Cách lập báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 107

❮ ❯

1. Báo cáo đối chiếu kho bạc

  • Mẫu số 01-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại Kho bạc vấn đề thường gặp và giải pháp xử lý Tại đây
  • Mẫu số 02-SDKP/ĐVDT: Bảng đối chiếu tình hình sử dụng kinh phí ngân sách tại Kho bạc vấn đề thường gặp và giải pháp xử lý Tại đây

2. Báo cáo quyết toán
  • B01/BCQT – Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây
  • Phụ biểu F01-01/BCQT – Báo cáo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phí đượ khấu trừ, để lại vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây

3. Báo cáo tài chính
  • B01/BCTC – Báo cáo tình hình tài chính vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây
  • B02/BCTC – Báo cáo kết quả hoạt động vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây
  • B03a/BCTC - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp trực tiếp vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây
  • B05/BCTC - Báo cáo tài chính [Mẫu đơn giản] vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây
4. Sổ kế toán
  • S05-H - Bảng cân đối số phát sinh vấn đề thường gặp và hướng dẫn xử lý Tại đây
5. Đối chiếu số liệu giữa các báo cáo
  • B01/BCTC: Báo cáo tình hình tài chính và B02/BCTC: Báo cáo kết quả hoạt động. Vấn đề thường gặp và hướng xử lý Tại đây
  • B01/BCTC: Báo cáo tình hình tài chính và sổ S05-H: Bảng cân đối phát sinh. Vấn đề thường gặp và hướng xử lý Tại đây
  • B02/BCTC: Báo cáo kết quả hoạt động và phụ biểu F01-01/BCQT Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN và nguồn phí được khấu trừ để lại. Vấn đề thường gặp và hướng xử lý Tại đây
  • B02/BCTC: Báo cáo kết quả hoạt động và B01/BCQT Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động. Vấn đề thường gặp và hướng xử lý Tại đây
  • B05/BCTC: Báo cáo tài chính [Mẫu đơn giản] và S05-H Bảng cân đối số phát sinh. Vấn đề thường gặp và hướng xử lý Tại đây
  • S05-H: Bảng cân đối phát sinh, B01/BCQT Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động và B02/BCTC Báo cáo kết quả hoạt động. Vấn đề thường gặp và hướng xử lý Tại đây
6. Nộp báo cáo gửi cấp trên và gửi KBNN

6.1: Xuất khẩu báo cáo gửi cấp trên
  • Xuất khẩu báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán gửi cấp trên. Xem hướng dẫn chi tiết Tại đây
6.2: Xuất khẩu báo cáo gửi KBNN qua cổng thông tin điện tử TKT
  • Đối chiếu số liệu các chỉ tiêu trình bày trên báo cáo tài chính trước khi xuất khẩu. Xem hướng dẫn Tại đây
  • Xuất khẩu báo cáo tài chính gửi KBNN. Xem hướng dẫn Tại đây


________________________________________________________________________


Thưa quý khách Thời gian này là mùa quyết toán nên có thể Quý khách sẽ khó gặp trực tiếp tổng đài viên Trong trường hợp này, Quý khách có thể liên lạc với MISA bằng các kênh Miễn phí khác như sau:

1. Chat với Nhân viên tư vấn số: Tại đây. Hoặc tại góc phải trên phần mềm, nhấn vào biểu tượng "Tư vấn sử dụng":




2. Group Facebook Cộng đồng Hỗ trợ Miễn phí: //www.facebook.com/groups/hotromimosa
3. Email hỗ trợ Miễn phí:
4. Diễn đàn Forum MISA: //forum.misa.com.vn/forums/misa-mimosa-net-2019.129/
5. Các khóa học cơ bản Miễn phí: Tại đây
6. Tổng đài MISA Support [3000đ/p]

Sửa lần cuối bởi điều hành viên: Thg 10 21, 2019

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bình luận.

Thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107 – Báo cáo tài chính tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp là nguồn thông tin đầu vào quan trọng để xây dựng báo cáo tài chính nhà nước, báo cáo của Tổng Kế toán nhà nước. Bài viết ngày hôm nay kế toán Việt Hưng sẽ gửi đến các bạn Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107.

Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107

Sau khi kết thúc kỳ kế toán năm, các đơn vị hành chính, sự nghiệp phải khóa sổ và lập báo cáo tài chính để gửi cơ quan có thẩm quyền và các đơn vị có liên quan theo quy định. Báo cáo tài chính năm của đơn vị hành chính, sự nghiệp phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc đơn vị cấp trên trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo quy định của pháp luật.

Tên cơ quan cấp trên:……….
Đơn vị báo cáo:…………..

Mẫu B04/BCTC

[Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính]

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/20xx

I. Thông tin khái quát 

Đơn vị …………………………………………………………………………………………………………………

QĐ thành lập số …………………………………………………………….. ngày ……/……/…………

Tên cơ quan cấp trên trực tiếp: ……………………………………………………………………………….

Thuộc đơn vị cấp 1:

Loại hình đơn vị:

  1. Đơn vị SNCL tự chủ chi thường xuyên và đầu tư
  2. Đơn vị SNCL tự chủ chi thường xuyên
  3. Đơn vị SNCL tự chủ một phần chi thường xuyên
  4. Đơn vị SNCL do NSNN cấp kinh phí
  5. Đơn vị hành chính được giao tự chủ kinh phí
  6. Đơn vị hành chính không được giao tự chủ kinh phí

Quyết định giao tự chủ tài chính số ……ngày …….của ……………………………………………

Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

II. Cơ sở lập báo cáo tài chính [thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107]

Báo cáo tài chính của đơn vị được lập theo hướng dẫn của chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Thông tư số 107/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính.

Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.

Báo cáo tài chính này là của bản thân đơn vị kế toán chưa bao gồm thông tin của các đơn vị kế toán cấp dưới trực thuộc.

Báo cáo tài chính của đơn vị đã được………. phê duyệt để phát hành vào ngày …………………

III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính

Đơn vị tính:…

Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Tiền mặt    
– Tiền gửi kho bạc    
– Tiền gửi ngân hàng    
– Tiền đang chuyển    
Tổng cộng tiền:    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
a. Tạm chi:    
– Tạm chi thu nhập tăng thêm    
– Tạm chi từ dự toán ứng trước    
– Tạm chi khác    
b. Tạm ứng cho nhân viên    
c. Thuế GTGT được khấu trừ:    
– Đối với hàng hóa, dịch vụ    
– Đối với TSCĐ    
d. Chi phí trả trước    
d. Đặt cọc, ký quỹ, ký cược    
e. Phải thu khác:    
– Phải thu tiền lãi    
– Phải thu cổ tức/lợi nhuận    
– Phải thu các khoản phí và lệ phí    
– Các khoản phải thu khác    
Tổng các khoản phải thu khác:    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Nguyên liệu vật liệu    
– Công cụ dụng cụ    
– Chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ dở dang    
– Sản phẩm    
– Hàng hóa    
Tổng hàng tồn kho:    

Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá [giá gốc]; giá trị còn lại = Nguyên giá trừ đi [-] giá trị hao mòn lũy kế và khấu hao lũy kế.

Tỷ lệ trích hao mòn và khấu hao thực hiện theo …………số………… ngày ……/……/………… của    

Khoản mục chi tiết Tổng cộng TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình
Nguyên giá      
Số dư đầu năm      
Tăng trong năm      
Giảm trong năm      
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế      
Giá trị còn lại cuối năm      
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
a. Mua sắm TSCĐ [chi tiết theo từng tài sản]    
b. XDCB dở dang [chi tiết theo từng công trình]    
c. Nâng cấp TSCĐ [chi tiết theo từng tài sản]    
Tổng giá trị xây dựng dở dang    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
Đơn vị thuyết minh chi tiết    
……………………………………    
Tổng giá trị tài sản khác    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Vay ngắn hạn    
– Vay dài hạn    
Tổng các khoản vay    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Kinh phí hoạt động bằng tiền    
– Viện trợ, vay nước ngoài    
– Tạm thu phí, lệ phí    
– Ứng trước dự toán    
– Tạm thu khác    
Tổng các khoản tạm thu trong năm    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Quỹ…    
– Quỹ …    
Tổng các quỹ đặc thù    
  1. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
a. NSNN cấp    
– Giá trị còn lại của TSCĐ    
– Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho    
b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài    
– Giá trị còn lại của TSCĐ    
– Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho    
c. Phí được khấu trừ, để lại    
– Giá trị còn lại của TSCĐ    
– Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho    
d. Kinh phí đầu tư XDCB    
Tổng các khoản nhận trước chưa ghi thu    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
a. Các khoản phải nộp theo lương:    
– Bảo hiểm xã hội    
– Bảo hiểm y tế    
– Kinh phí công đoàn    
– Bảo hiểm thất nghiệp    
b. Các khoản phải nộp nhà nước    
– Thuế GTGT phải nộp    
+ Thuế GTGT đầu ra    
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu    
– Phí, lệ phí    
– Thuế thu nhập doanh nghiệp    
– Thuế thu nhập cá nhân    
– Thuế khác    
– Các khoản phải nộp nhà nước khác [chi tiết]    
c. Phải trả người lao động    
– Phải trả công chức, viên chức    
– Phải trả người lao động khác    
d. Các khoản thu hộ, chi hộ    
đ. Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược    
e. Nợ phải trả khác    
Tổng các khoản nợ phải trả khác    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Do NSNN cấp    
– Vốn góp [chi tiếp đơn vị góp vốn]    
– Khác [Chi tiết]    
Tổng nguồn vốn kinh doanh    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Quỹ khen thưởng    
– Quỹ phúc lợi    
– Quỹ bổ sung thu nhập    
– Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp    
– Quỹ dự phòng ổn định thu nhập    
Tổng các quỹ    
Chi tiết Số cuối năm Số đầu năm
– Chênh lệch tỷ giá hối đoái    
– Nguồn cải cách tiền lương    
– Tài sản thuần khác    
Tổng tài sản thuần khác    
Chỉ tiêu Các khoản mục thuộc nguồn vốn
Nguồn vốn kinh doanh Chênh lệch tỷ giá Thặng dư [thâm hụt] lũy kế Các quỹ Nguồn cải cách tiền lương Khác Cộng
Số dư đầu năm              
Tăng trong năm              
Giảm trong năm              
Số dư cuối năm              

– Thuyết minh khác về nguồn vốn [lý do tăng giảm, …]

  1. Các thông tin khác đơn vị thuyết minh thêm

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động

  1. Hoạt động hành chính, sự nghiệp
Chi tiết Năm nay Năm trước
1.1. Doanh thu    
a. Từ NSNN cấp:    
– Thường xuyên    
– Không thường xuyên    
– Hoạt động khác    
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài:    
– Thu viện trợ    
– Thu vay nợ nước ngoài    
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại    
– Phân bổ cho hoạt động thường xuyên    
– Phân bổ cho hoạt động không thường xuyên    
1.2. Chi phí    
a. Chi phí hoạt động thường xuyên    
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên    
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng    
– Chi phí hao mòn TSCĐ    
– Chi phí hoạt động khác    
b. Chi phí hoạt động không thường xuyên    
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên    
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng    
– Chi phí hao mòn TSCĐ    
– Chi phí hoạt động khác    
c. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài    
– Chi từ nguồn viện trợ    
– Chi vay nợ nước ngoài    
d. Chi phí hoạt động thu phí    
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên    
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng    
– Chi phí khấu hao TSCĐ    
– Chi phí hoạt động khác    
  1. Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Chi tiết Năm nay Năm trước
a. Doanh thu [chi tiết theo yêu cầu quản lý]    
b. Chi phí    
– Giá vốn hàng bán    
– Chi phí quản lý    
+ Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên    
+ Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng    
+ Chi phí khấu hao TSCĐ    
+ Chi phí hoạt động khác    
Chi tiết Năm nay Năm trước
a. Doanh thu [chi tiết theo yêu cầu quản lý]    
b. Chi phí [chi tiết theo yêu cầu quản lý]    
Chi tiết Năm nay Năm trước
a. Thu nhập khác [chi tiết từng hoạt động]    
b. Chi phí khác [chi tiết từng hoạt động]    
  1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi tiết Năm nay Năm trước
– Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành    
– Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí thuế TNDN năm hiện hành    
Cộng    
Chi tiết Năm nay Năm trước
– Quỹ khen thưởng    
– Quỹ phúc lợi    
– Quỹ bổ sung thu nhập    
– Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp    
– Quỹ dự phòng ổn định thu nhập    
– Quỹ khác [chi tiết]    
Tổng số đã phân phối cho các quỹ trong năm    
7. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính
Chi tiết Năm nay Năm trước
– Bổ sung thu nhập cho CBCC và người lao động    
– Chi khen thưởng    
– Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể    
Tổng số đã sử dụng kinh phí tiết kiệm    
  1. Thông tin thuyết minh khác

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  1. Các giao dịch không bằng tiền trong kỳ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chi tiết Năm nay Năm trước
– Mua tài sản bằng nhận nợ    
– Tài sản được cấp từ cấp trên    
– Tài sản nhận chuyển giao từ đơn vị khác    
– Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu    
– Các giao dịch phi tiền tệ khác    
Cộng    
  1. Các khoản tiền đơn vị nắm giữ nhưng không được sử dụng

Phản ánh các khoản tiền đơn vị đang nắm giữ nhưng không được sử dụng như tiền của dự án, tiền mua hàng hóa vật tư dự trữ nhà nước, tiền của các quỹ tài chính,… do đơn vị nắm giữ không tính vào kinh phí hoạt động của đơn vị nhưng được hạch toán chung sổ sách kế toán với kinh phí hoạt động của đơn vị.

– Tiền của dự án A

– Tiền của quỹ…

– …

  1. Thuyết minh khác cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ

VI. Thông tin thuyết minh khác [thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107]

  1. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
  2. Thông tin về các bên liên quan:

Đơn vị trình bày thông tin xét thấy cần thiết phải thuyết minh về mối quan hệ với các bên có liên quan có tồn tại quyền kiểm soát với đơn vị, bất kể có nghiệp vụ với các bên đó có phát sinh hay không.

  1. Sự kiện phát sinh sau ngày báo cáo năm trước

Đơn vị phải cung cấp thông tin về bản chất và ước tính ảnh hưởng đến số liệu đã báo cáo, và các khoản không thể ước tính, của những sự kiện không điều chỉnh phát sinh sau ngày báo cáo có ảnh hưởng trọng yếu đáng kể đến số liệu đã báo cáo.

  1. Thông tin thay đổi so với báo cáo tài chính kỳ trước

Đơn vị thuyết minh các thay đổi như các chính sách tài chính, cách thức ghi chép, …….. ảnh hưởng khác biệt đến số liệu báo cáo tài chính so với kỳ trước

NGƯỜI LẬP BIỂU
[Ký, họ tên]

KẾ TOÁN TRƯỞNG
[Ký, họ tên]

Lập, ngày… tháng… năm….

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
[Ký, họ tên, đóng dấu]

Trên đây là bài viết về chủ đề Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 107. Hãy đến Việt Hưng để tham gia các khoá học kế toán online HCSN địa chỉ hiếm có khó tìm uy tín 1 kèm 1 siêu đẳng tại Trung tâm! Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề