Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Giải bài 3 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 114: Thể tích hình hộp chữ nhật giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.

Bài 3 trang 35 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :

Trả lời

Chia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình vẽ.

Thể tích hình hộp chữ nhật (1) là :

(20 – 12) * 10 *8 = 640 (cm3)

Thể tích hình hộp chữ nhật (2) là :

12 *5 *8 = 480 (cm3)

Thể tích khối gỗ là :

640 + 480 = 1120 (cm3)

Đáp số : 1120cm3

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Đề bài

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

6m258dm2 = .................................

19m27dm2 = ..................................

43dm2       = ..................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ...............................

15cm28mm2 =................................

48mm2         = ...............................

2. > ; <; =

71dam2 25m2..............7125m2

801cm2............8dm210mm2

12km2 5hm2..............125hm2

58m2..........580dm2

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là:

A. 125             B. 1025           C. 12 500             D. 10 025

4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

\(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) 

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

\(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr
{15c{m^2}8m{m^2} = 15c{m^2} + {8 \over {100}}c{m^2} = 15{8 \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr {48m{m^2} = {{48} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr} \) 

2. . > ; <; =

71dam2 25m2  = 7125m2

801cm2  >  8dm210mm2

( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2)

12km2 5hm2  > 125hm2

(Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2)

58m2  >  580dm2

(Vì 58m2 = 5800 dm2)

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2)

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2
Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2
Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Xem thêm tại đây: Bài 26. Luyện tập - VBT Toán 5

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

6cm

2,5m

\({3 \over 4}dm\) 

Chiều rộng

4cm

1,8m

\({1 \over 3}dm\) 

Chiều cao

5cm

1,1m

\({2 \over 5}dm\) 

Thể tích

2. Tính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp chữ nhật dưới đây :

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

3. Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Bài giải

1.

Thể tích hình hộp chữ nhật (1) :

V = a ⨯ b ⨯ c = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3

Thể tích hình hộp chữ nhật (2) :

V = 2,5 ⨯ 1,8 ⨯ 1,1 = 4,95m3

Thể tích hình hộp chữ nhật (3) :

V =  \({3 \over 4} \times {1 \over 3} \times {2 \over 5} = {1 \over {10}}d{m^3}\)

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

6cm

2,5m

\({3 \over 4}dm\) 

Chiều rộng

4cm

1,8m

\({1 \over 3}dm\) 

Chiều cao

5cm

1,1m

\({2 \over 5}dm\) 

Thể tích

120cm3

4,95m3

\({1 \over {10}}d{m^3}\) 

2.

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Thể tích hình hộp chữ nhật (a) là :

1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)

Thể tích hình hộp chữ nhật (b) là :

1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)

Vậy thể tích hình hộp chữ nhật (a) bằng thể tích hình hộp chữ nhật (b)

3.

Chia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình vẽ.

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Bài giải

Thể tích hình hộp chữ nhật (1) là :

(20 – 12) ⨯ 10 ⨯ 8 = 640 (cm3)

Thể tích hình hộp chữ nhật (2) là :

12 ⨯ 5 ⨯ 8 = 480 (cm3)

Thể tích khối gỗ là :

640 + 480 = 1120 (cm3)

Đáp số : 1120cm3

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2
Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2
Vở bài tập Toán trang 35 lớp 5 tập 2

Xem thêm tại đây: Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật