Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ".

-> Hai từ cùng nghĩa với từ "chăm chỉ" là: cần cù, siêng năng

-> Hai từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là: lười biếng, lười nhác

Đặt câu với từ vừa tìm

-> Anh ấy là một người siêng năng

-> Cha mẹ dặn tôi rằng không được lười biếng

Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".

-> Hai từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" là: can đảm, Gan dạ

-> Hai từ trái nghĩa với từ "dũng cảm" là: hèn nhát, nhút nhát

Đặt câu với từ vừa tìm

-> Anh trai tôi là một người can đảm

-> Cô ấy là người hèn nhát

Anh ấy rất siêng năng

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ: cần cù, siêng năng
VD: Anh ấy rất cần cù.
VD: Cô ấy thật là siêng năng!

Chị tôi là một người siêng năng học tập.

Bác ấy thật siêng năng năng chăm chỉ,dù đã cày được gần nữa thửa ruộng nhưng bác ta vẫn muốn cày tiếp

Hay nhất

siêng năng; kiên trì; chịu khó

Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau:

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Con hãy chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào các chỗ chấm sau đây:

Con hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau

Con hãy tìm các từ đồng nghĩa trong các câu sau đây

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Con hãy tìm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ trong mỗi câu sau

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ 

Các câu hỏi tương tự

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì?

– Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù,
– Từ trái nghĩa với chăm chỉ là lười nhát, làm biếng

Đặt câu với từ chăm chỉ:

– Cậu ấy thật chăm chỉ/siêng năng/cần cù, mỗi ngày đều làm việc hơn 10 tiếng đồng hồ

Nếu còn câu hỏi nào khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với chăm chỉ là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

Nhân Mã

Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng

Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù

Trả lời hay

85 Trả lời 11:00 23/07

  • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

    Minh Hiếu

    cảm ơn bạn nha

    5 Trả lời 15:08 13/01

  • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

    Bảo Bình

    - Trái nghĩa với chăm chỉ là lười nhác, lười biếc

    - Đông nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù

    Trả lời hay

    39 Trả lời 10:59 23/07

    • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

      Đường tăng

      Trái nghĩa với chăm chỉ là lười biếng

      Đồng nghĩa với chăm chỉ là cần cù, chịu khó

      Trả lời hay

      34 Trả lời 11:02 23/07

      • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

        22. Vũ Gia Huy

        - Trái nghĩa với chăm chỉ là lười nhác, lười biếc

        - Đông nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù

        Trả lời hay

        33 Trả lời 15:54 07/10

        • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

          Dung Nguyễn

          cảm ơn bạn

          nha😊

          22 Trả lời 20:26 20/12

      • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

        Kei Zero

        Từ đồng nghĩa với từ chăm là gì

        Trả lời hay

        16 Trả lời 20:07 16/10

        • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

          Khang Anh

          siêng năng

          4 Trả lời 08:18 28/12

      • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

        Thúy Diễm lâm

        từ đồng nghĩa là siêng năng

        từ trái nghĩa là lười nhác 😇

        Trả lời hay

        5 Trả lời 09:59 28/12

        • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

          Nguyễn Thư

          Từ đồng nghĩa với từ mũm mĩm là gì

          Trả lời hay

          2 Trả lời 07:46 28/12

          • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

            Khang Anh

            mập mạp

            1 Trả lời 08:18 28/12

        • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

          Hồ Nguyễn Hiển Long

          super idol


          0 Trả lời 17:06 03/01

          • Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

            Cn Eu

            Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì

            Hồ Nguyễn Hiển Long

            tttttttt


            0 Trả lời 17:05 03/01