Come out on top nghĩa là gì năm 2024

by · Published November 9, 2019 · Updated December 13, 2019

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều giới từ đi với come. Một cụm từ có động từ đi với come trong Tiếng Anh gọi là phrasal verbs with come. Sau đây là một số cụm động từ như vậy. Hãy cùng xem các giới từ đi với come nghĩa là gì và sử dụng như thế nào trong các ngữ cảnh nha.

Come With Nghĩa Là Gì?

Come with trong Tiếng Anh giao tiếp thông dụng có nghĩa là đi cùng với ai đó tới đâu đó. I’m going to the supermarket. Do you want to come with? Tôi sắp đi tới siêu thị đây. Bạn có muốn đi cùng không?

Come Out On Top Là Gì?

Come out on top nghĩa là kết thúc một việc gì đó thắng lợi, chiến thắng Susan was coming out on top at the end of the march last week. Susan đã chiến thắng vào cuối vòng đấu tuần trước. Come Out On Top (về một cái gì đó) : trở nên thành công hơn ai đó về điều gì đó It was a hard running race with Mr. Turtle, but he came out on top in the end. Đó là một cuộc chạy đua khó đối với Anh Rùa, nhưng anh đã cuối cùng anh đã thắng.

Come Across Là Gì?

Come across nghĩa là: gặp ai đó, hay tìm thấy cái gì đó một cách tình cờ, ngẫu nhiên I came across my old high school friends when I was shopping at the supermarket in this city. Tôi tình cờ gặp những người bạn học THPT khi tôi đang mua sắm tại siêu thị trong thành phố này.

Come across: để lại ấn tượng, đưa đến ấn tượng (trong lần gặp, xuất hiện) He came across a very sincere manner. Anh ấy đưa lại ấn tượng về một cách cư xử rất chân thành.

Tags: come withcome with có nghĩa là gìcome with nghĩa là gìcụm từ come with là gì

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

Come out /kʌm aʊt/ (động từ hoặc danh từ) chỉ hành động, hoặc quá trình công khai cho mọi người biết về xu hướng tính dục, bản dạng giới và cách thể hiện giới của bản thân.

Hành trình come out không chỉ diễn ra một lần trong đời, có thể lặp lại với nhiều người và với mức độ công khai khác nhau.

Come out thường được dùng thành cụm từ “come out of the closet”. Cụm từ này bắt nguồn từ “skeleton in the closet”, bởi đồng tính từng bị coi là một bí mật đáng xấu hổ. Việc công khai bản thân vì thế có thể khiến họ mất gia đình, người thân và đặt bản thân vào tình thế bất lợi.

2. Nguồn gốc của come out

Come out có nhiều nét nghĩa. Tuy nhiên, ban đầu come out chỉ được dùng với những nét nghĩa như có mặt, nêu lên ý kiến, ra mắt hoặc gia nhập xã hội. (Theo Oxford Learner's Dictionaries)

Năm 1941, come out với nghĩa công khai bản thân là người đồng tính lần đầu xuất hiện trong từ điển Random House Historical Dictionary of American Slang.

Come out ban đầu chỉ được dùng trong cộng đồng gay. Trong Gay New York - cuốn sách về lịch sử cộng đồng gay, từ come out được cộng đồng đồng tính nam mượn nghĩa của cụm từ "văn hoá ra mắt" (debutante culture). Khi một cô gái trẻ come out với xã hội, cô ấy đã trưởng thành và đủ tiêu chuẩn hẹn hò, lấy chồng.

Đến thập niên 60, cụm từ “come out of the closet” mới xuất hiện và được sử dụng rộng rãi với nghĩa công khai các xu hướng tính dục khác nhau.

3. Cách dùng come out

Tiếng Việt

Cô ấy quyết định come out với gia đình mình vào năm 18 tuổi.

Tiếng Anh

She decided to come out to her family when she was 18.

4. Những cụm từ liên quan đến come out

LGBT: Cụm viết tắt chỉ những người có xu hướng tính dục phi nhị nguyên giới (non-binary), lấy các chữ cái đầu của Lesbian (người đồng tính nữ), Gay (người đồng tính nam), Bisexual (người song tính), và Transgender (người chuyển giới).

Giới tính sinh học/Giới tính khi sinh ra (Biological sex/Sex assigned at birth): Giới tính sinh học gồm nam và nữ được xác định qua các yếu tố như giải phẫu học, nội tiết tố và nhiễm sắc thể.

Xu hướng tính dục (Sexual orientation): Cụm chỉ sự hấp dẫn về tình cảm hoặc tình dục với những người khác.

Bản dạng giới (Gender identity): Bản dạng giới đại diện cho cách bạn nhận thức bản thân và muốn được người khác xưng hô thế nào, được hình thành từ các yếu tố văn hoá, xã hội và môi trường sống.

Thể hiện giới (Gender expression): Cách một người thể hiện bản dạng giới qua hành vi, giọng nói, quần áo, trang điểm, kiểu tóc tên gọi. Hai thái cực điển hình là Nam tính và Nữ tính.

From Longman Dictionary of Contemporary Englishcome out on topcome out on topWINto win a difficult struggle or argument, especially one that has continued for a long time It’s difficult to predict who will come out on top. → topExamples from the Corpuscome out on top• In all action movies, the hero always comes out on top.• While Gladiator came out on top, the contest was far from a shoo-in.• But Tsongas turned those views around when he came out on top, beating rival Clinton in the New Hampshire primary.• In a survey of customer preference, one model came consistently out on top.• You could sum up the event by saying a batch of first-time nominees came out on top this year.• Usually the team with the most talent comes out on top.• Both individuals should feel they come out on top.• Anthony Courtney's warnings welled up again, coupled with a new determination to come out on top.• Yet, if they are in one, most men want to come out on top.• The hero or heroine must ultimately come out on top.• But WindowWorks comes out on top.