04/08/2021 2,133
A. 24x + 32y – 53 = 0.
Đáp án chính xác
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M [2; -3] và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân
Xem đáp án » 04/08/2021 4,315
Xác định m để 2 đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0 và d’: x=2−3ty=1−4mt vuông góc
Xem đáp án » 04/08/2021 2,204
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ΔABC có A [1; 2], B [4; −2],
C [−3; 5]. Một véctơ chỉ phương của đường phân giác trong của góc A là
Xem đáp án » 04/08/2021 1,805
Cho tam giác ABC có diện tích bằng S = 32 , hai đỉnh A [2; −3] và
B [3; −2]. Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?
Xem đáp án » 04/08/2021 1,275
Cho [d]: x=2+3ty=3+t . Hỏi có bao nhiêu điểm cách A[9; 1] một đoạn bằng 5
Xem đáp án » 04/08/2021 1,132
Cho tam giác ABC biết trực tâm H [1; 1] và phương trình cạnh AB:
5x − 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y – 21 = 0. Phương trình cạnh BC là
Xem đáp án » 04/08/2021 1,106
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M [2; 1], N [3; −2] và P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP.
Xem đáp án » 04/08/2021 1,020
Lập phương trình đường phân giác trong của góc A của ΔABC biết
A [2; 0]; B [4; 1]; C [1; 2].
Xem đáp án » 04/08/2021 892
Cho hai đường thẳng d1:x=−1+3ty=1+2t , d2:x+33=y1. Tọa độ giao điểm của d1 và d2 là:
Xem đáp án » 04/08/2021 277
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng [Δ1]: 3x + 4y – 1 = 0 và
[Δ2]: [2m − 1]x + m2y + 1 = 0 trùng nhau.
Xem đáp án » 04/08/2021 254
Gọi Δ là đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x − 2y + 12 = 0 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB=13 . Phương trình nào dưới đây có thể là phương trình của Δ?
Xem đáp án » 04/08/2021 130
Đường thẳng d: xa+yb=1a≠0,b≠0 , với đi qua điểm M−1;6 và tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b
Xem đáp án » 04/08/2021 124
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A [−1; 2] đến đường thẳng Δ: mx + y – m + 4 = 0 bằng 25
Xem đáp án » 04/08/2021 101
Điểm A [a; b] thuộc đường thẳng d:x=3−ty=2−t và cách đường thẳng
Δ: 2x – y – 3 = 0 một khoảng bằng 25 và a > 0. Tính P = a.b
Xem đáp án » 04/08/2021 101
Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho ba đường thẳng \[\left[ {{d_1}} \right]:3x - 4y + 7 = 0\,\,;\,\,\left[ {{d_2}} \right]:5x + y + 4 = 0\] và \[\left[ {{d_3}} \right]:mx + \left[ {1 - m} \right]y + 3 = 0\]. Để ba đường thẳng này đồng quy thì giá trị của tham số \[m\] là:
A.
B.
C.
D.
\[\left\{ \begin{array}{l} {d_1}:3x-4y + 15 = 0\\ {d_2}:5x + 2y-1 = 0 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = - 1\\ y = 3 \end{array} \right. \to {d_1} \cap {d_2} = A\left[ { - 1;3} \right] \in d\]
\[ \to - m - 12 + 15 = 0 \Leftrightarrow m = 3.\]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 39
Trắc nghiệm ôn tập
Bài viết gần đây
Mã câu hỏi: 219669
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \[{d_1}:7x - 3y + 6 = 0\] và \[{d_2}:2x - 5y - 4 = 0.\]
- Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \[\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.?\]
- Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây?
- Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right.?\]
- Đường thẳng \[d:51x - 30y + 11 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?
- Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng \[{d_1}:2x + y-1 = 0\], \[{d_2}:x + 2y + 1 = 0\] và \[{d_3}:mx-y-7 = 0\] đồng quy?
- Với giá trị nào của thì ba đường thẳng \[{d_1}:3x-4y + 15 = 0\], \[{d_2}:5x + 2y-1 = 0\] và \[{d_3}:mx-4y + 15 = 0\] đồng quy?
- Nếu ba đường thẳng \[\;{d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0\], \[{d_2}:5x-2y + 3 = 0\] và \[{d_3}:mx + 3y-2 = 0\] đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình \[{d_1}:3x - 4y + 15 = 0\], \[{d_2}:5x + 2y - 1 = 0\] và \[{d_3}:mx - \left[ {2m - 1} \right]y + 9m - 13 = 0\]. Tìm tất cả các giá trị của tham số để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
- Lập phương trình của đường thẳng \[\Delta \] đi qua giao điểm của hai đường thẳng \[{d_1}:x + 3y - 1 = 0\], \[{d_2}:x - 3y - 5 = 0\] và vuông góc với đường thẳng \[{d_3}:2x - y + 7 = 0\].
- Cho ba đường thẳng \[{d_1}:3x-2y + 5 = 0\], \[{d_2}:2x + 4y-7 = 0\], \[{d_3}:3x + 4y--1 = 0\]. Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng \[{d_1}:4x + 3my-{m^2} = 0\] và \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 6 + 2t \end{array} \right.\] cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
- Xác định d để hai đường thẳng \[{d_1}:ax + 3y-4 = 0\] và \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 3t \end{array} \right.\] cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
- Khoảng cách từ điểm M[-1;1] đến đường thẳng \[\Delta :3x - 4y - 3 = 0\] bằng:
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm \[M\left[ {{x_0};{y_0}} \right]\] và đường thẳng \[\Delta :ax + by + c = 0\]. Khoảng cách từ điểm M đến \[\Delta\] được tính bằng công thức:
- Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện \[{x^2}y + x{y^2} = x + y + 3xy\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:
- Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của \[S = \frac{1}{x} + \frac{4}{y}\] là:
- Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} - 3\left[ {x + y} \right] + 4 = 0\]. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
- Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} = x + y + xy\]. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
- Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{\left[ {x + y} \right]^3} + 4xy \ge 2\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:
- Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} + xy = 1\]. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:
- Cho hai số thực x, y thỏa mãn \[{x^2} + {y^2} + xy = 3\]. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:
- Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \[f\left[ x \right] = x + \sqrt {8 - {x^2}} .\]
- Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \[f\left[ x \right] = \sqrt {7 - 2x} + \sqrt {3x + 4} .\]
- Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số \[f\left[ x \right] = 2\sqrt {x - 4} + \sqrt {8 - x} .\]
- Bất phương trình \[\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\] có đk xác định là
- Hệ bất pt \[\left\{ \begin{array}{l} 2\left[ {x - 3} \right] < 5\left[ {x - 4} \right]\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.
- Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 5 x-2
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}
- Hệ bất phương trình sau \[\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3[x-3] \\ \frac{2-x}{2}
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 3 x+2>2 x+3 \\ 1-x>0 \end{array}\right.\]
- Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 4-x \geq 0 \\ x+2 \geq 0 \end{array}\right.\] là
- Tập nghiệm của bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} x+3
- Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3>2 x+19 \end{array}\right.\]
- Tập nghiệm của bất phương trình \[\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3}\] là
- Tập nghiệm của bất phương trình \[\sqrt{x^{2}+2} \leq x-1\] là
- Tập nghiệm của bất phương trình \[2 x-\frac{x-3}{5} \leq 4 x-1\] là:
- Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{x-1}{x-3}>1\] là
- Tập nghiệm của bất phương trình \[3-2 x+\sqrt{2-x}
- Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2\] là