Bustle la gi
bustle có nghĩa làMột tiểu bang của tuyệt vời hoạt động. Ví dụ"Có một sự hối hả và nhộn nhịp trong Trung tâm mua sắm, vì vô số người đi ngang qua." "Tôi không thể đứng sự hối hả và nhộn nhịp của các thành phố lớn."bustle có nghĩa làVui mừng và thường là hoạt động ồn; một khuấy Ví dụ"Có một sự hối hả và nhộn nhịp trong Trung tâm mua sắm, vì vô số người đi ngang qua."bustle có nghĩa làMaking money by way of businesses. Ví dụ"Có một sự hối hả và nhộn nhịp trong Trung tâm mua sắm, vì vô số người đi ngang qua."bustle có nghĩa là"Tôi không thể đứng sự hối hả và nhộn nhịp của các thành phố lớn." Ví dụ"Có một sự hối hả và nhộn nhịp trong Trung tâm mua sắm, vì vô số người đi ngang qua." "Tôi không thể đứng sự hối hả và nhộn nhịp của các thành phố lớn."bustle có nghĩa làVui mừng và thường là hoạt động ồn; một khuấy Ví dụHustle and Bustle giống như quyền của tôi và trái cánh tay. Kiếm tiền bằng cách doanh nghiệp.bustle có nghĩa làTôi đã hoàn thành việc tạo ra nhạc cụ cho Nhãn kỷ lục của mình bây giờ là thời gian để có được sự nhộn nhịp của tôi và Mingle với một số nghệ sĩ. Ví dụ1.) Để di chuyển rất nhanh từ nơi này sang nơi khác.bustle có nghĩa là2.) Để chạy vào một thời trang kỳ lạ w / cánh tay flinging và chân thả chóc. Cristen nhộn nhịp
vào tủ khóa của cô để lấy cuốn sách của cô trước khi chuông reo. Ví dụYo fam did you see the way the man dems were bustling on the court the way they were balling is on a d1 level styllbustle có nghĩa làHarvăng và Ragan đã có một cái đầu đối với sự va chạm do sự nhộn nhịp cực độ của họ. Ví dụđể tranh chấp các điều khoản của một thỏa thuận được thiết lập và từ chối thực hiện kết thúc của một người mặc cả; đặc biệt là một thỏa thuận kinh doanh.bustle có nghĩa là"Chúng tôi đã hoàn thành trang web của anh ấy, chỉ để anh ấy nhộn nhịp từ thỏa thuận bằng cách nói rằng đó không phải là những gì anh ấy muốn." Ví dụLauren h came up to me all in a bustle when she got back her test; That kid was all in a bustle on his way to the game; Being in a bustle can cause confusion and stressbustle có nghĩa làHành động của bước vào một đám đông với sự cương cứng và va chạm vào càng nhiều người càng tốt. Ví dụGeorge đã ở trong một tâm trạng tuyệt vời. Anh ấy vừa rời khỏi một thang máy đông đúc sau khi nhộn nhịp xảo quyệt, nhiều phụ nữ. Tương tự như hối hả Đó là một thuật ngữ được sử dụng để kêu lên một cái gì đó thú vị hoặc bất thường
Nghĩa của cụm từ "Hustle and bustle"? I. HUSTLE AND BUSTLE TRONG TIẾNG VIỆT LÀ GÌ?- Hustle and bustle - Cách phát âm:/ ˈBʌs (ə) l ænd ˈBʌs (ə) l / Hustle and bustle là thành ngữ ( thường được dùng cho những thành phố lớn) nói đến một lối sống đầy nhộn nhịp sôi động và hối hả. Thường được dùng để diễn tả những thành phố lớn với lối sống nhanh và nhiều những hoạt động vui chơi vào buổi tối. Cụm từ này được cấu thành bởi hai tính từ “ hustle” và “ bustle”. Được đi liền với nhau tạo thành thành ngữ do cách phát âm của từ có phần tương tư nhau chỉ khác chỉ khác nhau ở những chữ đứng đầu. Về mặt nghĩa cả hai tính từ đều được dùng để chỉ sự hối hả nhộn nhịp của thành phố nên dduocj tạo thành một thành ngữ để đi chung diễn tả một thành phố lớn đây sự nhộn nhịp. VD: Somebody enjoys the convenience of the hustle and bustle city. The others just want to live in a peaceful village. Everyone has their own vision about their own place. Một số người ưa thích sự tiện lợi của thành phố đầy nhộn nhịp. Những người khác chỉ muốn sống ở một ngôi làng yên bình. Mọi người đều có một viễn cảnh về nơi ở riêng của họ. II. CÁCH DÙNG AND1. Cách dùng - And đôi khi được lược bỏ trong các tác phẩm văn học, nhưng ít gặp. 2. Các cụm từ cố định |