Bài tập ngân hàng thương mại chương 3 năm 2024

– là quy định của pháp luật cho phép các chủ thể trong QH tín dụng đặt ra biện pháp để đảm bảo cho 1 nghĩa vụ chính được thực hiện. Được thực hiện khi nghĩa vụ chính không được thực hiện.

– Bảo đảm tín dụng:

  • không tồn tại độc lập
  • không mang tính bắt buộc

– Bảo đảm tín dụng thể hiện nghĩa vụ mang tính bổ sung không tồn tại độc lập mà luôn gắn với nghĩa vụ chính của HĐTD, chỉ thực hiện khi nghĩa vụ chính bị vi phạm.

– Bảo đảm tín dụng không nhất thiết mang tính bắt buộc trong hoạt động TD. Các nước phát triển, kinh tế ổn định các NH lại càng xem nhẹ BĐTD.

– Đối tượng của BĐTD là những TS thỏa mãn các ĐK sau:

1. Nguyên tắc BĐTD

  • Giá trị bảo đảm > Nghĩa vụ được bảo đảm
  • TS đảm bảo phải tạo ra giá trị ngân lưu
  • TS đảm bảo phải có đầy đủ cơ sở pháp lý
  • TS được bảo hiểm nếu TS có độ an toán thấp, rủi ro cao

2. Các hình thức BĐTD

  1. Bảo đảm tín dụng bằng TS thế chấp

– Là việc bên xin mang giấy tờ sở hữu gốc hợp pháp để thế chấp, không chuyển giao TS cho bên nhận.

– Các TH phải đki giao dịch bảo đảm bao gồm:

  • Thế chấp quyền sử dụng đất
  • Thế chấp quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng sx là rừng trồng
  • Thế chấp tàu bay, tàu biển
  • TS khác do PL quy định

– Ở Việt Nam, các TS thế chấp bao gồm:

  • Bất động sản
  • Động sản: MMTB vận tải, hàng hóa
  1. BĐTD bằng tài sản cầm cố

– Cầm cố TS là việc bên có nghĩa vụ giao TS thuộc sở hữu của mình cùng với các giấy tờ sở hữu gốc hợp pháp có liên quan cho bên có quyền nắm giữ để bảo đảm việc thực hiện dân sự.

– Trong QH tín dụng cầm cố là việc người xin cấp tín dụng chuyển giao TS cho ngân hàng nắm giữ để đảm bảo cho dư nợ tín dụng.

Bài tập ngân hàng thương mại chương 3 năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại: Chương 3 - TS. Lê Đình Hạc

  1. 1. Vốn chủ sở hữu. 2. Vốn huy động. 3. Vốn vay. .
  2. Tài sản Nợ ­ Ngân quỹ. ­ Tiền gửi giao dịch ­ Cho vay. ­ Tiền gửi phi giao dịch ­ Cho thuê. ­ PH các công cụ nợ ­ Đầu tư. ­ Vay ­ Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu ­ Tài sản khác ­ Cổ phần ­ Thặng dư vốn ­ Thu nhập giữ lại ­ Dự trữ
  3.  Khái niệm.  Nguồn hình thành. ◦ Đối với NHTM Nhà nước ◦ Đối với NHTM Cổ phần ◦ Đối với NH Liên doanh  Vai trò vốn CSH.
  4.  Là cơ sở để thành lập NH.  Là cơ sở quan trọng trong giai đoạn đầu hoạt động NH.  Điều chỉnh qui mô hoạt động NH.  Chống đỡ rủi ro.  Nâng cao vị thế của NH.  .
  5.  Khái niệm  Các loại nguồn vốn huy động ◦Tiền gửi giao dịch ◦Tiền gửi phi giao dịch ◦Phát hành công cụ nợ. ◦ .
  6.  Đặc điểm ◦NH có trách nhiệm chi trả theo yêu cầu (Lệnh) của chủ TK. ◦KH gửi chủ yếu nhằm mục đích giao dịch. ◦KH được sử dụng các công cụ thanh toán. ◦Là nguồn vốn chiếm tỉ trọng lớn . ◦Là nguồn vốn chi phí thấp. ◦.
  7.  Mở tài khoản. ◦Giấy đề nghị mở TK. ◦Hồ sơ tư cách pháp lý. ◦Mẫu chữ ký. ◦Uỷ quyền (nếu có). ◦.
  8.  Các loại tài khoản.  Điều hành tài khoản.  Các phương tiện thanh toán. ◦ Séc ◦ Uỷ nhiệm Thu ◦ Uỷ nhiệm chi ◦ … …. … …. … . ◦.
  9.  Đóng tài khoản ◦ Đóng bắt buộc  Chủ TK chết  Chủ TK mất tích  Chủ TK phá sản  Lệnh của cơ quan nhà nước ◦ Đóng thông thường  Định kỳ  Theo yêu cầu chủ TK  Chủ TK vi phạm HĐ  Hết hạn sử dụng TK  .
  10.  Khái niệm  Đặc điểm: ◦ KH gửi vào chủ yếu để an toàn, để dành, hưởng lãi. ◦ Gồm 2 loại:  Tiền gửi tiết kiệm.  Tiền gửi kỳ hạn. ◦ Nếu là tiền gửi kỳ hạn chỉ được rút ra khi đến hạn. ◦ Không được sử dụng các công cụ thanh toán. ◦.
  11.  Chứng chỉ tiền gửi  Trái phiếu  .
  12. Điều 6: Hình thức và các yếu tố giấy tờ có giá ◦ Tên TCTD phát hành ◦ Tên gọi giấy tờ có giá (Tín phiếu, kỳ phiếu, Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn, Chứng chỉ tiền gửi dài hạn, Trái phiếu). ◦ Mệnh giá. ◦ Ngày phát hành; ngày đến hạn thanh toán. ◦ Lãi suất, phương thức trả lãi, địa điểm trả lãi, trả gốc. ◦ Nêu rõ vô danh hay ghi danh. ◦ Chữ ký Tổng giám đốc hay người được giám đốc ủy quyền ◦ Ký hiệu, số Sê­ry phát hành. ◦ Các điều khoản chuyển nhượng chiết khấu giấy tờ có giá.
  13. Điều 18: Tổ chức phát hành giấy tờ có giá ngắn hạn 1. Tổ chức tín dụng chủ động tổ chức các đợt phát hành giấy tờ có giá ngắn hạn trong năm 2. Trước thời điểm phát hành từng đợt ít nhất là 20 ngày làm việc, Tổ chức tín dụng phải gửi thông báo của đợt phát hành dự kiến về Ngân hàng Nhà nước Điều 21: Điều kiện phát hành giấy tờ có giá dài hạn. 1. Tuân thủ các hạn chế đảm bảo an toàn trong hoạt động theo qui định của luật các TCTD, luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật TCTD và hướng dẫn của NHNN. 2. Có tình hình tài chính lành mạnh theo đánh giá của Thanh tra NHNN.
  14. Đơn vị: % so vốn pháp định Sau tháng/Năm Pháp nhân Thể nhân 12/2006 700 650 12/2007 900 800 12/2008 Đối xử quốc gia 900 12/2009 1000 12/2010 Đối xử quốc gia
  15.  §iÒu 1. Chi nh¸nh Ng© hµng n­íc ngoµi cña c¸c n n­íc thuéc liªn minh Ch© ¢u (EU) ho¹t ® u éng t¹i ViÖt Nam ® phÐp nhËn tiÒn göi b»ng ® ­îc ång ViÖt Nam tõ c¸c ph¸p nh© ViÖt Nam mµ ng© n n hµng kh«ng cã quan hÖ tÝn dông tèi ® b»ng a 400% vèn ® cÊp, tõ c¸c thÓ nh© ViÖt Nam ­îc n mµ ng© hµng kh«ng cã quan hÖ tÝn dông tèi n ® b»ng 350% vèn ® cÊp. a ­îc
  16.  Lãi suất.  Đa dạng hoá dịch vụ.  Tạo tiện ích. ◦Đa dạng công cụ thanh toán, tiền gửi. ◦Rút ngắn thời gian giao dịch. ◦Đa dang phương thức giao dịch.  Cơ sở vật chất.  Nhân sự, Giao tiếp.  Địa điểm. .
  17.  Vay các định chế tài chính.  Vay NHTW. .