- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry [VUI]
- Mã trường: VUI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
1. Thời gian tuyển sinh
- Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng ký dự thi thực hiện theo quy định của Bộ GD và ĐT và theo thông báo tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh [dự kiến 2% chỉ tiêu];
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định [dự kiến 33% đến 40% chỉ tiêu, nếu Phương thức 1 và Phương thức 3 tuyển sinh không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại chuyển sang Phương thức 2];
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 [dự kiến 5% chỉ tiêu];
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [Dự kiến 60% chỉ tiêu];
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2022, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm [chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực].
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022:
- Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt từ 75 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023:
- Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; | 7340101 | D14, D01, C00, A21 | 45 | 105 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | D14, D01, C00, A21 | 60 | 140 |
Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | 7480201 | A00, A01, D01, A21 | 60 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | A00, A01, D01, A21 | 75 | 175 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy | 7510201 | A00, A01, D01, A21 | 45 | 105 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Hệ thống điện - Chuyên ngành Điện tử công nghiệp - Chuyên ngành Điện công nghiệp - Chuyên ngành Điện tử viễn thông | 7510301 | A00, A01, D01, A21 | 75 | 175 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa - Chuyên ngành Điều khiển tự động | 7510303 | A00, A01, D01, A21 | 45 | 105 |
Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích | 7440112 | A00, A01, D01, A21 | 60 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Công nghệ Vô cơ – Điện hóa - Chuyên ngành Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu - Chuyên ngành Vật liệu Silicat - Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất | 7510401 | A00, A01, D01, A21 | 60 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Chuyên ngành Công nghệ môi trường | 7510406 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 42 |
Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D01, A21 | 18 | 42 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D01, A21 | 48 | 112 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, A01, K01 | 45 | 105 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Hóa học [chuyên ngành Hóa phân tích] | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ Sinh học | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13,5 | - | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ Thông tin | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Kế toán | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: