Cung mạng trong tiếng trung nói như thế nào năm 2024
Khi đánh giá hay miêu tả về một người nào đó, chúng ta thường sẽ nói về tính cách của họ. Vậy trong tiếng Trung có những từ vựng nào dùng để mô tả tính cách của con người? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người một cách đầy đủ và chi tiết nhất! Từ vựng tiếng Trung về tính cách Show
I. Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người thông dụngTrong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng mô tả về tính cách con người, bao gồm cả tính cách tích cực và tính cách tiêu cực. Sau đây là các từ vựng tiếng Trung về tính cách chi tiết. Cùng prepedu.com bỏ túi 130+ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này nhé! Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người1. Từ vựng tiếng Trung về tính cách tích cựcKhi miêu tả tính cách ai đó, chắc hẳn chúng ta sẽ bắt đầu với những từ ngữ tích cực phải không nào? Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tính cách mang ý tích cực. STT Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người Phiên âm Nghĩa 1 安适 ānshì Ấm áp dễ chịu 2 博学 bóxué Thông thái, học vấn phong phú 3 沉默 chénmò Trầm lặng, trầm tĩnh 4 大胆 dàdǎn Mạnh dạn 5 大方 dàfāng Rộng rãi, hào phóng 6 单纯 dānchún Đơn thuần, đơn giản 7 懂事 dǒngshì Hiểu chuyện, biết điều 8 风趣 fēngqù Dí dỏm hài hước 9 搞笑 gǎoxiào Hài hước, khôi hài 10 耿直 gěngzhí Trung thực 11 果断 guǒduàn Quả quyết, quyết đoán 12 含蓄 hánxù Kín đáo 13 好客 hàokè Hiếu khách 14 豪爽 háoshuǎng Hào sảng, rộng rãi, hào phóng 15 和善 héshàn Vui tính 16 合群 héqún Hòa đồng 17 豁达 huòdá Rộng rãi, rộng lượng 18 活泼 huópō Sôi nổi, hoạt bát 19 积极 jījí Tích cực 20 健壮 jiànzhuàng Mạnh mẽ 21 节俭 jiéjiǎn Tiết kiệm 22 谨慎 Jǐnshèn Cẩn trọng, thận trọng 23 机智 jīzhì Nhanh trí, linh hoạt 24 开放 kāifàng Cởi mở, thoải mái 25 开朗 kāilǎng Vui tính, cởi mở 26 慷慨 kāngkǎi Hào phóng 27 乐观 lèguān Lạc quan 28 冷静 lěngjìng Bình tĩnh 29 利索 lìsuǒ Nhanh nhẹn, hoạt bát 30 理智 lǐzhì Có lý trí 31 明智 míngzhì Khôn ngoan, khôn khéo, sáng suốt 31 耐心 nàixīn Nhẫn nại 33 内在心 nèizàixīn Trầm lặng, khép kín 34 内向 nèixiàng Hướng nội 35 谦虚 qiānxū Khiêm tốn 36 勤奋 qínfèn Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ 37 忍耐 rěnnài Biết kiềm chế, nhẫn nhịn 38 善良 Shànliáng Lương thiện 39 斯文 sīwén Lịch sự, lịch thiệp 40 随和 suíhe Dễ tính, hiền hòa, dễ gần 41 坦率 tǎnshuài Thẳng thắn, bộc trực 42 体贴 tǐtiē Ân cần, biết quan tâm, chu đáo 43 听话 / 乖 tīnghuà/guāi Vâng lời, ngoan ngoãn 44 外向 wàixiàng Hướng ngoại 45 温和 wēnhé Hòa nhã, ôn hòa 46 稳重 wěnzhòng Thận trọng vững vàng 47 现实 / 踏实 xiànshí/tàshí Thực tế 48 孝顺 xiàoshùn Có hiếu, hiếu thuận 49 细心 xìxīn Tỉ mỉ, kỹ tính 50 严肃 yánsù Nghiêm túc 51 英明 yīngmíng Anh minh, sáng suốt 52 勇敢 yǒnggǎn Dũng cảm 53 友好 yǒuhǎo Thân thiện 54 幽默 yōumò Hài hước 55 优雅 yōuyā Duyên dáng, thanh nhã, thanh lịch, tao nhã 56 正直 zhèngzhí Chính trực, ngay thẳng 57 忠诚 zhōngchéng Trung thành 58 自信 zìxìn Tự tin 2. Từ vựng tiếng Trung về tính cách tiêu cựcMỗi người không chỉ có tích cách tích cực mà đôi khi cũng xuất hiện những tính cách tiêu cực. Tuy nhiên, nếu chúng ta biết kiềm chế, nhẫn nại và nuôi dưỡng nhân cách tốt thì có thể đẩy lùi tính cách tiêu cực. Để nói về tính cách tiêu cực, PREP đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung về tính cách dưới bảng sau. STT Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người Phiên âm Nghĩa 1 傲慢 àomàn Ngạo mạn, kiêu căng 2 暴力 bàolì Bạo lực 3 保守 bǎoshǒu Bảo thủ 4 暴躁 bàozào Nóng nảy 5 卑鄙 bēibǐ Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi 6 悲观 bēiguān Bi quan 7 笨拙 bènzhuō Đần độn, kém thông minh, ngốc, vụng về 8 变态 biàntài Biến thái 9 不孝 búxiào Bất hiếu 10 馋 chán Phàm ăn, tham ăn, háu ăn, ham ăn 11 冲动 chōngdòng Bốc đồng 12 丑陋 chǒulòu Xấu xí 13 粗鲁 cūlǔ Thô lỗ, lỗ máng 14 呆板 dāibǎn Khô khan, cứng nhắc 15 淡漠 dànmò Lạnh lùng 16 胆小 dǎnxiǎo Nhút nhát, nhát gan 17 多变 duōbiàn Hay thay đổi 18 恶毒 Èdú Độc ác 19 负面 fùmiàn Tiêu cực 20 肤浅 fūqiǎn Nông cạn 21 感性 gǎnxìng Cảm tính 22 古怪 gǔguài Cổ quái, gàn dở, lập dị 23 孤僻 gūpì Lầm lì, cô độc 24 固执 gùzhí Cố chấp, bảo thủ 25 害羞 hàixiū Ngại ngùng, thiếu tự tin 26 好色 hàosè Háo sắc, phóng đãng 27 贱 jiàn Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ 28 健忘 jiànwàng Đãng trí 29 刻薄 kèbó Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt 30 抠门 kōumén Rẻ tiền/keo kiệt 31 懒惰 lǎnduò Lười biếng 31 冷淡 lěngdàn Lạnh nhạt 33 冷漠 lěngmò Lạnh nhạt, hờ hững 34 吝啬 lìnsè Keo kiệt, bủn xỉn 35 鲁莽 lǔmǎng Lỗ máng 36 马虎 / 粗心 mǎhǔ/cūxīn Qua loa, cẩu thả 37 腼腆 miǎntiǎn Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn 38 轻浮 qīngfú Nói năng tùy tiện, khiếm nhã, suồng sã 39 情绪化 qíngxù huà Dễ xúc cảm, dễ xúc động 40 缺德 quēdé Thất đức, thiếu đạo đức 41 任性 Rènxìng Ngang bướng 42 软弱 Ruǎnruò Yếu đuối, hèn yếu 43 神经质 shénjīngzhì Dễ xúc cảm, thần kinh 44 随便 suíbiàn Tùy tiện, tự nhiên 45 贪婪 tānlán Tham lam 46 调皮 / 淘气 tiáopí/táoqì Nghịch ngợm, bướng bỉnh 47 顽皮 wánpí Bướng bỉnh, cố chấp 48 务实 wùshí Thực dụng 49 无知 wúzhī Không biết gì 50 狭隘 xiá’ài Hẹp hòi 51 下流 xiàliú Hạ lưu, hèn hạ 52 小气 xiǎoqì Nhỏ mọn 53 凶 xiōng Hung dữ, hung ác 54 虚伪 xūwèi Giả dối, đạo đức giả 55 淫荡 yíndàng Dâm đãng, dâm dật 56 犹豫 yóuyù Ngập ngừng, do dự, phân vân 57 幼稚 yòuzhì Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ 58 愚蠢 yúchǔn Ngu xuẩn 59 自恋 zìliàn Tự luyến 60 自卑 zìbēi Tự ti 61 自嘲 zìcháo Tự ti, tự đánh giá thấp mình 62 自私 zìsī Ích kỷ II. Thành ngữ tiếng Trung về tính cách con ngườiNgoài các từ vựng tiếng Trung về tính cách, prepedu.com cũng đã chọn lọc và tổng hợp lại các thành ngữ tiếng Trung nói về tính cách con người thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo ở dưới bảng sau: STT Thành ngữ tính cách con người tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa 1 平易近人 Píngyìjìnrén Giản dị dễ gần. 2 冰清玉洁/玉洁冰清 bīngqīngyùjié/yùjiébīngqīng Trong sạch, trong giá trắng ngần, cao thượng thuần khiết, băng thanh ngọc khiết. 3 持之以恒 chízhīyǐhéng Quyết tâm đến cùng, kiên trì bền bỉ. 4 锲而不舍 qiè’érbùshě Bền bỉ cặm cụi, kiên nhẫn miệt mài. 5 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí Quên ăn quên ngủ, mất ăn mất ngủ, bỏ ăn bỏ ngủ chuyên tâm làm việc. 6 大义凛然 dàyìlǐnrán/ Kiên cường bất khuất, oai phong lẫm liệt. 7 临危不俱 lín wéi bù jù Không ngại khó khăn, thấy chết không sợ. 8 光明磊落 guāngmínglěiluò Minh bạch rõ ràng, quang minh lỗi lạc. 9 不屈不挠 bùqūbùnáo Bất khuất, không nao núng, không chịu khuất phục, không sờn lòng. 10 鞠躬尽瘁 jūgōngjìncuì Cúc cung tận tụy, hết lòng hết sức làm tròn bổn phận. 11 宽宏大度 kuānhóng dà dù Khoan hồng độ lượng. 12 不分是非 bù fēn shì fēi Vơ đũa cả nắm. 13 不遗余力 bùyí yúlì Toàn tâm toàn lực. III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về tính cáchSau khi đã tìm hiểu toàn bộ từ vựng về tính cách tiếng Trung thì bạn đã biết ứng dụng vào giao tiếp hay chưa? Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng bằng việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về tính cách mà bạn có thể tham khảo: Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung về tính cách con người1. Mẫu câu mô tả tính cách con ngườiMẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Trung về tính cách để mô tả tính cách, cách cư xử của con người: Mẫu câu Phiên âm Nghĩa Ví dụ 他 / 她是 一个… 的人. Tā shì yī gè… de rén. Anh ấy / cô ấy là một… người.
他 / 她很… Tā hěn… Anh ấy / cô ấy rất… 2. Mẫu câu sử dụng 2 đặc điểm tính cách trong một câuMẫu câu chung sử dụng từ vựng tiếng Trung về tính cách: 他 / 她又… 又…/ Tā yòu… yòu…/: Anh ấy/cô ấy vừa….vừa…. Tham khảo bảng dưới đây: Mẫu câu Phiên âm Nghĩa 他 / 她是什么样的人? Tā shì shénmeyàng de rén? Anh ấy/cô ấy là người như thế nào? 他是一个幽默的人。 Tā shì yí gè yōumò de rén. Anh ấy là một người hài hước. 她是 一个随和的人。 Tā shì yí gè suíhe de rén. Cô ấy là một người dễ gần. 他很害羞。 Tā hěn hàixiū. Anh ấy rất nhút nhát. 她很优雅。 Tā hěn yōuyā. Cô ấy rất thanh lịch. 她又好客又体贴。 Tā yòu hàokè yòu tǐtiē. Cô ấy là người vừa quý mến khách vừa chu đáo. 他又踏实又固执。 Tā yòu tàshí yòu gùzhí. Anh ấy vừa thực tế vừa cứng đầu. IV. Đoạn văn giới thiệu tính cách con ngườiNắm vững được các từ vựng tiếng Trung về tính cách, bạn không chỉ giao tiếp được với các mẫu câu thông dụng mà còn có thể viết đoạn văn, bài văn miêu tả tính cách của mọi người. PREP sẽ lấy ví dụ về một đoạn văn miêu tả tính cách bản thân mà bạn có thể tham khảo. Đoạn văn Phiên âm Dịch nghĩa 大家好,我是小明,是个内向的人。人们有着许多的爱好,有喜欢听歌的,有喜欢玩游戏的,还有喜欢看书的。而我的爱好是图书。我的各种各样的书:精典理论的,诸子百家的,人文社科的…书。书,让我知道了许多的知识,收获了许多乐趣。读书不仅可以增长知识,丰富阅历,充实见解,还能修身养性,陶冶情操,提升个人品味。我觉得我是个反应快、有进取心的应聘者。读书使我感到积极和耐心.“书中自有黄金屋,书中自有颜如玉。”因此我把读书当成学习生活中的乐事。谢谢! Dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎomíng, shìgè nèixiàng de rén. Rénmen yǒuzhe xǔduō de àihào, yǒu xǐhuān tīng gē de, yǒu xǐhuān wán yóujì de háiyǒu xǐhuān kàn shū. Ér wǒ de àihào shì túshū. Wǒ dú gè zhǒng gè yàng de shū: Jīngdiǎn lǐlùn de, zhū zǐ bǎi jiā de, rénwén shè kē de… Shū, ràng wǒ zhīdàole xǔduō de zhīshì, shōuhuòle xǔduō lèqù. Dúshū bùjǐn kěyǐ zēngzhǎng zhīshì, fēngfù yuèlì, chōngshí jiànjiě, hái néng xiūshēnyǎngxìng, táoyě qíngcāo, tíshēng gèrén pǐnwèi. Wǒ juédé wǒ shìgè Fǎnyìng kuài, yǒu jìnqǔ xīn de yìngpìn zhě.Dúshū shǐ wǒ gǎndào jījí hé nàixīn. Yīncǐ wǒ bǎ dúshū dàngchéng xuéxí shēnghuó zhōng de lèshì. Chào mọi người tôi là Tiểu Minh, là một người hướng nội. Ai cũng sẽ có những sở thích của riêng mình, có người thích nghe nhạc, có người thích chơi game, cũng có người thích đọc sách. Và sở thích của tôi là đọc sách. Tôi đọc nhiều các thể loại sách khác nhau: các tác phẩm kinh điển, của học giả khác nhau, rồi sách khoa học xã hội… Sách mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức và niềm vui. Đọc sách không chỉ giúp tôi nâng cao kiến thức, làm giàu kinh nghiệm, tăng thêm hiểu biết mà còn có thể tu dưỡng đạo đức, trau dồi tình cảm, nâng cao giá trị bản thân. Tôi là người phản ứng nhanh và cầu tiến. “Thư trung tự hữu hoàng kim ốc, Thư trung tự hữu nhan như ngọc” . (chú thích: Đây là 1 câu của Tống Chân Tông, nghĩa là trong sách tự có nhà vàng, tự có người đẹp như ngọc). Vì vậy, tôi coi việc đọc sách là một niềm vui trong cuộc sống. Cảm ơn mọi người! Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tính cách con người được PREP tổng hợp chi tiết. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo tài liệu, chúc Preppies học từ vựng tiếng Trung về tính cách con người thật tốt. |