1 cái ô tô tiếng anh là gì

[Ngày đăng: 24/08/2020]

Xe ô tô tiếng Anh là car, phiên âm /kɑːr/. Ô tô hay còn có cách gọi khác là xe hơi, loại phương tiện di chuyển nhanh chóng tùy vào tốc độ, công suất của các dòng xe.

Xe ô tô tiếng Anh là car, phiên âm /kɑːr/. Ô tô là loại phương tiện đường bộ chạy bằng động cơ, di chuyển thông qua bốn bánh xe.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Tên gọi ô tô là từ nhập theo tiếng Pháp và tiếng La tinh có nghĩa là tự thân vận động thể hiện mục tiêu và khát khao thời điểm đó là tìm ra loại phương tiện di chuyển không phụ thuộc vào sức kéo động vật.

Từ vựng tiếng Anh về ô tô.

Sedan /sɪˈdan/: Xe Sedan.

Hatchback /ˈhatʃbak/: Xe Hatchback.

Station wagon /ˈsteɪʃ[ə]n ˈwaɡ[ə]n/: Xe Wagon.

Sports car /spɔːts kɑː/: Xe thể thao.

Convertible /kənˈvəːtɪb[ə]l/: Xe mui trần.

Limousine /ˌlɪməˈziːn/: Xe limo.

Pickup truck /pɪk ʌp trʌk/: Xe bán tải.

Car /kɑ:/: Ô tô.

Van /væn/: Xe tải nhỏ.

Tram /træm/: Xe điện.

Caravan /’kærəvæn/: Xe nhà di động.

Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng chuyên ngành ô tô.

On the Road: Giá trọn gói

Pre Delivery Inspection: Kiểm tra trước khi bàn giao xe

Brake Assist: Hệ thống hỗ trợ phanh gấp

Sport Utility Vehicle: Kiểu xe thể thao việt dã

Cars have a gearbox and an engine.

Xe hơi có hộp số và động cơ.

Central Locking: Hệ thống khóa trung tâm.

Bài viết xe ô tô tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề