What is this dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

Đầu tiên, chọn Từ của bạn và Sang ngôn ngữ. Sau đó, nhập văn bản—tối đa 160 ký tự mỗi lần, 2000 ký tự mỗi ngày—và bấm vào Dịch.

Bản dịch

Kiểm tra sự hiểu biết của bạn về các từ tiếng Anh với các định nghĩa bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn bằng cách sử dụng bộ từ điển dịch thuật thông báo Cambridge và từ điển Password và Global từ K Dictionaries.

Định nghĩa tiếng Anh

Chọn lựa từ những từ điển sẵn có tập thông tin dành cho những người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Lý tưởng cho những người học đang chuẩn bị cho các kì thi tiếng Anh Cambridge và IELTS. Từ điển tiếng Anh này bao gồm Từ điển Người học Nâng cao Cambridge, Từ điển Nội dung Học thuật Cambridge, và Từ điển tiếng Anh Thương mại. Từ điển Người học Cambridge là hoàn hảo cho người học cấp độ trung cấp.

  • Tiếng Anh
  • Từ điển Người học
  • Tiếng Anh Mỹ Essential
  • Tiếng Anh Anh Essential

Duyệt Từ điển tiếng Anh–Việt

Hoặc, duyệt Cambridge Dictionary index

Từ của Ngày

UK

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈdeə.ri/

US

Your browser doesn't support HTML5 audio

/ˈder.i/

used to refer to cows that are used for producing milk, rather than meat, or to foods that are made from milk, such as cream, butter, and cheese

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho This trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • kỳ phát hình
  • chung một thuyền với nhau · chung xuồng với nhau · cùng hội cùng thuyền · cùng là người trong cuộc · sát cánh cùng nhau
  • nguyen thi thao
  • Nguyễn Đình Thi
  • Phạm Thị Hoài
  • bụi hồng · dương gian · hạ giới
  • Thêm nhiều nội dung chi tiết
  • Trương Trọng Thi

Nearly all of these calls are from brothers and sisters who have already received this information.

Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.

The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city.

Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố.

We have to do this faster or we're going to go insane.

Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.”

Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.

Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô.

We could get a cab up, this way.

Chúng ta có thể đón được taxi, lối này.

But this is your wedding we're talking about, Noc.

Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.

This split was extremely detrimental to the Haflinger breed, as most of the brood mares were in South Tyrol in what was now Italy, while the high-quality breeding stallions had been kept at studs in North Tyrol and so were still in Austria.

Sự phân chia này là cực kỳ bất lợi cho các giống ngựa Haflinger, như hầu hết các ngựa bố mẹ là ở Nam Tyrol trong những gì bây giờ Ý, trong khi Ngựa đực giống giống chất lượng cao đã được giữ ở Bắc Tyrol và như vậy vẫn còn ở Áo.

You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).

Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).

However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.

Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.

And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.

Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.

I suggest you return to your duties and drop this matter.

Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi.

As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village.

Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.

Well, you're clearly not pregnant, so either you're buying this as a gift, or this is some kind of weird " if you build it, they will come " moment.

Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ".

"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet."""

Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.”

We'll definitely need more info on this one.

Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.

Around the Île-de-France where brie is made, people enjoy soaking this in café au lait and eating it for breakfast.

Tại vùng Île-de-France nơi brie được làm ra, mọi người thích ngâm nó trong café au lait và ăn vào bữa sáng.

And this enables them to orient in complete darkness.

Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.

This is in part a result of the strength of the hydrogen–fluorine bond, but also of other factors such as the tendency of HF, H 2O, and F− anions to form clusters.

Đây là một phần kết quả của sức mạnh của liên kết hydrogen-flo, mà còn với các yếu tố khác như xu hướng các anion HF, H2O, và F− tạo thành cụm.

22 And this is the genealogy of the sons of Adam, who was the ason of God, with whom God, himself, conversed.

22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.

I also found myself thinking, “This is a great guide for parents.

Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.

As you are aware, though, Paul did not resign himself to this, as if his actions were completely beyond his control.

Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.

“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.

“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.

The money constituent of this award is 2.5 million rupees.

Khoản tiền thưởng của giải là 2,5 triệu rupee.

Because of this, the corvette was superseded in the Royal Navy as the escort ship of choice by the frigate, which was larger, faster, better armed, and had two shafts.

Vì vậy vai trò hộ tống của corvette trong Hải quân Hoàng gia sau đó được thay thế bằng tàu frigate, vốn lớn hơn, nhanh hơn, vũ trang mạnh hơn và có hai trục chân vịt.