Bidv trừ 66000 là tiền gì

Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần? Mức phí này chính là khoản phí ngân hàng thu hàng năm để duy trì số tài khoản BIDV của bạn với các sản phẩm dịch vụ như: Thẻ ATM, thẻ ghi nợ, chuyển tiền, đổi mật khẩu, SMS Banking BIDV, BIDV Smart Banking, Mastercard,… Cùng tìm hiểu bài viết ngày hôm nay của Taichinh.vip để tìm hiểu về phí thường niên BIDV qua bài viết sau.

Phí thường niên BIDV là gì?

Phí thường niên của BIDV được hiểu là khoản phí được sử dụng để duy trì sản phẩm/ dịch vụ trong thời gian dài.

Các loại phí này áp dụng cho 3 loại thẻ: thẻ ghi nợ / thẻ thanh toán nội địa, thẻ MasterCard hoặc Visa và thẻ tín dụng.

Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần?

Phí thường niên BIDV được thu một năm một lần. Sau khi khách hàng tiến hành mở thẻ thành công và nhận thẻ. Khoản phí này sẽ được trừ thẳng vào tài khoản thu phí thường niên BIDV mà bạn đã đăng ký.

Sự khác biệt giữa phí duy trì thường niên và phí quản lý tài khoản

Về bản chất, hai loại phí thường niên BIDV và phí quản lý tài khoản là hai loại phí hoàn toàn khác nhau. Bạn có thể phân loại cụ thể 2 loại phí này như sau:

Phí thường niênPhí duy trìDùng để duy trì SPDV trong thời gian dàiPhí duy trì TK được tính hàng tháng nếu số dư TK của KH dưới mức quy địnhPhí thường niên thường dành cho 3 loại thẻ: Thẻ ghi nợ/thẻ TT nội địaThẻ MasterCard hay thẻ VisaThẻ TDDùng cho: TK trong nước Thẻ TT quốc tế

Cập nhật phí thường niên BIDV mới nhất 2022

Phí thường niên BIDV và phí duy trì thẻ mà ngân hàng phải trả hàng tháng sẽ được tổng hợp theo biểu phí như sau:

Đối với thẻ ATM BIDV

Đối với phí thường niên thẻ ATM BIDV, khách hàng cần thanh toán tương ứng cho từng loại thẻ sử dụng như sau:

Thẻ ghi nợ quốc gia BIDV

Loại phíMức phíPhí thường niên [tính theo năm]Thẻ BIDV Moving [KH trả lương]30,000 VNDThẻ BIDV Moving [ KH vãng lai]20,000 VNDThẻ BIDV Etrans [ KH vãng lai]30,000 VNDThẻ BIDV Etrans [ KH trả lương]30,000 VNDThẻ BIDV Harmony60,000 VNDThẻ liên kết sinh viên30,000 VNDThẻ liên kết khác30,000 VNDThẻ đồng thương hiệu BIDV – Coopmart50,000 VNDThẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo30,000 VNDThẻ đồng thương hiệu BIDV – HIWAY50,000 VNDThẻ đồng thương hiệu BIDV – SATRA30,000 VNDThẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD [ thẻ từ]60,000 VNDThẻ BIDV Smart 60,000 VND

Thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV cho các dòng thẻ:

  • Thẻ BIDV MasterCard: Thẻ chính 80,000 VND và thẻ phụ 50,000 VND
  • BIDV Platinum Debit: Thẻ chính 300,000 VND, thẻ phụ 100,000 VND

Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV

Phí thường niên thẻ tín dụng BIDV sẽ được tính theo từng hạng thẻ nhất định, cụ thể hơn biểu phí được thể hiện trong bảng dưới đây:

Hạng thẻLoại thẻPhí thường niênHạng Bạch KimVisa Platinum/Visa Premier/Visa Platinum CashbackThẻ chính là 1,000,000 VND Thẻ phụ là 600,000 VNDMasterCard PlatinumThẻ chính là 500,000 VND Thẻ phụ là 250,000 VNDMasterCard VietravelThẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VNDHạng VàngVisa PreciousThẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VNDVisa SmileThẻ chính là 100,000 – 200,000 VND Thẻ phụ là 100,000 VNDHạng ChuẩnVisa FlexiThẻ chính là 200,000 VND Thẻ phụ là 100,000 VNDMastercard Vietravel StandardThẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VNDVisa Class TPVThẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VNDMasterCard Standard TPVThẻ chính là 300,000 VND Thẻ phụ là 150,000 VND

Phí duy trì tài khoản BIDV

Đối với phí duy trì tài khoản, BIDV chia nhỏ theo loại phí là phí quản lý tài khoản đồng sở hữu theo yêu cầu của khách hàng; quản lý tài khoản thường xuyên; quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng; quản lý tài khoản với HMTC.

Mọi người sẽ được quyền gọi điện thoại đến tổng đài ngân hàng BIDV để kiểm tra số tài khoản BIDV cũng như là nhiều nhu cầu khác nữa.

Cụ thể, mức độ duy trì quản lý tài khoản BIDV theo hạng mục như sau:

Quản lý tài khoản đồng sở hữu theo yêu cầu của khách hàng

GD theo đơn vị tính VNĐGD ngoại tệPhí khởi tạo quan hệ đồng sở hữu100,000đ/lần10 USD/lầnNgắt quan hệ đồng sở hữuMiễn phíMiễn phíPhí QLTK định kỳ20,000đ/TK/tháng2USD/TK/thángThu phí 6 tháng/lần thu theo số tháng trên thực tế

Quản lý tài khoản thường

GD theo đơn vị tính VNĐGD ngoại tệ20,000 VND/TK/tháng1 USD/TL/thángKỳ thu phí tháng/quý/6 tháng/năm tùy theo thỏa thuận với khách hàng

Quản lý tài khoản đặc biệt theo yêu cầu của người dùng

GD theo đơn vị tính VNĐGD ngoại tệTheo thỏa thuận thấp nhất là 30,000 VND mỗi tháng/1 tài khoảnTheo thỏa thuận có ít nhất 3 USD/1 tháng/1 tài khoản

Quản lý tài khoản có HMTC

GD theo đơn vị tính VNĐGD ngoại tệHMTC dưới 1 tỷ đồngHMTC dưới 50,000USD50,000 VND mỗi tháng 2,5 USD/thángHMTC từ 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồngHMTC: 50,000 USD – 250 USD100,000 VND mỗi tháng5 USD/thángHMTC > 5 tỷ đồngHMTC > 250 USD200,000 VND mỗi tháng10 USD/tháng

Một số câu hỏi về phí thường niên của BIDV

Bài viết này của Tài Chính Vip đã chia sẻ đến các bạn đọc những nội dung đề cập tới câu trả lời cho câu hỏi “Phí thường niên BIDV bao lâu thu 1 lần”. Chúng tôi rất mong rằng, toàn bộ thông tin trên sẽ thực sự hữu ích đối với mọi người. Và đừng quên like và share nha!

1 nam BIDV trừ bao nhiêu tiền?

- Tại BIDV: Thẻ Visa Infinite có phí thường niên thẻ chính: 30 triệu đồng; phí thường niên thẻ phụ là 600.000 đồng nếu không sử dụng đặc quyền; 30 triệu đồng nếu sử dụng đặc quyền. Đây là thẻ tín dụng có mức phí thường niên cao nhất.

Tài khoản thu phí thường niên của BIDV SmartBanking là bao nhiêu?

2. Phí thường niên của các loại thẻ 2022 là bao nhiêu?.

Phí thường niên BIDV bao lâu thử 1 lần?

Tương tự như các ngân hàng khác, BIDV thực hiện thu phí thường niên mỗi năm một lần. Ngay khi đăng ký thẻ BIDV thành công thì ngân hàng sẽ tự động tính phí thường niên.

ngân hàng BIDV mỗi tháng trừ bao nhiêu tiền?

Rất nhiều bạn đọc thắc mắc rằng BIDV có mất phí duy trì không. Câu trả lời là có nhé. Nếu số dư trong tài khoản BIDV thấp hơn mức tối thiểu, khách hàng sẽ phải đóng mức phí duy trì tài khoản ngân hàng BIDV dao động từ 5.000 VNĐ – 15.000 VNĐ mỗi tháng.

Chủ Đề