Danh mục hồ sơ tiếng Anh là gì

Lưu trữ hồ sơ tiếng Anh gọi là recordkeeping

Ví dụ về lưu trữ hồ sơ:

Resellers of goods may use this method to simplify recordkeeping. [Người bán lại hàng hóa có thể sử dụng phương pháp này để đơn giản hóa việc lưu trữ hồ sơ.]

Một vài từ vựng liên quan đến lưu trữ hồ sơ:

Hồ sơ bao gồm các loại giấy tờ liên quan mật thiết với nhau về một vấn đề, sự việc nào đó. Vậy hồ sơ tiếng anh là gì? Có các loại hồ sơ nào? Cách lập hồ sơ ra làm sao? Cùng tham khảo bài viết ngay sau đây.

Hồ sơ trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, hồ sơ có nghĩa là “File”, “Record” hay “Dossier”.

Xét các ví dụ sau:

  • Ví dụ 1: Anh ấy không có hồ sơ tiền án tiền sự.

He has no criminal record.

  • Ví dụ 2: Bạn đã đưa nhầm hồ sơ cho công ty chúng tôi.

You gave the wrong file to our company.

  • Ví dụ 3: Bộ hồ sơ này vẫn còn thiếu một số giấy tờ quan trọng.

This set of dossier still lacks some papers important.

Một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến hồ sơ

  • Bìa hồ sơ trong tiếng anh có nghĩa là “File folder” hay “Folder”.
  • Bộ hồ sơ có nghĩa là “Documentation”.
  • Hồ sơ người dùng trong tiếng anh có nghĩa là “Accounting file”.
  • Dịch vụ hồ sơ người dùng là “User profile service”

Hồ sơ tiếng anh là gì

Các loại hồ sơ

Hồ sơ công vụ hay còn gọi là hồ sơ công việc

Đây là loại hồ sơ bao gồm các văn bản, tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, sự việc nào đó. Bên cạnh đó các loại giấy tờ này được hình thành trong quá trình giải quyết công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ của một cơ quan, đơn vị.

Hồ sơ nguyên tắc

Đây là loại hồ sơ bao gồm các bản sao văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quy định. Loại hồ sơ này không dùng để nộp hay lưu trữ mà được dùng để giải quyết, xử lý công việc.

Hồ sơ nhân sự

Đây là loại hồ sơ bao gồm các văn bản, tài liệu liên quan đến một cá nhân. Đơn cử như hồ sơ học sinh – sinh viên, hồ sơ cán bộ…

Hồ sơ trình ký

Đây là loại hồ sơ bao gồm các văn bản liên quan với nhau về một vấn đề nào đó. Bộ hồ sơ này được sử dụng để dự thảo một văn bản trình cấp có thẩm quyền xem xét, ký duyệt.

Cách lập hồ sơ

Lập danh mục hồ sơ

Danh mục hồ sơ là liệt kê các loại văn bản, giấy tờ có trong bộ hồ sơ. Việc làm này nhằm giúp cho các cơ quan, tổ chức có thể kiểm tra, chủ động xem xét các loại giấy tờ đã đủ hay là chưa.

Lập hồ sơ

Với việc làm này sẽ giúp cho mỗi người có thể sắp xếp, quản lý văn bản, tài liệu một cách cẩn thận, có hệ thống, khoa học…Qua đó tạo điều kiện thuận lợi cho công tác xử lý hồ sơ được giải quyết nhanh chóng hơn hay tránh bỏ sót các loại giấy tờ khi nộp hồ sơ.

Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản về hồ sơ tiếng anh là gì gửi đến bạn đọc. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp thêm một số kiến thức căn bản về các loại hồ sơ hay cách lập hồ sơ. Hy vọng chúng có thể giúp bạn đọc học tốt tiếng anh của mình cũng như bổ sung thêm lượng kiến thức về hồ sơ.

Hồ sơ là một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, là một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Hồ sơ có lẽ là một thuật ngữ quen thuộc đối với mỗi người. Trong cuộc sống hàng ngày có thể có rất nhiều trường hợp chúng ta phải sử dụng đến hồ sơ mà điển hình như hồ sơ xin việc. Ngoài ra, trong quá trình làm việc có nhiều loại hồ sơ khác nhau, tùy vào từng lĩnh vực của công việc mà chúng ta phải soạn thảo những bộ hồ sơ khác nhau.

Chính vì vậy, hồ sơ có thể nói là một thứ quan trọng trọng trong đời sống hàng ngày. Tuy nhiên hồ sơ tiếng Anh là gì thì không phải ai cũng biết. Vì vậy, bài viết dưới đây của Luật Hoàng Phi sẽ giải đáp thắc mắc này tới Quý khách hàng.

Hồ sơ là gì?

Hồ sơ là các loại giấy tờ liên quan đến một người, giải quyết một vụ việc, một vấn đề nào đó…, qua đó nói lên các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về các hoạt động được thực hiện, được tập hợp lại một cách có hệ thống: hồ sơ cán bộ, hồ sơ mời giảng, hồ sơ mua sắm hàng hoá.

Hồ sơ là một tập tài liệu có liên quan với nhau về một vấn đề, là một sự việc, một đối tượng cụ thể hoặc có đặc điểm chung, hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Sau khi đã hiểu hồ sơ là gì thì phần tiếp theo sẽ đề cập tới câu hỏi Hồ sơ tiếng Anh là gì?

Hồ sơ tiếng Anh là file. Trong tiếng Anh, hồ sơ là file /faɪl/, một tập tài liệu liên quan đến nhau về một vấn đề, đối tượng cụ thể hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc, thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Từ cách giải thích câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì này, có thể biết được trong tiếng Anh, hồ sơ được giải thích như sau:

A record is a set of documents related to each other about an issue, an event, a specific object or common characteristics, formed in the process of monitoring and solving work within the scope of functions. and duties of agencies, organizations and individuals.

Các từ, cụm từ liên quan tới câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì?

– Từ đồng nghĩa với hồ sơ trong tiếng Anh: record, folder.

– Các từ vựng liên quan tới câu hỏi Hồ sơ tiếng Anh là gì?

Bid /bɪd/: Hồ sơ dự thầu.

Company profile /ˈkʌm.pə.ni ˈprəʊ.faɪl/: Hồ sơ năng lực.

Curriculum vitae /kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/: Hồ sơ xin việc [ viết tắt là CV].

Confidential file /ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl faɪl/: Hồ sơ mật.

Bìa hồ sơ [tiếng Anh là File folder]

Hồ sơ năng lực [tiếng Anh là Company profile]

Hồ sơ mật [tiếng Anh là Confidential file]

Bộ hộ sơ [tiếng Anh là documentation]

Hồ sơ thanh quyết toán [tiếng Anh là Settlement payment records]

Lưu trữ hồ sơ [tiếng Anh là preservation of records]

Một số ví dụ liên quan tới từ hồ sơ trong tiếng Anh

Để hiểu hơn về câu hỏi hồ sơ tiếng Anh là gì? Quý khách hàng có thể tham khảo một số ví dụ có sử dụng từ hồ sơ như sau:

– Maybe he keep on files – dịch là Có thể anh ta giữ hồ sơ.

– I had to destroy that file – dịch là Tôi phải hủy tập hồ sơ đó.

– The file in my chest of drawer at the office – dịch là Tập hồ sơ trong ngăn kéo của tôi ở công ty.

– Can you pass me that file over there? – dịch là Bạn có thể lấy giúp tôi tập hồ sơ kia không?

– The preparation of that record is our individual and collective responsibility – dịch là Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta.

Trên đây, chúng tôi đã phần nào giải đáp câu hỏi Hồ sơ tiếng Anh là gì cùng một số vấn đề liên quan. Trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế như hiện nay, việc phải soạn thảo và tiếp xúc với những hồ sơ bằng tiếng Anh là không còn xa lạ. Vì vậy, để giúp công việc được hiệu quả và thuận lợi thì những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành là điều quý vị cần nắm được.

Để biết thêm thông tin chi tiết về vấn đề này, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.

Video liên quan

Chủ Đề