Chúc buổi tối vui vẻ tiếng hàn là gì năm 2024

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách nói “chúc một ngày tốt lành” trong tiếng Hàn nhé. Bạn biết không một lời chào vui vẻ khi gặp nhau sẽ giúp bạn có tâm trạng tốt hơn để bắt đầu làm việc, chính vì vậy đừng quên nói lời chào mỗi ngày nhé!

Cách nói “chúc một ngày tốt lành” trong tiếng Hàn

Cụm từ “chúc một ngày tốt lành” không được sử dụng thường xuyên ở Hàn Quốc, đặc biệt là so với tần suất sử dụng ở các quốc gia khác. Thường thì người ta sẽ sử dụng một lời chào khác để thay thế đó là 잘 가세요 [jal gaseyo], nó có nghĩa đen là “mọi thứ tốt đẹp”. Trong các trường hợp khác chỉ cần nói tạm biệt tiếng Hàn để ngụ ý rằng bạn chúc ai đó một ngày tốt lành.

Nếu bạn muốn đặc biệt chúc ai đó một ngày tốt lành thì bạn có thể sử dụng các cụm từ trong bài viết này. Tuy nhiên, trong hầu hết các tình huống, một lời tạm biệt đơn giản là đủ.

Có ba thành ngữ mà bạn có thể sử dụng để nói “chúc một ngày tốt lành” bằng tiếng Hàn. Hai trong số 3 thành ngữ có sử dụng từ 하루 [haru], trong biểu thức này có thể được dịch là “ngày”. Tuy nhiên hãy cẩn thận khi sử dụng từ này trong các tình huống khác vì nghĩa đen của nó là “một ngày”, nếu bạn muốn nói “hai ngày” thì sẽ hoàn toàn không có ý nghĩa gì.

Hai cụm từ có sử dụng từ 좋은 [joeun], có nghĩa là “tốt”. Nó xuất phát từ tính từ mô tả 좋다. Đôi khi từ này có thể được thay thế bằng 즐거운 [jeulgeoun], có nghĩa là dễ chịu hoặc thú vị.

Cụm từ 잘 보내다 [jal bonaeda] có thể được sử dụng để nói “chúc một ngày tốt lành” bằng tiếng Hàn. Nó cũng có thể được sử dụng để nói “có một ngày cuối tuần vui vẻ” hoặc “có một kỳ nghỉ vui vẻ” như trong ví dụ của bài viết này.

\>>> Cách nói “wow” trong tiếng Hàn

Cách nói trang trọng

1. 좋은 하루 되십시오 [joeun haru doesipsio] 2. 좋은 하루 보내십시오 [joeun haru bonaesipsio] 3. 잘 보내십시오 [jal bonaesipsio]

Tiếng Hàn trang trọng thường được sử dụng trong các bài thuyết trình, phỏng vấn hoặc các tình huống khác mà bạn đang nói chuyện với một nhóm người chưa quen biết. Tuy nhiên một số cụm từ này nghe có vẻ không tự nhiên khi giao tiếp trong các tình huống nhóm.

Cách nói tiêu chuẩn

1. 좋은 하루 되세요 [joeun haru doeseyo] 2. 좋은 하루 보내세요 [joeun haru bonaeseyo] 3. 잘 보내세요 [jal bonaeseyo]

Tiếng Hàn tiêu chuẩn có thể được sử dụng với những người lớn tuổi hơn bạn hoặc những người bạn không thân thiết. Lưu ý rằng khi bạn nói cụm từ 'Chúc một ngày tốt lành' và bạn đang yêu cầu ai đó làm điều gì đó thì nên có 세 để thể hiện sự lịch sự. Nếu bạn chỉ nói 보내요 [bonaeyo] thì một số người có thể nghĩ rằng bạn không đủ lịch sự.

Ví dụ:

주말 잘 보내세요 [jumal jal bonaeseyo]

Chúc cuối tuần vui vẻ.

해변에서 좋은 하루 보내세요 [haebyeoneseo joeun haru bonaeseyo]

Có một ngày vui vẻ trên bãi biển nhé!

Cách nói thân mật, suồng sã

1. 좋은 하루 보내 [joeun haru bonae] 2. 잘 보내 [jal bonae] Bạn chỉ có thể sử dụng cách nói thân mật, suồng sã với những người bạn thân và những người ở độ tuổi tương tự hoặc trẻ hơn bạn. Bạn có thể nói điều này với một người bạn thân, anh chị em hoặc bạn cùng lớp.

Ví dụ:

휴가 잘 보내 [hyuga jal bonae]

Chúc bạn một kỳ nghỉ tốt lành!

잘 가 자기, 오늘 하루도 잘 보내 [jalga jagi, oneul harudo jal bonae]

Tạm biệt em yêu, chúc em một ngày tốt lành!

Giờ thì bạn đã biết cách nói “chúc một ngày tốt lành” trong tiếng Hàn, đừng quên gửi nó tới những người mà bạn yêu mến mỗi ngày nhé!

Giống Việt Nam, Hàn Quốc cũng có những lời chúc riêng được dùng trong các tình huống và ngày lễ khác nhau. Những lời chúc phổ biến nhất là: Câu chúc trong dịp sinh nhật; Chúc trong ngày lễ của 1 đối tượng nào đó như bố mẹ, thầy cô giáo, bác sĩ…; Chúc năm mới; Chúc mừng thọ…

Lời chúc tiếng Hàn trong dịp sinh nhật

Chúc mừng sinh nhật. 생일 축하합니다. Chúc bạn thực hiện được ước mơ của mình. 당신의 꿈을 이루기 바랍니다. Chúc bạn thành công. 성공하시기를 바랍니다! Chúc bạn hạnh phúc. 행복하세요!

Lời chúc tiếng Hàn ngày nhà giáo Chúc thầy/cô luôn mạnh khỏe và gặp nhiều điều hạnh phúc trong cuộc sống. 사랑으로 이끌어주신 선생님 감사합니다. 항상 건강하시고 행복한 일만 가득하세요.

Lời chúc tiếng Hàn ngày của mẹ 소중한 어머니, 늘 건강하시고 행복하세요. 제가 엄머니를 아주 많이 사랑해요. Mẹ yêu quý, chúc mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ rất nhiều.

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn

Chúc mừng năm mới! - 새해 복 많이 받아요! Chúc bạn mọi điều hạnh phúc. 행복하시기를 바랍니다.

Chúc bạn thành công với mọi thứ. 모든 것 성공하시기를 바랍니다.

Chúc năm mới nhận được nhiều hạnh phúc. 새해 복 많이 받으십시오 .

Chúc năm mới sức khoẻ và thực hiện được mọi ước nguyện. 새해엔 늘 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다

Chúc năm mới phát tài. 새해에 부자가 되세요

Chúc năm mới thành công trong mọi công việc. 새해에 모든 사업에 성공하십시오.

Lời chúc trong dịp mừng thọ bằng tiếng Hàn Chúc trường thọ ! 오래사세요!

Chúc ông/bà sống lâu và hạnh phúc! 할아버지/할머니, 오래 오래 살고 행복하십시요

Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn 즐거운 크리스마스 보내세요. = Có một Giáng sinh vui vẻ! 크리스마스 잘 보내세요. = Có một Giáng sinh tốt đẹp. 메리 크리스마스. = Giáng sinh vui vẻ.

Ngoài ra còn có những lời chúc như chúc thăng tiến trong công việc, chúc trong đám cưới, chúc thi đỗ… và thường người Hàn hay sử dụng mẫu câu “행운을 빌겠습니다!” [Chúc may mắn!], mẫu câu chúc may mắn trong tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất và dùng được trong nhiều trường hợp. Chúc mừng anh có công việc mới. 새 일을 축하합니다!

Chúc mừng đám cưới của bạn. 결혼을 축하합니다! Xin chúc hai người hạnh phúc ! 두 분이 행복하시길 바랍니다!

Chúc mừng thi đậu. 합격을 축하합니다!

Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống

맛있게 드세요. - Chúc ngon miệng. 시험을 잘 보세요. - Chúc thi tốt . 합격을 축하합니다. - Chúc mừng thi đỗ. 안녕히 주무세요/ 잘 자요. - Chúc ngủ ngon. 좋은 꿈을 꿔요. - Mơ đẹp nhé! 편안한 밤 되세요. - Chúc bạn có một đêm an lành. 좋은 하루 되세요. - Chúc ngày mới tốt lành. 좋은 여행 되세요. - Chúc bạn có một chuyến đi tốt lành. 안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요. - Ngủ ngon. Chúc bạn có nhiều giấc mơ đẹp.

Lưu ý: Khi sử dụng những lời chúc tiếng Hàn trên, bạn cần đặc biệt quan tâm đến đối tượng mình muốn nói nhé! Nếu là người lớn tuổi và cần kính trọng thì hãy sử dụng kính ngữ, còn với những người khác như em, người bé tuổi… bạn có thể bỏ kính ngữ và bỏ đuôi câu cho gần gũi.

Nguồn tham khảo: trungtamtienghan.edu.vn

Chúc vui vẻ tiếng Hàn gì?

행복하세요! Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc. 행복하시기를 바랍니다.

Một ngày vui vẻ tiếng Hàn là gì?

즐거운 하루 되세요. Chúc một ngày vui vẻ. 행복한 하루 되세요.

좋은 하루 되세요 là gì?

좋은 하루 되세요. - Chúc ngày mới tốt lành. 좋은 여행 되세요. - Chúc bạn có một chuyến đi tốt lành.

안녕히 주무 세요 là gì?

안녕히 주무세요! Chúc ngủ ngon ạ!

Chủ Đề