Trust tiếng Việt là gì

Believe và Trust Me là Gì ? Đây là động từ có nghĩa là tin tưởng nhưng tin tưởng về cái gì, độ tin tưởng là chiếm bao nhiêu? Sau đây là những dịnh nghĩa chính xác hơn về cụm từ này:

Đang xem: Trust me là gì

Về mức độ, “trust” nhấn mạnh hơn so với “believe”.

“Believe” thường được dùng khi đưa ra phán đoán, do đó mang tính chất nhất thời và không mang tính chất tuyệt đối.

“Trust” thì ngược lại. “Trust” thể hiện tin tưởng tuyệt đối, dựa trên một mối quan hệ mật thiết, lâu dài.

Vậy nên chúng ta cần “phân biệt believe và trust” để hiểu rõ hơn nhé.

Believe là gì?

Nghĩa 1: Cảm thấy chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc rằng ai đó đang nói sự thật.

Xem thêm: Tao Te Ching Là Gì – Tao Te Ching By Lao Tzu

Ví dụ:

– I don’t believe you! [Tôi không tin anh!]

Nghĩa 2: Nghĩ rằng, cho rằng cái gì đó là đúng hoặc có thể, mặc dù bạn không hoàn toàn chắc chắnVí dụ:

– ‘Does he still live there?’ ‘I believe so/not.’[‘Anh ta vẫn sống ở đó chứ?’ [Mình tin là vậy’]

Nghĩa 3: Có quan điểm rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thậtVí dụ:

– She believes that children learned a new language very easily.[Cô ấy tin rằng trẻ con học một ngôn ngữ mới rất nhanh.]

– ‘Does he still live there?’ ‘I believe so/not.’[Anh ta vẫn sống ở đó chứ?’ ‘Mình tin là vậy’]

Nghĩa 4: don’t/can’t believe: được dùng để nói rằng bạn ngạc nhiên hoặc khó chịu về cái gì đóVí dụ:

– I don’t believe I did it! [Tôi không thể tin rằng mình đã làm được điều đó!]

Phân biệt believe và Trust

Trust Me Là Gì ?

Nghĩa 1: Được sử dụng với niềm tin tuyệt đối. Khi bạn Trust someone có nghĩa là bạn tin tưởng vào một người nào đó và từ đó sẽ tin vào những lời nói và hành động của người đó. Nó cũng có nghĩa là bạn nghĩ rằng người đó đáng tin cậy, có thể gửi gắm được [reliable].

Ví dụ:

– You can trust me not to tell anyone.[Bạn có thể tin mình sẽ không nói cho ai biết đâu.]

Nghĩa 2: Trust something: tin tưởng rằng cái gì đó là đúng hoặc chính xác hoặc rằng bạn có thể tin cậy vào điều đó.Ví dụ:

– He trusted her judgement.[Anh ấy tin tưởng vào đánh giá của cô ấy.]

Nghĩa 3: [trang trọng] Trust [that]…: hi vọng và mong đợi rằng cái gì đó là đúngVí dụ:

– I trust [that] you have no objections to our proposals?[Tôi tin [rằng] bạn không có phản đối gì về những đề nghị của chúng tôi đúng không?

Trust me là gì

1 số bài tập về phân biệt Trust và Believe:

They need a leader they can______in.I couldn’t______what I was hearing.I was reluctant to______the evidence of my senses.No one seriously______that this war will happen.I don’t really______his judgement.Paul thinks he’s happy, but his mother______otherwise.______John to forget Sue’s birthday!Such figures are not to be______.

Xem thêm: Rút Gọn Link Của Google

Đáp án:

Believe và Trust Me là Gì? Chúng đều mang nghĩa “tin tưởng” nhưng chúng có cách dùng rất khác nhau. chúng tôi mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy bấm share nếu bài viết này hữu ích, và theo dõi để cập nhật những bài viết mới nhất của bên mình nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng anh. Thường xuyên theo dõi website sentory.vn để có thêm những bài học hữu ích nhé.

Tham khảo thêm từ khóa:

trust me là gì trust me baby là gì trust me nghĩa là gì trust me trust me dịch trust in me là gì

