Từ ngày 16 2 đến nay là bao nhiêu ngày
TIẾP NHẬN THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC: - 0967.871.818TTKS bệnh tật tỉnh: 0918.050.325BVĐK tỉnh: 0913.109.196 - 0969.261.818 - Tổng đài 1022 Bình Phước: 0271.1022
Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày tháng. DATEDIF(DATE(1969; 7; 16); DATE(1969; 7; 24); "D") DATEDIF(A1; A2; "YM") DATEDIF("7/16/1969"; "7/24/1969"; "Y") DATEDIF(ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị) ngày_bắt_đầu – Ngày tháng bắt đầu cần xem xét trong phép tính. Phải là giá trị tham chiếu đến ô có chứa DATE, hàm trả về loại DATE hoặc số. ngày_kết_thúc – Ngày tháng kết thúc cần xem xét trong phép tính. Phải là giá trị tham chiếu đến một ô có chứa DATE, hàm trả về loại DATE hoặc số. đơn_vị – Viết tắt dạng văn bản của đơn vị thời gian. Chẳng hạn,"M" là tháng. Giá trị được chấp nhận là "Y","M","D" ,"MD","YM","YD". "Y": số năm làm tròn xuống giữa ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc. "M" : số tháng làm tròn xuống giữa ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc. "D": số ngày giữa ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc. "MD" : số ngày giữa ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc, bỏ qua số tháng. "YM": số tháng giữa ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc, bỏ qua số năm. "YD" : số ngày giữa ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc, giả sử ngày_bắt_đầu và ngày_kết_thúc cách nhau không quá một năm. Tháng và năm chỉ được tính nếu bằng hoặc vượt quá "ngày". Ví dụ: hàm trả về "4 tháng" từ ngày 30/9/2015 đến ngày 28/2/2016 (mặc dù ngày 28 là ngày cuối cùng của tháng). Nếu hàm DATEDIF trả về kết quả ở định dạng không mong muốn, hãy đảm bảo rằng chưa áp dụng định dạng có sẵn nào cho ô. Ví dụ: nếu hàm DATEDIF(DATE(1969;7;16); DATE(1969;7;24);"D") trả về 1/4/1900, điều này có nghĩa là đã áp dụng sẵn định dạng Date cho ô. Thay đổi định dạng của ô thành Số để nhận được kết quả mong đợi là 8. Sử dụng đơn_vị "MD" để trả lời các câu hỏi như "Tuổi tôi tính bằng ngày là bao nhiêu nếu bỏ qua số năm và số tháng?" Sử dụng đơn_vị "YM" để trả lời các câu hỏi như "Tuổi tôi tính bằng tháng là bao nhiêu nếu bỏ qua số năm?" Sử dụng đơn_vị "YD" để trả lời các câu hỏi như "Kể từ ngày sinh nhật trước của tôi đến giờ là bao nhiêu ngày, biết trước ngày sinh của tôi và ngày hôm nay?" DATE: Chuyển đổi năm, tháng, và ngày thành giá trị ngày (theo lịch). DATEVALUE: Chuyển đổi chuỗi ngày (theo lịch) đã cho ở định dạng đã biết thành giá trị ngày (theo lịch). Tạo bản sao Lưu ý: Mỗi ví dụ nằm trong một tab riêng. Trong ví dụ này, hàm DATEDIF trả về số ngày trong nhiệm vụ Apollo 11. Trong ví dụ này, hàm DATEDIF trả về số tháng trong một năm.
Thông tin này có hữu ích không? Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào? Hôm nay là Thứ Ba, ngày 19 tháng 7 năm 2022 Từ ngày Thứ Hai, 20/06/2022 đến ngày 19/07/2022 đã:
Thông tin cơ bản ngày 20/06/2022
Ngày 20/06/2022 là ngày có: Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. Ngày 20-06-2022 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Xem chi tiết |