Có mắt không tròng nghĩa là gì

95 câu thành ngữ tiếng Trung thú vị, xuất hiện dày đặc trong phim Hoa ngữ

[VOH] - Trung Quốc có nền lịch sử văn hóa lâu đời, trong đó ngôn ngữ là một nét đẹp độc đáo được nhiều nước trên thế giới vay mượn. Và Thành ngữ tiếng Trung chính là một phần tạo nên sự đặc sắc ấy!

Thành ngữ là một phần quan trọng trong nền văn hóa Trung Hoa, nó tạo nên sự đa dạng, phong phú trong ngôn ngữ, tiếng nói, giúp văn hóa giao tiếp của người Trung Quốc trở nên sâu sắc và giàu ý nghĩa. Những câu thành ngữ tiếng Trung quen thuộc dưới đây được người Trung Quốc áp dụng hằng ngày trong cuộc sống, chúng ta cùng khám phá nhé!

Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ

  1. Chữ Hán: 安 家 立 业。
    Pinyin: ān jiā lì yè.
    Hán Việt: An gia lập nghiệp.
    Nghĩa: An cư lập nghiệp.
  2. Chữ Hán: 安 分 守 己。
    Pinyin: ān fèn shǒu jǐ.
    Hán Việt: An phận thủ kỉ.
    Nghĩa: An phận thủ thường.
  3. Chữ Hán: 按 兵 不 动。
    Pinyin: àn bīng bú dòng.
    Hán Việt: Án binh bất động.
    Nghĩa: Tạm thời không hành động chờ thời cơ.
  4. Chữ Hán: 半 信 半 疑。
    Pinyin: bàn xìn bàn yí.
    Hán Việt: Bán tín bán nghi .
    Nghĩa: Nửa tin nửa ngờ.
  5. Chữ Hán: 他 方 求 食。
    Pinyin: Tā fāng qiú shí.
    Hán Việt: Tha phương cầu thực.
    Nghĩa: Đi xa làm ăn.
  6. Chữ Hán: 食 树 护 树。
    Pinyin: shí shù hù shù.
    Hán Việt: Thực thụ hộ thụ.
    Nghĩa: Ăn cây nào rào cây nấy.
  7. Chữ Hán: 过 河 拆 桥。
    Pinyin: guò hé chāi qiáo.
    Hán Việt: Qua hà sách kiều.
    Nghĩa: Qua cầu rút ván.
  8. Chữ Hán: 锦 衣 玉 食。
    Pinyin: jǐn yī yù shí.
    Hán Việt: Cẩm y ngọc thực.
    Nghĩa: Ăn sung mặc sướng.
  9. Chữ Hán: 三 头 六 臂。
    Pinyin: sān tóu liù bì.
    Hán Việt: Tam đầu lục tí.
    Nghĩa: Ba đầu sáu tay.
  10. Chữ Hán: 三 面 一 词。
    Pinyin: sān miàn yī cí.
    Hán Việt: Tam diện nhất từ.
    Nghĩa: Ba mặt một lời.
  11. Chữ Hán: 你 死 我 活。
    Pinyin: nǐ sǐ wǒ huó.
    Hán Việt: Nhĩ tử ngã hoạt.
    Nghĩa: Một mất một còn.
  12. Chữ Hán: 借 酒 做 疯。
    Pinyin: jiè jiǔ zuò fēng.
    Hán Việt: Tá tửu tố phong.
    Nghĩa: Mượn rượu làm càn.
 
  1. Chữ Hán: 鱼 游 釜 中。
    Pinyin: yú yóu fǔ zhōng.
    Hán Việt: Ngư du phủ trung.
    Nghĩa: Cá nằm trên thớt. 
  2. Chữ Hán: 有 眼 无 珠。
    Pinyin: yǒu yǎn wú zhū.
    Hán Việt: Hữu nhãn vô châu.
    Nghĩa: Có mắt không tròng.
  3. Chữ Hán: 有 名 无 实。
    Pinyin: yǒumíng wú shí.
    Hán Việt: Hữu danh vô thực.
    Nghĩa: Có tiếng không có miếng.
  4. Chữ Hán: 功 成 名 遂。
    Pinyin: gōng chéng míng suì.
    Hán Việt: Công thành danh toại.
    Nghĩa: Sự cố gắng đã được đền đáp xứng đáng.
  5. Chữ Hán: 名 正 言 顺。
    Pinyin: míng zhèng yán shùn.
    Hán Việt: Danh chính ngôn thuận.
    Nghĩa: Danh nghĩa chính đáng lời nói ra cũng có giá trị hơn.
  6. Chữ Hán: 哭 笑 不 得。
    Pinyin: kū xiào bù dé.
    Hán Việt: Khốc tiếu bất đắc.
    Nghĩa: Dở khóc dở cười.
  7. Chữ Hán: 先 发 制 人。
    Pinyin: xiān fā zhì rén.
    Hán Việt: Tiên phát chế nhân.
    Nghĩa: Đánh đòn phủ đầu.
  8. Chữ Hán: 牛 头 马 面。
    Pinyin: niú tóu mǎ miàn.
    Hán Việt: Ngưu đầu mã diện.
    Nghĩa: Đầu trâu mặt ngựa. 
  9. Chữ Hán: 白 纸 黑 字。
    Pinyin: bái zhǐ hēi zì.
    Hán Việt: Bạch chỉ hắc tự.
    Nghĩa: Giấy trắng mực đen.
  10. Chữ Hán: 心 回 意 转。
    Pinyin: xīn huí yì zhuàn.
    Hán Việt: Tâm hồi ý chuyển.
    Nghĩa: Thay đổi suy nghĩ.
  11. Chữ Hán: 合 情 合理。
    Pinyin: hé qíng hé lǐ.
    Hán Việt: Hợp tình hợp lý.
    Nghĩa: Thỏa đáng cả về tình cảm lẫn lý lẽ.
  12. Chữ Hán: 苦 尽 甘 来。
    Pinyin: kǔ jìn gān lái.
    Hán Việt: Khổ tận cam lai.
    Nghĩa: Khổ tận cam lai.
 
  1. Chữ Hán: 不 共 戴 天。
    Pinyin: bù gòng dài tiān.
    Hán Việt: Bất cộng tái thiên.
    Nghĩa: Không đội trời chung.
  2. Chữ Hán: 以 毒 攻 毒。
    Pinyin: yǐ dú gōng dú.
    Hán Việt: Dĩ độc công độc.
    Nghĩa: Lấy độc trị độc.
  3. Chữ Hán: 恩 将 仇 报。
    Pinyin: ēn jiāng chóu bào.
    Hán Việt: Ân loát cừu báo.
    Nghĩa: Lấy oán báo ơn.
  4. Pinyin: 天 无 二 日。
    Pinyin: tiān wú èr rì.
    Hán Việt: Thiên vô nhị nhật.
    Nghĩa: Một nước không có hai vua.
  5. Chữ Hán: 血 口 喷 人。
    Pinyin: xuè kǒu pēn rén.
    Hán Việt: Huyết khẩu phún nhân.
    Nghĩa: Ngậm máu phun người.
  6. Chữ Hán: 拔 草 除 根。
    Pinyin: bá cǎo chú gēn.
    Hán Việt: Long thảo trừ căn.
    Nghĩa: Nhổ cỏ nhổ tận gốc.
  7. Chữ Hán: 事 不 过 三。
    Pinyin: shì bú guò sān.
    Hán Việt: Sự bất quá tam.
    Nghĩa: Quá tam ba bận.
  8. Chữ Hán: 群 龙 无 首。
    Pinyin: qún lóng wú shǒu.
    Hán Việt: Quần long vô thủ.
    Nghĩa: Quân vô tướng như hổ vô đầu.
  9. Chữ Hán: 心 服 口 服。
    Pinyin: xīn fú kǒu fú.
    Hán Việt: Tâm phục khẩu phục.
    Nghĩa: Phục tận đáy lòng chứ không phải chỉ nói miệng cho suông.
  10. Chữ Hán: 先 斩 后 奏。
    Pinyin: xiān zhǎn hòu zhòu.
    Hán Việt: Tiền trảm hậu tấu.
    Nghĩa: Chém trước báo sau.
  11. Chữ Hán: 九 死 一 生。
    Pinyin: jiǔ sǐ yì shēng.
    Hán Việt: Cửu tử nhất sinh.
    Nghĩa: Thập tử nhất sinh.
  12. Chữ Hán: 文 武 双 全。
    Pinyin: wén wǔ shuāng quán.
    Hán Việt: Văn võ song toàn.
    Nghĩa: Người tài giỏi, cái gì cũng biết.
  13. Chữ Hán: 无 情 无 义。
    Pinyin: wú qíng wú yì.
    Hán Việt: Vô tình vô nghĩa.
    Nghĩa: Người sống không có tình nghĩa, máu lạnh.
  14. Chữ Hán: 冤 家 路 窄。
    Pinyin: yuān jiā lù zhǎi.
    Hán Việt: Oan gia lộ trách.
    Nghĩa: Oan gia ngõ hẹp.
 

Xem thêm: 775 câu tục ngữ Việt Nam quý giá dạy bạn điều hay, lẽ phải trong cuộc sống

Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống

  1. Chữ Hán: 桃 李 不 言 ,下 自 成 蹊。
    Pinyin: táo lǐ bú bù yán xià zì chéng qī.
    Hán Việt: Đào lí bất ngôn, hạ tự thành hề.
    Nghĩa: Hữu xạ tự nhiên hương.
  2. Chữ Hán: 成 者 王 侯 败 者 贼 。
    Pinyin: chéng zhě wáng hóu bài zhě zéi.
    Hán Việt: Thành giả vương hầu bại giả tặc.
    Nghĩa: Thắng làm vua thua làm giặc.
  3. Chữ Hán: 耳 闻 不 如 目 见。
    Pinyin: ěr wén bù rú mù jiàn.
    Hán Việt: Nhĩ văn bất như mục kiến.
    Nghĩa: Tai nghe không bằng mắt thấy.
  4. Chữ Hán: 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒。
    Pinyin: jìng jiǔ bù chī chī fá jiǔ.
    Hán Việt: Kính tửu bất cật cật phạt tửu.
    Nghĩa: Rượu mời không uống uống rượu phạt.
  5. Chữ Hán: 说 曹 操 曹 操 到。
    Pinyin: shuō cáo cāo cáo cāo dào.
    Hán Việt: Thuyết Tào Tháo Tào Tháo đáo.
    Nghĩa: Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến.
  6. Chữ Hán: 聪 明 一 世 糊 涂 一 时。
    Pinyin: cōng míng yī shì hú tu yī shí.
    Hán Việt: Thông minh nhất thế hồ đồ nhất thời.
    Nghĩa: Khôn ba năm dại một giờ.
  7. Chữ Hán: 以 小 人 之 心, 度 君 子 之 腹。
    Pinyin: yǐ xiǎo rén zhī xīn, dù jūn zǐ zhī fù.
    Hán Việt: Dĩ tiểu nhân chi tâm, độ quân tử chi phúc.
    Nghĩa: Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử.
  8. Chữ Hán: 三 十 六 计 ( 策 ), 走 为 上 计 ( 策 ]。
    Pinyin: sān shí liù jì [cè], zǒu wéi shàng jì [cè].
    Hán Việt: Tam thập lục kế [sách], tẩu vi thượng kế [sách].
    Nghĩa: Ba mươi sáu kế, chạy là thượng sách.
  9. Chữ Hán: 挂 羊 头, 卖 狗 肉。
    Pinyin: guà yáng tóu, mài gǒu ròu.
    Hán Việt: Quải dương đầu, mại cẩu nhục.
    Nghĩa: Treo đầu dê, bán thịt chó.
  10. Chữ Hán: 谋 事 在 人, 成 事 在 天。
    Pinyin: móu shì zài rén chéng shì zài tiān.
    Hán Việt: Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
    Nghĩa: Tính toán do người, thành bại do trời định.
 
