Bài 8 Sách bài tập Toán 7 tập 1

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 2

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 3

Câu 1.5 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

So sánh \[{a \over b}\] [b > 0] và \[{{a + n} \over {b + n}}\] [n ∈ N*]

Giải

TH1: Ta có \[{a \over b} < {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a[b + n] < b[a + n]\]

\[\Leftrightarrow ab + an < ab + bn\]

\[ \Leftrightarrow \] a < b [vì n > 0].

Vậy \[{a \over b} < {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a < b\]

TH2: Tương tự ta có:

\[{a \over b} > {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a[b + n] > b[a + n]\]

\[\Leftrightarrow ab + an > ab + bn\]

\[ \Leftrightarrow \] a > b [vì n > 0]

Vậy \[{a \over b} > {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a > b\]

TH3: \[{a \over b} = {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a[b + n] = b[a + n] \]

\[\Leftrightarrow ab + an = ab + bn\]

\[ \Leftrightarrow \] a = b

Vậy \[{a \over b} = {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a = b\]

Câu 1.6 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

So sánh các số hữu tỉ sau:

a] \[{4 \over 9}\] và \[{{13} \over {18}}\];

b] \[{{ - 15} \over 7}\] và \[{{ - 6} \over 5}\];

c] \[{{278} \over {37}}\] và \[{{287} \over {46}}\];

d] \[{{ - 157} \over {623}}\] và \[{{ - 47} \over {213}}\]

Giải

Áp dụng bài 1.5 ta có:

a] \[{4 \over 9} < 1 \Rightarrow {4 \over 9} < {{4 + 9} \over {9 + 9}} = {{13} \over {18}}\].

Vậy \[{4 \over 9} < {{13} \over {18}}\]

b] \[{{ - 15} \over 7} < 1 \Rightarrow {{ - 15} \over 7} < {{ - 15 + 3} \over {7 + 3}} = {{ - 12} \over {10}} = {{ - 6} \over 5}\].

Vậy \[{{ - 15} \over 7} < {{ - 6} \over 5}\].

c] \[{{278} \over {37}} > 1 \Rightarrow {{278} \over {37}} > {{278 + 9} \over {37 + 9}} = {{287} \over {46}}\].

Vậy \[{{278} \over {37}} > {{287} \over {46}}\].

d] \[{{ - 157} \over {623}} < 1 \Rightarrow {{ - 157} \over {623}} < {{ - 157 + 16} \over {623 + 16}} = {{ - 141} \over {639}} = {{ - 47} \over {213}}\].

Vậy \[{{ - 157} \over {623}} < {{ - 47} \over {213}}\].

Câu 1.7 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm phân số có mẫu bằng 7, lớn hơn \[{{ - 5} \over 9}\] và nhỏ hơn \[{{ - 2} \over 9}\].

Giải

Gọi phân số phải tìm là \[{x \over 7}\] sao cho \[{{ - 5} \over 9} < {x \over 7} < {{ - 2} \over 9}\]

Quy đồng mẫu ta được: \[{{ - 35} \over {63}} < {{9x} \over {63}} < {{ - 14} \over {63}}\]

Suy ra -35 < 9x < -14, vì x ∈ Z nên x ∈ \[\left\{ {2;3} \right\}\].

Vậy ta có \[{{ - 5} \over 9} < {{ - 2} \over 7} < {{ - 2} \over 9}\]; \[{{ - 5} \over 9} < {{ - 3} \over 7} < {{ - 2} \over 9}\].

Câu 1.8 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm phân số có tử bằng 7, lớn hơn \[{{10} \over {13}}\] và nhỏ hơn \[{{10} \over {11}}\].

Giải

Gọi phân số cần tìm là: \[{7 \over x}\] sao cho \[{{10} \over {13}} < {7 \over x} < {{10} \over {11}}\]

Quy đồng tử ta được: \[{{70} \over {91}} < {{70} \over {10x}} < {{70} \over {77}}\]

Suy ra 91 < 10x < 77, vì x ∈ Z nên \[x \in \left\{ {8,9} \right\}\]

Vậy ta có: \[{{10} \over {13}} < {7 \over 8} < {{10} \over {11}}\]; \[{{10} \over {13}} < {7 \over 9} < {{10} \over {11}}\].

Giaibaitap.me

Page 4

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 5

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 6

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 7

Câu 14 trang 9 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính giá trị của biểu thức A,B,C rồi sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

\[{\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left[ {{{ - 4} \over 9}} \right]\]

\[B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left[ { - 2,2} \right]\]

\[C = \left[ {{3 \over 4} - 0,2} \right].\left[ {0,4 - {4 \over 5}} \right]\]

Giải

\[{\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left[ {{{ - 4} \over 9}} \right] = {2 \over 3} + {{ - 1} \over 3} = {1 \over 3}\]

\[B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left[ { - 2,2} \right] = {{25} \over {11}}.{{13} \over {12}}.{{ - 22} \over {10}} = {{ - 65} \over {12}}\]

\[C = \left[ {{3 \over 4} - 0,2} \right].\left[ {0,4 - {4 \over 5}} \right] = \left[ {{3 \over 4} - {1 \over 5}} \right].\left[ {{2 \over 5} - {4 \over 5}} \right]\]

\[ = \left[ {{{15} \over {20}} - {4 \over {20}}} \right].\left[ {{{ - 2} \over 5}} \right] = {{11} \over {20}}.\left[ {{{ - 2} \over 5}} \right] = {{ - 11} \over {50}}\]

Ta có: \[{{ - 65} \over {12}} < {{ - 11} \over {50}} < {1 \over 3}\]

Vậy B < C < A.

Câu 15 trang 9 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:

\[4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} - 7 < x < \left[ {3{1 \over 5}:3,2 + 4,5.1{{31} \over {45}}} \right]:\left[ { - 21{1 \over 2}} \right]\]

Giải

\[4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} - 7 < x < \left[ {3{1 \over 5}:3,2 + 4,5.1{{31} \over {45}}} \right]:\left[ { - 21{1 \over 2}} \right]\] 

\[{{41} \over 9}:{{41} \over {18}} - 7 < x < \left[ {3{1 \over 5}:3{1 \over 5} + {9 \over 2}.{{76} \over {45}}} \right]:{{ - 43} \over 2}\]

\[{{41} \over 9}.{{18} \over {41}} - 7 < x < \left[ {1 + {{38} \over 5}} \right].{{ - 2} \over 43}\]

\[2 - 7 < x < {{43} \over 5}.{{ - 2} \over {43}}\]

\[ - 5 < x < {{ - 2} \over 5}\]

Vì x ∈ Z nên \[{\rm{x}} \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\]

Câu 16 trang 9 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết rằng:

\[a]{{11} \over {12}} - \left[ {{2 \over 5} + x} \right] = {2 \over 3}\]

\[b]2{\rm{x}}.\left[ {x - {1 \over 7}} \right] = 0\]

\[c]{3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5}\]

Giải

\[a]{{11} \over {12}} - \left[ {{2 \over 5} + x} \right] = {2 \over 3} \Leftrightarrow \left[ {{2 \over 5} + x} \right] = {{11} \over {12}} - {2 \over 3}\] 

\[ \Leftrightarrow {2 \over 5} + x = {{11} \over {12}} - {8 \over {12}} \Leftrightarrow {2 \over 5} + x = {1 \over 4}\]

\[\Rightarrow x = {1 \over 4} - {2 \over 5} \Leftrightarrow x = {5 \over {20}} - {8 \over {20}} \Leftrightarrow x =  - {3 \over {20}}\]

\[b]2{\rm{x}}.\left[ {x - {1 \over 7}} \right] = 0 \Leftrightarrow 2{\rm{x}} = 0\] hoặc \[{\rm{x}} - {1 \over 7} = 0\]

\[\Rightarrow x = 0\] hoặc \[x = {1 \over 7}\]. Vậy x = 0 hoặc \[x = {1 \over 7}\]

\[c]{3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5} \Leftrightarrow {1 \over 4}:x = {2 \over 5} - {3 \over 4} \Leftrightarrow {1 \over 4}:x = {8 \over {20}} - {{15} \over {20}}\]

\[{1 \over 4}:x = {{ - 7} \over {20}} \Leftrightarrow x = {1 \over 4}:{{ - 7} \over {20}} \Leftrightarrow x = {1 \over 4}.{{ - 20} \over 7} = {{ - 5} \over 7}\]

Câu 17 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

\[P = {{0,75 - 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {2,75 - 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}}\]

Giải

\[P = {{0,75 - 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {2,75 - 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}} \]

    \[= {{3.\left[ {{1 \over 4} - {1 \over 5} + {1 \over 7} + {1 \over {13}}} \right]} \over {11.\left[ {{1 \over 4} - {1 \over 5} + {1 \over 7} + {1 \over {13}}} \right]}} \]

    \[= {3 \over {11}}\] 

Giaibaitap.me

Page 8

Câu 18 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô  trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc:

Giải

a]

b]

 

Câu 19 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết:

a] [x+1][x  - 2] < 0   

b] \[\left[ {x - 2} \right]\left[ {x + {2 \over 3}} \right] > 0\]

Giải

a] [x+1][x  - 2]< 0 suy ra x + 1 và x – 2 khác dấu

 *Ta có:     x + 1 > 0  \[ \Rightarrow \] x > -1 

                   x – 2 < 0 \[ \Rightarrow \] x < 2  

\[ \Rightarrow \] 1 < x < 2            

 *Ta có:     x + 1 < 0 \[ \Rightarrow \] x < -1 

                   x – 2 > 0 \[ \Rightarrow \] x > 2

\[ \Rightarrow \] không tồn tại x             

Vậy -1 < x < 2 thì [x+1][x – 2] < 0

b] \[\left[ {x - 2} \right]\left[ {x + {2 \over 3}} \right] > 0\] suy ra: x – 2 và \[x + {2 \over 3}\] cùng dấu.

*Ta có:     x – 2 > 0 \[ \Rightarrow \] x > 2 

                  \[x + {2 \over 3}\] > 0 \[ \Rightarrow \]x > -\[{2 \over 3}\]

\[ \Rightarrow \]x >2

 *Ta có:     x – 2 < 0 \[ \Rightarrow \] x 2 hoặc \[{\rm{x}} <  - {2 \over 3}\] thì \[\left[ {x - 2} \right]\left[ {x + {2 \over 3}} \right] > 0\]

Câu 20 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Khi cộng hai số tự nhiên, ta luôn được kết quả là một số tự nhiên. Ta nói phép cộng luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Khi trừ hai số tự nhiên, kết quả có thể không phải là số tự nhiên [ví dụ 1 – 3 =?], ta nói phép trừ không luôn luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên. Đố em phép tính nào trong bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia sẽ không luôn luôn thực hiện được trong:

a] Tập hợp các số hữu tỉ khác 0

b] Tập hợp các số hữu tỉ dương.

c] Tập hợp các số hữu tỉ âm.

Giải

a] Tập hợp các số hữu tỉ khác 0 tất cả các phép tính cộng, trừ, nhân, chia luôn thực hiện được.

b] Tập hợp các số hữu tỉ dương: phép trừ không phải luôn luôn thực hiện được

Ví dụ: \[{1 \over 3} - {3 \over 4}\] kết quả không phải là số hữu tỉ dương.

c] Tập hợp các số hữu tỉ âm: Phép trừ, phép nhân, phép chia không phải luôn luôn thực hiện được.

Ví dụ \[{{ - 1} \over 3} - \left[ {{{ - 3} \over 4}} \right]\] kết quả không phải là số hữu tỉ âm.

Giaibaitap.me

Page 9

Câu 3.1 trang 11 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Kết quả phép tính \[\left[ {{{ - 7} \over 4}:{5 \over 8}} \right].{{11} \over {16}}\] là:

[A] \[{{ - 77} \over {80}}\];                                  [B] \[{{ - 77} \over {20}}\];

[C] \[{{ - 77} \over {320}}\];                                  [D] \[{{ - 77} \over {40}}\].

Hãy chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn [D] \[{{ - 77} \over {40}}\].

Câu 3.2 trang 11 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

So sánh các tích sau bằng các hợp lý nhất:

\[{P_1} = \left[ { - {{57} \over {95}}} \right].\left[ { - {{29} \over {60}}} \right];{P_2} = \left[ { - {5 \over {11}}} \right].\left[ { - {{49} \over {73}}} \right].\left[ { - {6 \over {23}}} \right]\]

\[{P_3} = {{ - 4} \over {11}}.{{ - 3} \over {11}}.{{ - 2} \over {11}}.....{3 \over {11}}.{4 \over {11}}\]

Giải

Ta có P1 > 0, P2 < 0, P3 = 0 [vì có thừa số \[{0 \over {11}}\] = 0]

Do đó P2 < P3 < P1.

Câu 3.3 trang 11 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm các số nguyên x, y biết rằng:

\[{x \over 4} - {1 \over y} = {1 \over 2}\]

Giải

\[{1 \over y} = {x \over 4} - {1 \over 2} = {{x - 2} \over 4}\]

Suy ra y.[x - 2] = 4. Vì x, y ∈ Z nên x - 2 ∈ Z, ta có bảng sau:

y

1

-1

2

-2

4

-4

x - 2

4

-4

2

-2

1

-1

x

6

-2

4

0

3

1

Câu 3.4 trang 11 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x - y = x.y = x : y [y ≠ 0].

Giải

\[\eqalign{ & x - y = x.y \Rightarrow x = x.y + y = y.[x + 1] \cr & x:y = y.[x + 1]:y = x + 1 \cr & \Rightarrow x - y = x + 1 \Rightarrow y = - 1 \cr

& x = [ - 1][x + 1] \Rightarrow x = - x - 1 \Rightarrow 2x = - 1 \Rightarrow x = - {1 \over 2} \cr} \]

Vậy \[x =  - {1 \over 2};y =  - 1\]

Câu 3.5 trang 11 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết rằng:

x[x + y + z] = -5; y[x + y + z] = 9; z[x + y + z] = 5.

Giải

Cộng theo từng vế các đẳng thức đã cho, ta được:

\[{\left[ {x + y + z} \right]^2} = 9 \Rightarrow x + y + z =  \pm 3\]

Nếu x + y + z = 3 thì \[x = {{ - 5} \over 3},y = 3,z = {5 \over 3}\]

Nếu x + y + z = -3 thì \[x = {5 \over 3},y =  - 3,z = {{ - 5} \over 3}\]

Giaibaitap.me

Page 10

Câu 21 trang 11 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x + y = xy = x: y [y ≠ 0]

Giải

Ta có:  x + y = xy \[ \Rightarrow \] x: y [ y ≠0]

Vì       x + y = xy \[ \Rightarrow \] x = xy – y = y [x – 1]

\[ \Rightarrow \] x: y = x – 1                          [1]

Vì x: y  = x + y                          [2]

Từ [1] và [2] suy ra: x + y = x – 1 \[ \Rightarrow \] y = -1

Thay y = -1  vào [1] ta có: -x = x – 1 \[ \Rightarrow \] x = \[{1 \over 2}\]

Câu 22 trang 11 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính:

\[M = \left[ {\left[ {{2 \over {193}} - {3 \over {386}}} \right].{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {\left[ {{7 \over {2001}} + {{11} \over {4002}}} \right].{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\]

Giải

\[M = \left[ {\left[ {{2 \over {193}} - {3 \over {386}}} \right].{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {\left[ {{7 \over {2001}} + {{11} \over {4002}}} \right].{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\] 

\[ = \left[ {\left[ {{4 \over {386}} - {3 \over {386}}} \right].{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {\left[ {{{14} \over {4002}} + {{11} \over {4002}}} \right].{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\]

\[ = \left[ {{1 \over {386}}.{{193} \over {17}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {{{25} \over {4002}}.{{2001} \over {25}} + {9 \over 2}} \right]\]

\[ = \left[ {{1 \over {34}} + {{33} \over {34}}} \right]:\left[ {{1 \over 2} + {9 \over 2}} \right] = 1:5 = {1 \over 5}\]

Câu 23 trang 11 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Cho \[A = \left[ {0,8.7 + {{\left[ {0,8} \right]}^2}} \right]\left[ {1,25.7 - {4 \over 5}.1,25} \right] + 31,64\]

         \[B = {{\left[ {1,09 - 0,29} \right].{5 \over 4}} \over {\left[ {18,9 - 16,65} \right].{8 \over 9}}}\]

Hỏi A gấp mấy lần B?

Giải

Ta có:

\[A = \left[ {0,8.7 + {{\left[ {0,8} \right]}^2}} \right]\left[ {1,25.7 - {4 \over 5}.1,25} \right] + 31,64\]

     = 0,8 . [7+0,8] . 1,25[7 – 0,8] + 31,64

     = 0,8 . 7,8 . 1,25 . 6,2 + 31,64

     = [0,8 . 1,25] . [7,8 . 6,2] + 31,64

     = 1 . 48,36 + 31,64 = 80

\[B = {{\left[ {1,09 - 0,29} \right].{5 \over 4}} \over {\left[ {18,9 - 16,65} \right].{8 \over 9}}} = {{0,8.1,25} \over {{9 \over 4}.{8 \over 9}}} = {1 \over 2}\]

Ta có \[{\rm{A}}:B = 80:{1 \over 2} = 80.{2 \over 1} = 160\]

Vậy A gấp B là 160 lần.

Giaibaitap.me

Page 11

Câu 24 trang 12 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm  x ∈ Q, biết:

a] \[{\rm{}}\left| x \right| = 2,1\]                              b] \[\left| x \right| = {3 \over 4}\] và x < 0

c] \[\left| x \right| =  - 1{2 \over 5}\]                            d] \[{\rm{}}\left| x \right| = 0,35\] và x > 0

Giải

a] \[{\rm{}}\left| x \right| = 2,1\] \[ \Rightarrow \] x = 2,1 hoặc x = -2,1

b] \[\left| x \right| = {3 \over 4}\] và x < 0 \[ \Rightarrow \] \[{\rm{x}} =  - {3 \over 4}\]

c] \[\left| x \right| =  - 1{2 \over 5}\] không có giá trị nào của x vì \[\left| x \right| \ge 0\]

d] \[{\rm{}}\left| x \right| = 0,35\] và x > 0 \[ \Rightarrow \] x = 0,35

Câu 25 trang 12 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính:

a] 3,26 – 1,549                         b] 0,167 – 2,396

c] -3,29 – 0,867                        d] -5,09 + 2,65

Giải

a] 3,26 – 1,549 = 1,711

b] 0,167 – 2,396 = -2.229

c] -3,29 – 0,867 =-4,157

d] -5,09 + 2,65 = -2,44

Câu 26 trang 12 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Với bài tập: Tính tổng S = [-7,8]+[-5,3]+[+7,8]+[+1,3], hai bạn Cường và Mai đã làm như sau:

Bài làm của Cường

S = [-7,8] + [-5,3] + [+7,8] + [+1,3]

   = [-13,1] + [+7,8] + [+1,3]

   = [-5,3] + [+1,3]

   = -4

Bài làm của Mai

S = [-7,8] + [-5,3] + [+7,8] + [+1,3]

   = [[-7,8] + [+7,8]] + [[-5,3] + [+1,3]]

   = 0 + [-4]

   = -4

a] Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn?

b] Theo em, nên làm cách nào?

Giải

Tổng S = [-7,8] + [-5,3] + [+7,8] + [+1,3]

a] Bạn Cường thực hiện phép tính bình thường. Bạn Mai sử dụng tính chất của phép cộng để thực hiện phép tính hợp lý.

b] Theo em nên chọn cách làm của bạn Mai.

Câu 27 trang 12 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:

a] \[\left[ { - 3,8} \right] + \left[ {\left[ { - 5,7} \right] + \left[ { + 3,8} \right]} \right]\]

b] \[\left[ { + 31,4} \right] + \left[ {\left[ { + 6,4} \right] + \left[ { - 18} \right]} \right]\]

c] \[\left[ {\left[ { - 9,6} \right] + \left[ { + 4,5} \right]} \right] + \left[ {\left[ { + 9,6} \right] + \left[ { - 1,5} \right]} \right]\]

d] \[{\rm{}}\left[ {\left[ { - 4,9} \right] + \left[ { - 37,8} \right]} \right] + \left[ {\left[ { + 1,9} \right] + \left[ { + 2,8} \right]} \right]\]

Giải

a] \[\left[ { - 3,8} \right] + \left[ {\left[ { - 5,7} \right] + \left[ { + 3,8} \right]} \right]\]

= \[\left[ {\left[ { - 3,8} \right] + \left[ { + 3,8} \right]} \right] + \left[ { - 5,7} \right]\] 

=  0 + [-5,7] = - 5,7

b] \[\left[ { + 31,4} \right] + \left[ {\left[ { + 6,4} \right] + \left[ { - 18} \right]} \right]\]

= \[\left[ {\left[ { + 31,4} \right] + \left[ { - 18} \right]} \right] + \left[ { + 6,4} \right]\]  

= [+31,4]+[+6,4]=19,8

c] \[\left[ {\left[ { - 9,6} \right] + \left[ { + 4,5} \right]} \right] + \left[ {\left[ { + 9,6} \right] + \left[ { - 1,5} \right]} \right]\]

= \[\left[ {\left[ { - 9,6} \right] + \left[ { + 9,6} \right]} \right] + \left[ {\left[ { + 4,5} \right] + \left[ { - 1,5} \right]} \right]\]

= 0 + 3 = 3

d] \[{\rm{}}\left[ {\left[ { - 4,9} \right] + \left[ { - 37,8} \right]} \right] + \left[ {\left[ { + 1,9} \right] + \left[ { + 2,8} \right]} \right]\]

= \[\left[ {\left[ { - 4,9} \right] + \left[ { + 1,9} \right]} \right] + \left[ {\left[ { - 37,8} \right] + \left[ { + 2,8} \right]} \right]\]

= \[\left[ { - 3} \right] + \left[ { - 35} \right] =  - 38\]

Giaibaitap.me

Page 12

Câu 28 trang 12 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc.

A= [3,1 - 2,5]  - [-2,5 + 3,1]

B = [5,3 - 2,8] – [4 + 5,3]

C  = - [251.3 + 281] + 3.251 – [1 – 281]

D = \[{\rm{}}  - \left[ {{3 \over 5} + {3 \over 4}} \right] - \left[ { - {3 \over 4} + {2 \over 5}} \right]\]

Giải

A = [3,1 - 2,5]  - [-2,5 + 3,1] = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0

B  = [5,3 - 2,8] – [4 + 5,3] = 5,3 – 2,8 – 4 – 5,3

    = [5,3 – 5,3] – [2,8 + 4] = - 6,8

C = - [251.3 + 281] + 3.251 – [1 – 281]

    = - 251.3 -  281 + 251.3 – 1 + 281

    = - 251. 3 + 251.3 – 281 +281 – 1 = -1

\[{\rm{D}} =  - \left[ {{3 \over 5} + {3 \over 4}} \right] - \left[ { - {3 \over 4} + {2 \over 5}} \right]\]

= \[- {3 \over 5} - {3 \over 4} + {3 \over 4} - {2 \over 5}\]

= \[- {3 \over 5} - {2 \over 5} =  - 1\]

Câu 29 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau với \[\left| a \right| = 1,5;b =  - 0,75\]

M = a + 2ab – b

N = a: 2 – 2: b

P = \[\left[ { - 2} \right]:{a^2} - b.{2 \over 3}\]

Giải

Vì \[\left| a \right| = 1,5\] nên a =1,5 hoặc a = -1,5

Với a = 1,5 ; b = -0,75, ta có:

M = 1,5,+ 2.1,5.[-0,75]  - [-0,75] = 1,5 + [-2,25] + 0,75 =0

N = \[1,5:2-2:\left[ { - 0,75} \right] = {3 \over 4} + {8 \over 3}\]

= \[{9 \over {12}} + {{32} \over {12}} = {{41} \over {12}} = 3{5 \over {12}}\]

P = \[\left[ { - 2} \right]:{\left[ {1,5} \right]^2} - \left[ { - 0,75} \right].{2 \over 3}\]

= \[- 2:{9 \over 4} + {3 \over 4}.{2 \over 3} =  - 2.{4 \over 9} + {1 \over 2}\]

= \[{{ - 16} \over {18}} + {9 \over {18}} = {{ - 7} \over {18}}\]

Câu 30 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính theo hai cách giá trị của các biểu thức sau:

E = 5,5.[2 – 3,6]

F = -3,1. [3 – 5,7]

Giải

E = 5,5.[2 – 3,6] = 5,5.[-1,6] = -8,8

E = 5,5.[2 – 3,6] = 5,5. 2  -  5,5.3,6  = 11 – 19,8 = -8,8

F = -3,1. [3 – 5,7] = -3,1. [-2,7] = 8,37

F = -3,1. [3 – 5,7] =-3,1. 3 + 3,1. 5,7 = -9,3 +17,67 = 8,37

Câu 31 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết:

a] \[{\rm{}}\left| {2,5 - x} \right| = 1,3\]

b] \[1,6 - \left| {x - 0,2} \right| = 0\]

c] \[\left| {x - 1,5} \right| + \left| {2,5 - x} \right| = 0\]

Giải

a] \[{\rm{}}\left| {2,5 - x} \right| = 1,3\] nên 2,5 – x = 1,3

\[ \Rightarrow \] x = 2,5 – 1,3 \[ \Rightarrow \] x = 1,2

Hoặc 2,5 – x = -1,3 \[ \Rightarrow \] x = 2,5 – [-1,3]

\[ \Rightarrow \] x = 2,5 + 1,3 \[ \Rightarrow \] x = 3,8

Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8

b] \[1,6 - \left| {x - 0,2} \right| = 0 \Rightarrow \left| {x - 0,2} \right| = 1,6\] nên x – 0,2 = 1,6

\[ \Rightarrow \] x = 1,6 + 0,2  \[ \Rightarrow \] x = 1,8

Hoặc x – 0,2 = -1,6  \[ \Rightarrow \] x = -1,6 +0,2 \[ \Rightarrow \] x = -1,4

Vậy x = 1,8 hoặc x = -1,4

c] \[\left| {x - 1,5} \right| + \left| {2,5 - x} \right| = 0\] nên \[\left| {x - 1,5} \right| \ge 0;\left| {2,5 - x} \right| \ge 0\]

Suy ra: x – 1,5 = 0; 2,5 – x = 0 \[ \Rightarrow \] x = 1,5 và x = 2,5

Điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán. 

Giaibaitap.me

Page 13

Câu 32 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm giá trị lớn nhất của:

A = \[0,5 - \left| {x - 3,5} \right|\]

B = \[- \left| {1,4 - x} \right| - 2\]

Giải

A = \[0,5 - \left| {x - 3,5} \right|\] 

Vì \[\left| {x - 3,5} \right| \ge 0\] nên \[0,5 - \left| {x - 3,5} \right| \le 0,5\]

Suy ra: \[A = 0,5 - \left| {x - 3,5} \right| \le 0,5\]

A có giá trị lớn nhất khi \[{\rm{A}} = 0,5 \Rightarrow \left| {x - 3,5} \right| = 0 \Rightarrow x = 3,5\]

Vậy A có giá trị lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5

B = \[- \left| {1,4 - x} \right| - 2\]

Vì \[\left| {1,4 - x} \right| \ge 0 \Rightarrow  - \left| {1,4 - x} \right| \le 0\] nên \[ - \left| {1,4 - x} \right| - 2 \le  - 2\]

B có giá trị lớn nhất khi \[B{\rm{ }} =  - 2 \Rightarrow \left| {1,4 - x} \right| = 0 \Rightarrow x = 1,4\]

Vậy B có giá trị lớn nhất bằng -2 khi x = 1,4

Câu 33 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của:

\[C = 1,7 + \left| {3,4 - x} \right|\]                                   

\[D = \left| {x + 2,8} \right| - 3,5\]

Giải

\[C = 1,7 + \left| {3,4 - x} \right|\] 

Vì \[\left| {3,4 - x} \right| \ge 0 \Rightarrow 1,7 + \left| {3,4 - x} \right| \ge 1,7\]

Suy ra: \[C = 1,7 + \left| {3,4 - x} \right| \ge 1,7\]

C có giá trị nhỏ nhất khi \[C{\rm{ }} = {\rm{ }}1,7 \] \[\Rightarrow \left| {3,4 - x} \right| = 0\] \[ \Rightarrow x = 3,4\]

Vậy C có giá trị nhỏ nhất bằng 1,7 khi x = 3,4

\[D = \left| {x + 2,8} \right| - 3,5\] 

Vì \[\left| {x + 2,8} \right| \ge 0 \Rightarrow \left| {x + 2,8} \right| - 3,5 \ge  - 3,5\] 

Suy ra: \[{\rm{D}} = \left| {x + 2,8} \right| - 3,5 \ge  - 3,5\]

D có giá trị nhỏ nhất khi \[{\rm{D}} =  - 3,5 \] \[\Rightarrow \left| {x + 2,8} \right| = 0 \] \[\Rightarrow x =  - 2,8\]

Vậy D có giá trị nhỏ nhất bằng -3,5 khi x= - 2,8

Câu 34 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Đặt một cặp dấu ngoặc [] vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng bằng vế phải:

a] 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -8,8

b] 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -4,4

c] 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = 6,6

d] 2,2 – 3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6 = -6,6

Giải

a] 2,2 - 3,3  + 4,4 – [5,5 + 6,6] = -8,8

b] 2,2 - [3,3  + 4,4] – 5,5 + 6,6 = -4,4

c] 2,2 – [3,3 + 4,4 – 5,5] + 6,6 = 6,6

d] 2,2 – [3,3 + 4,4 – 5,5 + 6,6] = -6,6

Câu 35 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính:

12345,4321.2468,91011 + 12345.4321.[-2468,91011]

Giải

12345,4321.2468,91011 + 12345.4321.[-2468,91011]

= 12345,4321.[2468,91011 -  2468,91011]

= 12345,4321.0

= 0

Giaibaitap.me

Page 14

Câu 36 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Đúng hay sai?

5,7.[7,865.31,41] = [5,7.7,865].[5,7.31,41]

Giải

5,7.[7,865.31,41] = [5,7.7,865].[5,7.31,41]

Sai vì không có tính chất phân phối giữa phép nhân và phép nhân

Câu 37 trang 13 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Giả sử x ∈ Q. Ký hiệu \[\left[ x \right]\], đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x, nghĩa là \[\left[ x \right]\] là số nguyên sao cho \[\left[ x \right] \le x < \left[ x \right] + 1\]

Tìm \[\left[ {2,3} \right],\left[ {{1 \over 2}} \right],\left[ { - 4} \right],\left[ { - 5,16} \right]\]

Giải

Ta có: \[2 < 2,3 < 3 \Rightarrow \left[ {2,3} \right] = 2\]

\[0 < {1 \over 2} < 1 \Rightarrow \left[ {{1 \over 2}} \right] = 0\]

\[ - 4 \le  - 4 <  - 3 \Rightarrow \left[ { - 4} \right] =  - 4\]

\[ - 6 <  - 5,16 <  - 5 \Rightarrow \left[ { - 5,16} \right] =  -6\]

Câu 38 trang 14 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Giả sử x ∈ Q. Ký hiệu \[\left\{ x \right\}\] đọc là phần lẻ của x, là hiệu \[{\rm{x}} - \left[ {\rm{x}} \right]\], nghĩa là: \[\left\{ x \right\} = x - \left[ x \right]\]

Tìm x biết: x = 0,5; x = -3,15

Giải

\[{\rm{x}} = 0,5 \Rightarrow \left[ x \right] = 0 \Rightarrow \left\{ x \right\} = 0,5 - 0 = 0,5\] 

\[{\rm{x}} =  - 3,15 \Rightarrow \left[ x \right] =  - 4 \Rightarrow \left\{ x \right\}\]

   \[= - 3,15 - [ - 4] = 0,85\]

Giaibaitap.me

Page 15

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 16

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 17

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 18

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 19

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 20

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 21

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 22

Câu 50 trang 17 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính:

a] \[{\rm{}}{\left[ {{1 \over 5}} \right]^5}{.5^5}\]           

b] \[{\left[ {0,125} \right]^3}.512\]                     

c] \[{\left[ {0.25} \right]^4}.1024\]

Giải

a] \[{\rm{}}{\left[ {{1 \over 5}} \right]^5}{.5^5} = {\left[ {{1 \over 5}.5} \right]^5} = {1^5} = 1\] 

b] \[{\left[ {0,125} \right]^3}.512 = {\left[ {0,125} \right]^3}{.8^3} = {\left[ {0,125.8} \right]^3} = {1^3} = 1\]

c] \[{\left[ {0,25} \right]^4}.1024 = {\left[ {0,25} \right]^4}.256.4 = {\left[ {0,25} \right]^4}{.4^4}.4\]

\[ = {\left[ {0,25.4} \right]^4}.4 = {1^4}.4 = 4\]

Câu 51 trang 17 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính:

a] \[{{{{120}^3}} \over {{{40}^3}}}\]                   b] \[{{{{390}^4}} \over {{{130}^4}}}\]                   c] \[{{{3^2}} \over {{{\left[ {0,375} \right]}^2}}}\]

Giải

a] \[{{{{120}^3}} \over {{{40}^3}}} = {\left[ {{{120} \over {40}}} \right]^3} = {3^3} = 27\] 

b] \[{{{{390}^4}} \over {{{130}^4}}} = {\left[ {{{390} \over {130}}} \right]^4} = {3^4} = 81\]

c] \[{{{3^2}} \over {{{\left[ {0,375} \right]}^2}}} = {\left[ {{3 \over {0,375}}} \right]^2} = {\left[ {{{{3 \over 3}} \over 8}} \right]^2} = {8^2} = 64\]

Câu 52 trang 17 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a] \[{\rm{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{{75}^{15}}}}\]

b] \[{{{{\left[ {0,8} \right]}^5}} \over {{{\left[ {0,4} \right]}^6}}}\]

c] \[{{{2^{15}}{{.9}^4}} \over {{6^6}{{.8}^3}}}\]

Giải

a] \[{\rm{}}{{{{45}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{{75}^{15}}}} = {{{{\left[ {3.15} \right]}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{{\left[ {5.15} \right]}^{15}}}} = {{{3^{10}}{{.15}^{10}}{{.5}^{20}}} \over {{5^{15}}{{.15}^{15}}}} = {{{3^{10}}{{.5}^5}} \over {{{15}^5}}}\]

\[= {{{3^{10}}{{.5}^5}} \over {{3^5}{{.5}^5}}} = {3^5} = 243\] 

b] \[{{{{\left[ {0,8} \right]}^5}} \over {{{\left[ {0,4} \right]}^6}}} = {{{{\left[ {0,8} \right]}^5}} \over {{{\left[ {0,4} \right]}^5}.0,4}} = {\left[ {{{0,8} \over {0,4}}} \right]^5}.{1 \over {0,4}}\]

\[= {2^5}.{1 \over {{2 \over 5}}} = {2^5}.{5 \over 2} = {2^4}.5 = 16.5 = 80\]

c] \[{{{2^{15}}{{.9}^4}} \over {{6^6}{{.8}^3}}} = {{{2^{15}}.{{\left[ {{3^2}} \right]}^4}} \over {{{\left[ {2.3} \right]}^6}.{{\left[ {{2^3}} \right]}^3}}} = {{{2^{15}}{{.3}^8}} \over {{2^6}{{.3}^6}{{.2}^9}}} = {3^2} = 9\]

Câu 53 trang 17 Sách Bài Tập [SBT] Toán 7 tập 1

Viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của 3:

1; 243; \[{1 \over 3}\]; \[{1 \over 9}\]                       

Giải

\[1 = {3^0}\];

\[243 = {3^5}\];

\[{1 \over 3} = {3^{ - 1}}\];

\[{1 \over 9} = {3^{ - 2}}\]

Giaibaitap.me

Page 23

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 24

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 25

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Page 26

  • Giải bài III.5, III.6, III.7, III.8 trang 54 Sách...
  • Giải bài III.1, III.2, III.3, III.4 trang 54 Sách...
  • Giải bài 89, 90, 91 trang 53, 54 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 86, 87, 88 trang 53 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 82, 83, 84, 85 trang 52, 53 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.4, 9.5, 9.6 trang 52 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 78, 79, 80, 81 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 74, 75, 76, 77 trang 51 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 9.1, 9.2, 9.3 trang 51, 52 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 70, 71, 72, 73 trang 50, 51 Sách Bài Tập...

Video liên quan

Chủ Đề