trust you là gì


trust

* danh từ - sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy =to have [put, repose] trust in someone+ tin cậy ai, tín nhiệm ai =a breach of trust+ sự bội tín =you must take what I say on trust+ anh cứ tin vào lời tôi - niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong =you are my sole trust+ anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh - sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác =to commit to someone's trust+ giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai =to have in trust+ được giao phó, được uỷ thác =to leave in trust+ uỷ thác =to lold a property in trust+ [pháp lý] trông nom một tài sản được uỷ thác - trách nhiệm =a position of great trust+ một chức vị có trách nhiệm lớn - [thương nghiệp] sự mua chịu, sự bán chịu =to supply goods on trust+ cung cấp hàng chịu =to deliver goods on trust+ giao hàng chịu - [kinh tế] tơrơt * ngoại động từ - tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy =to trust someone+ tin ai, tín nhiệm ai =his words can't be trusted+ lời nói của nó không thể tin được - hy vọng =I trust that you are in good health+ tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh =I trust to be able to join you+ tôi hy vọng có thể đến với anh - giao phó, phó thác, uỷ thác =I know I can trust my children with you+ tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được - phó mặc, để mặc, bỏ mặc =I can't trust you out of my sight+ tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến - bán chịu, cho chịu =you can trust him for any amount+ anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được * nội động từ - trông mong, tin cậy =to trust to luck+ trông vào sự may mắn =to trust in someone+ tin ở ai


trust

biết ; brenda ; bỏ ra ; bỏ ; chắc là ; chắc ; chờ ; câ ; câ ̣ ; có lòng trông cậy ; có nên tin vào ; có thể làm được ; cư ́ tin ; cậy ; cậy điều ; cứ nghe ; cứ tin tưởng ; cứ tin ; dùng ; dấu ; dựa vào ; giao phó ; ha ; ha ̃ y tin ; hy ; hãy giao ; hãy nhờ cậy ; hãy tin tưởng ; hãy tin vào ; hãy tin ; hãy tin ở ; hãy tinh ; hãy ; không tin ; không đời ; kệ ; là nơi ; lòng nhờ cậy ; lòng tin ; lòng trông cậy ; lòng ; lại mong ; lại tin tưởng ; lại tin vào ; lại tin ; mong ; ng tin ; nghe ; nghĩ là ; nghĩ ; ngoài phố ; nhờ cậy ; niềm tin vào ; niềm tin ; niềm tin đáng ; nàng ; nào tin tưởng ; nào tin ; náu ; nên có lòng tin ; nên tin ; nơi ; nương cậy ; nương náu mình ; nương náu ; nương ; nắm lấy ; phó thác ; phó ; phải tin ; qua ; ra ngoài phố ; rằng ; sẽ ra ngoài phố ; sẽ tin là ; sẽ tin ; sự tin cậy ; sự tin tưởng tuyệt đối ; sự tin tưởng ; sự tin ; thuộc ; thông qua phân của nó ; thông qua phân của ; thông qua phân ; thấy ; thể tin ; thể tiết ; ti ; tin ai ; tin bất ; tin có ; tin cậy ; tin cậy được ; tin hai ; tin hắn ; tin khi ; tin là ; tin lời ; tin mẹ ; tin nhau ; tin nơi ; tin ră ; tin ră ̀ ; tin rất đáng ; tin rằng ; tin tươ ; tin tươ ̉ ng ; tin tươ ̉ ; tin tưởng bất cứ ; tin tưởng cả ; tin tưởng giao ; tin tưởng là ; tin tưởng mấy vào ; tin tưởng người ; tin tưởng nhau ; tin tưởng rằng ; tin tưởng sự ; tin tưởng tuyệt đối ; tin tưởng vào ; tin tưởng ; tin tưởng được ; tin tưởng ở ; tin vào ; tin ; tin được ; tin ở ; tiếc nuối ; trông cậy ; trải qua một thử thách ; tuyệt đối tin tưởng ; tuỳ vào cư xử của ; tuỳ vào cư xử ; tín nhiệm ; tín ; tươ ; tưởng ; tạm ; tự tin ; và tin ở ; vào ; vương miện ; vẫn tin ; y tin tưởng ; đc ; đc ủy nhiệm ; đe ; đi ; đáng tin ; đã tin ; được tin ; được ; đặt niềm tin vào ; đừng tin ; ̀ ng tin ; ̀ tin tươ ; ̀ tin tươ ̉ ng ; ̀ tin tươ ̉ ; ́ tin ; ̉ tin tươ ; ̉ tin ; ̣ đe ; ẩn náu ; ủy thác ;

trust

ao ; biết ; bỏ ra ; bỏ ; chắc là ; chắc ; chờ ; chữa ; có lòng trông cậy ; có nên tin vào ; có thể làm được ; cư ́ tin ; cậy ; cứ nghe ; cứ tin tưởng ; cứ tin ; dùng ; dựa vào ; giao phó ; giao ; ha ; ha ̀ ; ha ̃ y tin ; hy ; hài lòng ; hãy giao ; hãy nhờ cậy ; hãy tin tưởng ; hãy tin vào ; hãy tin ; hãy tin ở ; hãy tinh ; không tin ; không đời ; kệ ; lòng nhờ cậy ; lòng tin ; lòng trông cậy ; lại mong ; lại tin tưởng ; lại tin vào ; lại tin ; mong ; ng tin ; nghe ; nghĩ là ; nghĩ ; ngoài phố ; nhờ cậy ; niềm tin vào ; niềm tin ; niềm tin đáng ; nào tin tưởng ; nào tin ; náu ; nê ; nê ́ ; nên có lòng tin ; nên tin ; nương cậy ; nương náu mình ; nương náu ; nương ; nắm lấy ; phó thác ; phó ; phải tin ; phố ; qua ; ra ngoài phố ; sẽ ra ngoài phố ; sẽ tin là ; sẽ tin ; sự tin cậy ; sự tin tưởng tuyệt đối ; sự tin tưởng ; sự tin ; thuộc ; thông qua phân của nó ; thông qua phân của ; thông qua phân ; thấy ; thể tin ; thể ; ti ; tin ai ; tin bất ; tin có ; tin cậy ; tin cậy được ; tin hai ; tin hắn ; tin khi ; tin là ; tin lời ; tin mẹ ; tin nhau ; tin nơi ; tin ră ; tin ră ̀ ; tin rằng ; tin tươ ; tin tươ ̉ ng ; tin tươ ̉ ; tin tưởng bất cứ ; tin tưởng cả ; tin tưởng giao ; tin tưởng là ; tin tưởng mấy vào ; tin tưởng người ; tin tưởng nhau ; tin tưởng rằng ; tin tưởng sự ; tin tưởng tuyệt đối ; tin tưởng vào ; tin tưởng ; tin tưởng được ; tin tưởng ở ; tin vào ; tin ; tin được ; tin ơ ; tin ở ; tiếc nuối ; trông cậy ; trải qua một thử thách ; tuyệt đối tin tưởng ; tuỳ vào cư xử của ; tuỳ vào cư xử ; tín nhiệm ; tín ; tư ; tạm ; tự tin ; và tin ở ; vương miện ; vẫn tin ; y tin tưởng ; đc ; đc ủy nhiệm ; đáng tin ; đã tin ; được tin ; được ; đặt niềm tin vào ; đừng tin ; ̀ ng tin ; ̀ tin tươ ; ̀ tin tươ ̉ ng ; ̀ tin tươ ̉ ; ́ tin ; ̉ tin tươ ; ̉ tin ; ẩn náu ; ủy thác ;


trust; reliance

certainty based on past experience

trust; trustfulness; trustingness

the trait of believing in the honesty and reliability of others

trust; cartel; combine; corporate trust

a consortium of independent organizations formed to limit competition by controlling the production and distribution of a product or service

trust; faith

complete confidence in a person or plan etc

trust; confidence

a trustful relationship

trust; bank; rely; swear

have confidence or faith in

trust; believe

be confident about something

trust; desire; hope

expect and wish

trust; commit; confide; entrust; intrust

confer a trust upon


brains trust

* danh từ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] các chuyên gia cố vấn cho chính phủ - bộ óc, bộ tham mưu - nhóm người chuyên trả lời trên đài [trả lời câu hỏi của người nghe]

trustee

* danh từ - người được uỷ thác trông nom =he is the trustee of nephew's property+ anh ta là người được uỷ thác trông nom tài sản của cháu trai - uỷ viên quản trị [của một trường học, tổ chức từ thiện...] =board of trustees+ ban quản trị

trustful

* tính từ - hay tin cậy, tin người, hay tín nhiệm; không nghi ngờ

trustfulness

* danh từ - tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm

anti-trust

- [Econ] Chống lũng đoạn. + Một cụm thuật ngữ của Mỹ chỉ hệ thống pháp luật nhằm kiểm soát sự tăng trưởng quyền lực đối với thị trường của các hãng. Cụm thuật ngữ này không chỉ liên quan tới chính sách chống độc quyền mà cả các hoạt động kìm hãm của các hãng riêng lẻ, các nhóm công ty hợp nhất [Tờrớt] và nhóm các công ty cộng tác [Catel].

investment trust

- [Econ] Tờ-rớt đầu tư. + Một công ty với chức năng đầu tư vào các tổ chức khác.

unit trust

- [Econ] Độc quyền đơn vị. + Một cụm thuật ngữ dùng ở Anh để chỉ một thể chế, giống như một độc quyền đầu tư, mà tạo điều kiện cho các nhà đầu tư phân tán rủi ro bằng việc mua cổ phần trong một danh mục chứng khoán.

national trust

* danh từ - Hội bảo tồn di tích lịch sử ở Anh

trust company

* danh từ
- công ty quản lý các tài sản ủy thác, vốn đầu tư ]

trust fund

* danh từ - tài sản được giữ ủy thác cho ai

trust-buster

* danh từ - viên chức có trách nhiệm chống lại các tơ-rớt

trust-company

* danh từ - xí nghiệp liên hiệp, công ty liên hiệp

trust-deed

* danh từ - văn kiện pháp lý chuyển giao tài sản cho người được ủy thác

trusting

* tính từ - tỏ ra tin cậy, tin người, không nghi ngờ

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề