Đồ chuốt viết chì tiếng anh là gì năm 2024
Gọt bút chì là một dụng cụ để gọt nhọn đầu cây bút chì cho đến khi lòi phần chì màu đen để viết. Gọt bút chì có thể là dụng cụ gọt tay hoặc là dụng cụ động cơ điện. Show Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gọt bút chì.
The existence of pencil sharpeners or pencils shrunk to tiny stumps through long use are foolish rumors of a bygone age. Phép dịch "cái gọt bút chì" thành Tiếng Anhpencil sharpener là bản dịch của "cái gọt bút chì" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt. ↔ THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable.
Bản dịch tự động của " cái gọt bút chì " sang Tiếng AnhGọt bút chì là một dụng cụ để gọt nhọn đầu cây bút chì cho đến khi lòi phần chì màu đen để viết. Gọt bút chì có thể là dụng cụ gọt tay hoặc là dụng cụ động cơ điện. 1. Sau khi vật lộn với cây bút chì cùn cả ngày, cuối cùng tôi cũng tìm thấy một cái gọt bút chì trong ngăn bàn của mình. After struggling with a dull pencil all day, I finally found a pencil sharpener in my desk drawer. 2. Gọt bút chì điện trên bàn của tôi là một công cụ tiết kiệm thời gian thực sự khi tôi có rất nhiều bút chì để gọt. The electric pencil sharpener on my desk is a real time-saver when I have a lot of pencils to sharpen. By 1911, after seven years of low wages, he was working as a pencil sharpener wholesaler and began to write fiction. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. A student (the protagonist) gets up from his seat to sharpen his pencil and starts to walk across the classroom toward the pencil sharpener. Auto-stop electric pencil sharpeners are able to sense when the tip of the pencil is long enough and then stop. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Two replacement toys were available if a child named one of these toys : an orange plastic pencil sharpener and a purple fleece ring with bars. In the first months of operation, the school had no chalkboards, lockers, pencil sharpeners, nor mascot. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. What is the point of making a pencil sharpener look like a strawberry or a rubber shaped like a typewriter smell like bananas? An artist's or draftsman's pencil sharpener leaves the graphite untouched and sharpens only the wood. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. An illustration of a mere aggregation would be the combination of a bathtub and a pencil sharpener. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. |