Tu sửa tiếng anh là gì năm 2024

Từ này nói thế nào trong tiếng Anh? Sữa; Kem; Bơ; Phô-mai; Phô-mai tươi; Kem; Kem chua; Sữa chua; Trứng; Kem tươi;

Sản phẩm từ sữa :: từ vựng tiếng Anh

Tự học tiếng Anh

Sửa đổi là làm cho không còn những chỗ hư hỏng, sai sót hoặc không thích hợp, để trở thành bình thường hoặc tốt hơn, thay đổi.

1.

Cả hai bên đã bỏ phiếu chống lại các đề xuất sửa đổi luật.

Both parties voted against proposals to change the law.

2.

Bạn có cảm thấy rằng luật nên được sửa đổi để củng cố quyền tự bào chữa?

Do you feel that the law should be changed to reinforce the right to self defence?

Cùng phân biệt change, alter và modify nha!

- Change đơn giản có nghĩa là “thay đổi” nói chung, tức là làm cho cái gì đó trở nên khác.

Ví dụ: This design needs to be altered.

(Lối thiết kế này cần được thay đổi sơ.)

- Alter cũng có nghĩa giống change, nhưng ít được dùng hơn (change có nhiều chữ đi liền với nó hơn). Ngoài ra, alter ám chỉ sự thay đổi nhỏ hơn, còn change ám chỉ sự thay đổi hoàn toàn.

Ví dụ: This design needs to be changed.

(Lối thiết kế này cần được thay đổi.)

- Modify có nghĩa là “chỉnh sửa” cái gì đó, tức là thay đổi nhỏ để làm cho nó trở nên phù hợp với một mục đích nhất định.

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Tu sửa tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Mình muốn hỏi là "đại tu, sửa chữa lớn" nói thế nào trong tiếng anh? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

The blood sugar correction factor sets both the proportional gain and integral gain factors for the four feedback loops.

Từ năm 1802, Lucien Bonaparte đã mua lại toà nhà và tu sửa nó thêm một lần nữa.

In 1802, Lucien Bonaparte, acquired the property and again had it redesigned.

Nó cần được tu sửa để bảo đảm an toàn và lâu hư.

Restoration is necessary to ensure safety and to preserve the road.

Cho đến nay, có khoảng 258 ngôi nhà được tu sửa và 172 ngôi nhà được xây lại.

To date, some 258 homes have been repaired and 172 replacement houses built.

Cô đã tự thực hiện hầu hết các tu sửa của tòa nhà được xây dựng vào năm 1926.

She had done most of the renovations herself on the building which was built in 1926.

Đôi khi các đền thờ được làm lễ tái cung hiến sau khi đã được tu sửa lại.

Sometimes temples are rededicated after they are remodeled.

Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất.

This historic and remarkable building must be made to withstand the shaking of the earth.

Trong những năm 1838–1858, bà đã đứng ra tu sửa lại ngôi đền và xây nền gạch.

Between 1883 and 1885 he restructured the Sanctuary and repaired the roof.

Đây là nhà năm 1930, nhưng nó được tu sửa lại mà không lắp thiết bị chống rò điện.

Well, it's a 1930s house, but it's been remodeled with no ground fault installation.

Có biết tại sao lúc trước... ta lại tu sửa Đổng Tước Đài không?

Do you know why I restore Dongjak?

Tòa nhà nơi làm viện giáo lý mới vừa được tu sửa.

The building where the institute meets was recently remodeled.

Tu sửa lại ngôi trường, làm cho nó phục vụ nhu cầu của cộng đồng.

Re-do the school, make it serve the community needs.

Sao ngươi không tu sửa hoàng cung?

Why didn't you restore the Palace?

Đang được tu sửa

During renovation

2 năm trước, chính phủ bất ngờ muốn tu sửa cây cầu.

Then, two years ago they suddenly wanted repair work clone.

Chủ yếu là kế hoạch tu sửa của công ty lớn.

Mostly big corporate remodeling plans.

Nếu hoàn cảnh thay đổi, khế ước có thể cần được tu sửa hoặc thương lượng lại.

If circumstances do change, the agreement may have to be amended or renegotiated.

Sao ngươi không tu sửa hoàng cung?

Or perhaps you were building a palace?

Ngài đã quyết tâm tu sửa niên lịch một cách dứt khoát.

He determined to set the calendar straight.

Vào tháng 9 năm 2008, ga Wangsimni được tu sửa lại thành một ga tư nhân.

In September 2008, Wangsimni station was remodeled to a private invested station.

Ra lệnh chúng ta nội trong 15 ngày phải tu sửa xong Nhạn Môn quan

We have to finish restoring Wild Geese Gate in 15 days

Đang tu sửa.

Doing repairs.

Về sau người Mỹ tu sửa lại và gọi nó là Phi trường Tây.

It was repaired by the Americans, and then called West Field.

Cha có muốn nơi này và cửa sổ được tu sửa lại không?

How would you like your own proper windows?

Chúng tôi tu sửa chúng, cố định chúng.

We reconditioned them all, fixed them.

Tu sửa toàn bộ cần bao nhiêu

How much will all this cost?