  1. Chữ Hán: 知 己 知 彼 , 百 战 百 胜。
    Pinyin: zhī jǐ zhī bǐ, bǎi zhàn bǎi shèng.
    Hán Việt: Tri kỉ tri bỉ, bách chiến bách thắng.
    Nghĩa: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng­.
  2. Chữ Hán: 大 鱼 吃 小 鱼。
    Pinyin: dà yú chī xiǎo yú.
    Hán Việt: Đại ngư cật tiểu ngư.
    Nghĩa: Cá lớn nuốt cá bé.
  3. Chữ Hán: 树 欲 静 而 风 不 止。
    Pinyin: shù yù jìng ér fēng bú bù zhǐ.
    Hán Việt: Thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ.
    Nghĩa: Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng.
  4. Chữ Hán: 有 你 不 多, 没 你 不 少。
    Pinyin: yǒu nǐ bù duō, méi nǐ bù shǎo.
    Hán Việt: Hữu nhĩ bất đa, một nhĩ bất thiếu.
    Nghĩa: Vắng mợ chợ vẫn đông.
  5. Chữ Hán: 钱 能 沟 通 神。
    Pinyin: qián néng gōu tōng shén.
    Hán Việt: Tiền năng câu thông thần.
    Nghĩa: Có tiền mua tiên cũng được.
  6. Chữ Hán: 女 大 不 中 留。
    Pinyin: nǚ dài dà bù zhōng liú.
    Hán Việt: Nữ đại bất trung lưu.
    Nghĩa: Có con gái lớn trong nhà như quả bom nổ chậm.
  7. Chữ Hán: 牛 死 留 皮, 人 死 留 名。
    Pinyin: niú sǐ liú pí, rén sǐ liú míng.
    Hán Việt: Ngưu tử lưu bì, nhân tử lưu danh.
    Nghĩa: Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
  8. Chữ Hán: 恭 敬 不 如 从 命。
    Pinyin: gōng jìng bù rú cóng mìng.
    Hán Việt: Cung kính bất như tòng mệnh.
    Nghĩa: Cung kính không bằng tuân lệnh.
  9. Chữ Hán: 不 见 棺 材 不 落 泪。
    Pinyin: bú jiàn guān cai bù luò lèi.
    Hán Việt: Bất kiến quan tài bất lạc lệ.
    Nghĩa: Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ.
  10. Chữ Hán: 冤 有 头 , 债 有 主。 
    Pinyin: yuān yǒu tóu, zhài yǒu zhǔ.
    Hán Việt: Oan hữu đầu, trái hữu chủ.
    Nghĩa: Oan có đầu, nợ có chủ.
 

Xem thêm: 122 câu thành ngữ hay về cuộc sống mà bạn dùng hằng ngày

Thành ngữ tiếng Trung về cha mẹ

  1. Chữ Hán: 木 有 本, 水 有 源。
    Pinyin: mù yǒu běn shuǐ yǒu yuán.
    Hán Việt: Mộc hữu bản, thủy hữu nguyên.
    Nghĩa: Cây có cội, nước có nguồn.
  2. Chữ Hán: 不 养 儿 不 知 父 母 恩。
    Pinyin: bù yǎng ér bù zhī fù mǔ ēn.
    Hán Việt: Bất dưỡng nhi bất tri phụ mẫu ân.
    Nghĩa: Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ.
  3. Chữ Hán: 儿 不 嫌 母 丑, 狗 不 嫌 家 贫。
    Pinyin: ér bù xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín.
    Hán Việt: Nhi bất hiềm mẫu xú, cẩu bất hiềm gia bần.
    Nghĩa: Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo.
  4. Chữ Hán: 有 其 父 必 有 其 子。 
    Pinyin: yǒu qí fù bì yǒu qí zǐ.
    Hán Việt: Hữu kì phụ tất hữu kì tử.
    Nghĩa: Cha nào con ấy.
  5. Chữ Hán: 公 鸡 带 小 鸡。
    Pinyin: gōng jī dài xiǎo jī.
    Hán Việt: Công kê đái tiểu kê.
    Nghĩa: Gà trống nuôi con.
  6. Chữ Hán: 知 子 莫 若 父。
    Pinyin: zhī zǐ mò ruò fù.
    Hán Việt: Tri tử mạc nhược phụ.
    Nghĩa: Hiểu con không ai bằng cha.
  7. Chữ Hán: 虎 毒 不 食 子。
    Pinyin: hǔ dú bú bù shí zǐ.
    Hán Việt: Hổ độc bất thực tử.
    Nghĩa: Hổ dữ không ăn thịt con.
 

Xem thêm: 37 câu ca dao, tục ngữ về lòng tự trọng rèn dũa phẩm chất con người

Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu đôi lứa, vợ chồng

  1. Chữ Hán: 如 影 随 形。
    Pinyin: rú yǐng suí xíng.
    Hán Việt: Như ảnh tùy hình.
    Nghĩa: Như hình như bóng.
  2. Chữ Hán: 双 手 抓 鱼。
    Pinyin: shuāng shǒu zhuā yú.
    Hán Việt: Song thủ trảo ngư.
    Nghĩa: Bắt cá hai tay.
  3. Chữ Hán: 瘌 蛤 蟆 想 吃 天 鹅 肉。
    Pinyin: là há má xiǎng chī tiān é ròu.         
    Hán Việt: Lại cáp mô tưởng cật thiên nga nhục.
    Nghĩa: Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
  4. Chữ Hán: 怕 什么 有 什么。
    Pinyin: pà shén me yǒu shén me.
    Hán Việt: Phạ thập ma hữu thập ma.
    Nghĩa: Ghét của nào trời trao của ấy.
  5. Chữ Hán: 落 花 有 意, 流 水 无 情。
    Pinyin: luò huā yǒu yì, liú shuǐ wú qíng.
    Hán Việt: Lạc hoa hữu ý, lưu thủy vô tình.
    Nghĩa: Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình.
  6. Chữ Hán: 同 甘 共 苦。
    Pinyin: tóng gān gòng kǔ.
    Hán Việt: Đồng cam cộng khổ.
    Nghĩa: Làm gì cũng có nhau, vui sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu.
  7. Chữ Hán: 皇 天 不 负 苦 心 人。
    Pinyin: huáng tiān bù fù kǔ xīn rén.
    Hán Việt: Hoàng thiên bất phụ khổ tâm nhân.
    Nghĩa: Gái có công chồng không phụ.
  8. Chữ Hán: 同 床 异 梦。
    Pinyin: tóng chuáng yì mèng.
    Hán Việt: Đồng sàng dị mộng.
    Nghĩa: Vợ chồng chung giường nhưng không chung giấc mơ.
 

Xem thêm: 80+ Câu ca dao, tục ngữ về tình yêu đôi lứa khắc họa những mối tình giản đơn, bình dị

Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn, tình anh em

  1. Chữ Hán: 四 海 皆 兄 弟。
    Pinyin: sì hǎi jiē xiōng di.
    Hán Việt: Tứ hải giai huynh đệ.
    Nghĩa: Bốn bể đều là anh em. 
  2. Chữ Hán: 家 火 不 起 , 野 火 不 来。
    Pinyin: jiā huǒ bù qǐ, yě huǒ bú bù lái.
    Hán Việt: Nhà hỏa bất khởi, dã hỏa bất lai.
    Nghĩa: Anh em khinh trước, làng nước khinh sau.
  3. Chữ Hán: 兄 弟 如 手 足。
    Pinyin: xiōng dì rú shǒu zú.
    Hán Việt: Huynh đệ như thủ túc.
    Nghĩa: Anh em như thể tay chân.
  4. Chữ Hán: 择 善 而 从。
    Pinyin: zé shàn ér cóng.
    Hán Việt: Trạch thiện nhi tòng.
    Nghĩa: Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn.
  5. Chữ Hán: 貌 合 神 离。
    Pinyin: mào hé shén lí.
    Hán Việt: Mạo hợp thần li.
    Nghĩa: Bằng mặt không bằng lòng.
  6. Chữ Hán: 喜 新 厌 旧。
    Pinyin: xǐ xīn yàn jiù.
    Hán Việt: Hỉ tân yếm cựu.
    Nghĩa: Có mới nới cũ, có trăng quên đèn.
  7. Chữ Hán: 有 福 同 享 ,有 难 同 当。
    Pinyin: yǒu fú tóng xiǎng yǒu nán tóng dāng.
    Hán Việt: Hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương.
    Nghĩa: Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu.
 

Xem thêm: 30 Câu ca dao, tục ngữ về tình bạn thâm thúy và đáng suy ngẫm!

Thành ngữ tiếng Trung về học tập

  1. Chữ Hán: 做 到 老, 学 到 老。
    Pinyin: zuò dào lǎo, xué dào lǎo.
    Hán Việt: Tố đáo lão, học đáo lão.
    Nghĩa: Học, học nữa, học mãi.
  2. Chữ Hán: 读 书 健 脑,运 动 强 身。
    Pinyin: Dú shū jiàn nǎo, yùn dòng qiáng shēn.
    Hán Việt: Độc thư kiện não, vận động cường thân. 
    Nghĩa: Đọc sách rèn luyện trí óc, thể thao tăng cường sức khỏe.
  3. Chữ Hán: 活 着, 为 了 学 习。
    Pinyin: Huó zhe, wèi le xué xí.
    Hán Việt: Hoạt trứ, vi liễu học tập.
    Nghĩa: Sống là để học tập.
  4. Chữ Hán: 实 践 出 真 知。
    Pinyin: Shí jiàn chū zhēn zhī.
    Hán Việt: Thực tiễn xuất kì tri.
    Nghĩa: Có thực tiễn mới thực sự hiểu biết.
  5. Chữ Hán: 学 习 的 敌 人 是 自 己 的 满 足。
    Pinyin: Xué xí de dí rén shì zì jǐ de mǎn zú.
    Hán Việt: Học tập đích địch nhân thị tự kỉ đích mãn túc.
    Nghĩa: Kẻ thù của học tập là sự tự mãn của bản thân.
  6. Chữ Hán: 知 识 使 人 谦 虚, 无 知 使 人 傲 慢。
    Pinyin: Zhī shì shǐ rén qiān xū, wú zhī shǐ rén ào màn.
    Hán Việt: Tri thức sử nhân khiêm hư, vô tri sử nhân ngạo mạn.
    Nghĩa: Thùng rỗng kêu to.
  7. Chữ Hán: 学 书 不 成, 学 剑 不 成。
    Pinyin: Xué shū bù chéng, xué jiàn bù chéng.
    Hán Việt: Học thư bất thành, học kiếm bất thành.
    Nghĩa: Học hành không đến nơi đến chốn.
  8. Chữ Hán: 知 无 不 言, 言 无 不 尽。
    Pinyin: zhī wú bù yán, yán wú bù jǐn.
    Hán Việt: Tri vô bất ngôn, ngôn vô bất tẫn.
    Nghĩa: Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe.
  9. Chữ Hán: 经 一 事 长 一 智。
    Pinyin: jīng yī shì cháng yī zhì.
    Hán Việt: Kinh nhất sự trường nhất trí.
    Nghĩa: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
  10. Chữ Hán: 无 师 不 通。
    Pinyin: wú shī bú bù tōng.
    Hán Việt: Vô sư bất thông.
    Nghĩa: Không thầy đố mày làm nên.
  11. Chữ Hán: 三 人 行, 必 有 我 师。
    Pinyin: sān rén xíng, bì yǒu wǒ shī.
    Hán Việt: Tam nhân hành, tất hữu ngã sư.
    Nghĩa: Học thầy không tày học bạn.
  12. Chữ Hán: 不 识 一 丁。
    Pinyin: bù shí yī dīng.
    Hán Việt: Bất thức nhất đinh.
    Nghĩa: Một chữ bẻ đôi không biết.
  13. Chữ Hán: 先 学 礼, 后 学 文。
    Pinyin: xiān xué lǐ hòu xué wén.
    Hán Việt: Tiên học lễ, hậu học văn.
    Nghĩa: Học lễ nghĩa rồi đến học chữ. 
  14. Chữ Hán: 尊 师 重 道。
    Pinyin: zūn shī zhòng dào.
    Hán Việt: Tôn sư trọng đạo.
    Nghĩa: Đề cao giá trị nhà giáo.
  15. Chữ Hán: 学 而 时 习 之。
    Pinyin: Xué ér shí xí zhī.
    Hán Việt: Học nhi thì tập chi.
    Nghĩa: Học đi đôi với hành.
 

Lưu ý: Có một số câu được dịch lại bằng cách sử dụng thành ngữ Việt Nam để chúng ta thấy sự tương đồng, dễ so sánh, dễ hiểu và dễ sử dụng. 

  • Ở câu 13 [ Mục: Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ], nếu dịch sát nghĩa tiếng Trung là "Cá bơi trong ấm", Việt Nam có câu đồng nghĩa "Cá nằm trên thớt". 
  • Ở câu 32 [Mục: Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ], dịch sát nghĩa tiếng Trung là "Rồng không đầu" và ở Việt Nam có câu "Hổ không đầu".
  • Ở câu 35 [Mục: Thành ngữ tiếng Trung 4 chữ], câu của Trung Quốc là 9 phần chết 1 phần sống, trong thành ngữ Việt Nam có câu đồng nghĩa là "Thập tử nhất sinh".
  • Ở câu 6 [Mục: Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống], trong tiếng Trung là "Thông minh một đời [thế còn được hiểu là 30 năm]", Việt Nam có câu đồng nghĩa "Khôn ba năm, dại một giờ".
  • Ở câu 17 [Mục: Thành ngữ tiếng Trung về cuộc sống], "Ngưu" ở đây là con bò, dịch ra là "Bò chết để da", Việt Nam có câu đồng nghĩa "Cọp chết để da"  nên dùng câu đó để diễn giải.
  • Ở câu 6 [Mục: Thành ngữ tiếng Trung về học tập], câu đó trong Tiếng Trung dịch sát nghĩa là: "tri thức giúp người ta nói ít đi, người vô học thì ngạo mạn", Việt Nam có câu đồng nghĩa "Thùng rỗng kêu to". 

Bạn có nhận ra những câu thành ngữ tiếng Trung này vô cùng quen thuộc không? Chúng xuất hiện thường xuyên trong các bộ phim Hoa ngữ, đặc biệt là phim cổ trang đấy!

Nguồn ảnh: Internet

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề