28 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 DGNLQGHN 90
29 Khí tượng và khí hậu học QHT16 DGNLQGHN 80
30 Khoa học môi trường QHT13 DGNLQGHN 80
31 Công nghệ sinh học QHT44 DGNLQGHN 85
32 Khoa học vật liệu QHT04 DGNLQGHN 90
33 Quản lý đất đai QHT12 DGNLQGHN 80
34 Địa lý tự nhiên QHT10 DGNLQGHN 80
35 Địa chất học QHT18 DGNLQGHN 80
36 Hải dương học QHT17 DGNLQGHN 80
37 Vật lý học QHT03 DGNLQGHN 90
38 Hoá dược QHT43 DGNLQGHN 85
39 Hoá học QHT41 DGNLQGHN 85
40 Toán học QHT01 DGNLQGHN 90
41 Sinh học QHT08 DGNLQGHN 85
42 Hoá học QHT06 DGNLQGHN 90
43 Khoa học dữ liệu QHT93 A00, A01, D07, D08 26.55 Điểm thi TN THPT
44 Khoa học dữ liệu QHT93 DGNLQGHN 100
45 Kỹ thuật điện tử và tin học QHT94 A00, B00, A01, C01 26.5 Điểm thi TN THPT
46 Kỹ thuật điện tử và tin học QHT94 DGNLQGHN 100
47 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản QHT95 A00, B00, A01, D10 25 Điểm thi TN THPT
48 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản QHT95 DGNLQGHN 80
49 Khoa học và Công nghệ Thực phẩm QHT96 A00, B00, A01, D07 25.45 Điểm thi TN THPT
50 Khoa học và Công nghệ Thực phẩm QHT96 DGNLQGHN 85
51 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường QHT97 A00, B00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
52 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường QHT97 DGNLQGHN 80
53 Khối ngành Toán - Tin học QHT02 DGNLQGHN 100 Ngành Toán tin
54 Khối ngành Toán - Tin học QHT02 A00, A01, D07, D08 26.35 Ngành Toán tin
Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề