19/12/2022 là ngày bao nhiêu âm

Xem lịch âm ngày 19/12/2021 [Chủ Nhật], lịch vạn niên ngày 19/12/2021. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 19/12/2021.

  • Ngày dương lịch : 19/12/2021

  • Ngày âm lịch : 16/11/2021

  • Là ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, tiết Đại Tuyết [Tuyết dầy]
  • Thuộc ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ - Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.
  • Ngày 19/12/2021 tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Xấu với các tuổi: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Lịch âm Ngày 19 tháng 12 năm 2021

Dương lịch

Ngày 19 tháng 12 năm 2021

Âm lịch

Ngày 16 tháng 11 năm 2021

Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu

Tiết Khí: Đại Tuyết [Tuyết dầy]

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59]Tỵ [9:00-11:59]
Thân [15:00-17:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Đời là một hài kịch đối với những người hay suy nghĩ và là một bi kịch đối với những người đa cảm.

- KHUYẾT DANH -

Giờ Mặt Trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc
6 giờ 27 phút 17 giờ 19 phút 11 giờ 53 phút
Độ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17 giờ 22 phút 6 giờ 24 phút 12 giờ 07 phút
Độ dài ban đêm: 13 giờ 2 phút

Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31

Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12

Năm 1950 Năm 1951 Năm 1952 Năm 1953 Năm 1954 Năm 1955 Năm 1956 Năm 1957 Năm 1958 Năm 1959 Năm 1960 Năm 1961 Năm 1962 Năm 1963 Năm 1964 Năm 1965 Năm 1966 Năm 1967 Năm 1968 Năm 1969 Năm 1970 Năm 1971 Năm 1972 Năm 1973 Năm 1974 Năm 1975 Năm 1976 Năm 1977 Năm 1978 Năm 1979 Năm 1980 Năm 1981 Năm 1982 Năm 1983 Năm 1984 Năm 1985 Năm 1986 Năm 1987 Năm 1988 Năm 1989 Năm 1990 Năm 1991 Năm 1992 Năm 1993 Năm 1994 Năm 1995 Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Năm 2026 Năm 2027 Năm 2028 Năm 2029 Năm 2030 Năm 2031 Năm 2032 Năm 2033 Năm 2034 Năm 2035 Năm 2036 Năm 2037 Năm 2038 Năm 2039 Năm 2040 Năm 2041 Năm 2042 Năm 2043 Năm 2044 Năm 2045 Năm 2046 Năm 2047 Năm 2048 Năm 2049 Năm 2050

Xem ngày 19 tháng 12 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Ngày 19/12/2021 dương lịch là ngày 16/11/2021 âm lịch [ ngày 16 tháng 11 năm 2021 âm lịch là ngày 19 tháng 12 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 16/11/2021 Tức ngày Tân Sửu, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 16/11/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 19/12/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 19 tháng 12 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 19/12/2021 dương lịch [ngày 16/11/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 19/12/2021 dương lịch [16/11/2021 âm lịch] là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 19/12/2021 dương lịch [16/11/2021 âm lịch] là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 19/12/2021 dương lịch [16/11/2021 âm lịch] là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2021

Page 2

Ngày 20/12/2021 dương lịch là ngày 17/11/2021 âm lịch [ ngày 17 tháng 11 năm 2021 âm lịch là ngày 20 tháng 12 năm 2021 dương lịch ]

Âm lịch : Ngày 17/11/2021 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 17/11/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 20/12/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 20 tháng 12 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 20/12/2021 dương lịch [ngày 17/11/2021 âm lịch] tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 20/12/2021 dương lịch [17/11/2021 âm lịch] là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 20/12/2021 dương lịch [17/11/2021 âm lịch] là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 20/12/2021 dương lịch [17/11/2021 âm lịch] là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2021

Dương lịch ngày 19 - 12 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 11 - 2021. Tức Âm lịch ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày 19/12/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 19 tháng 12 năm 2021

Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Tý
Giờ Mậu Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần [3 - 5h]🐱 Mão [5 - 7h]🐍 Tỵ [9 - 11h]
🐵 Thân [15 - 17h]🐶 Tuất [19 - 21h]🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h]🐮 Sửu [1 - 3h]🐉 Thìn [7 - 9h]
🐎 Ngọ [11 - 13h]🐏 Mùi [13 - 15h]🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:27:56
  • Chính trưa: 11:53:38
  • Giờ mặt trời lặn: 17:19:21
  • Độ dài ban ngày: 10:51:25

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:23:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 06:24:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:59:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • ⭐ Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Phổ Hộ, Tục Hợp, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Nhân Cách, Huyền Vũ, Tam Tang

  • Tốc hỷ: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Lịch vạn niên Tháng 12 Năm 2021

Bao nhiêu ngày kể từ 19/12/2021?

  • Hôm nay ngày 24/3/2022 đã 3 tháng 5 ngày kể từ ngày 19/12/2021
  • Hôm nay ngày 24/3/2022 đã 95 ngày kể từ ngày 19/12/2021
  • Hôm nay ngày 24/3/2022 đã 2280 giờ kể từ ngày 19/12/2021
  • Hôm nay ngày 24/3/2022 đã 8208000 giây kể từ ngày 19/12/2021

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 19 tháng 12 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2021, tức ngày Tân Sửu tháng Canh Tý năm Tân Sửu. Ngày 19/12/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Video liên quan

Chủ Đề