Đề thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2014

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 tỉnh Bắc Giang năm học 2013 - 2014 có đáp án được Tuyensinh247 cập nhật thứ hai ngày 24/11/2014, các bạn tham khảo dưới đây.

Xem thêm:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Bắc Giang năm 2013 - 2014

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2013-2014

MÔN TOÁN LỚP 6

Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1:[2,0 điểm]

1/ Tính nhanh: 190.64 + 190.36

2/ Tìm số tự nhiên biết:

a/ x – 28:7 = 16

b/ [3x– 72].809= 8010

Câu 2:[3,0 điểm]

1/ Thực hiện các phép tính :

a/ 75 + [-81]

b/ 23.15 - [115 - [12 - 5]2]

2/ Tìm số tự nhiên lớn nhất, biết rằng 480 chia hết cho a và 600 chia hết cho a

Câu 3:[1,5 điểm]

Tìm số học sinh của một trường. Biết rằng số học sinh của trường đó không quá 500 và khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ.

Câu 4:[3,0 điểm]

Trên tia Om lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm;OB= 8 cm.

1/ Giải thích vì sao điểm A nằm giữa hai điểm O và B?

2/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.

3/ Giải thích vì sao điểm A là trung điểm của đoạn thẳngOB?

Câu 5:[0,5 điểm]

Chomvànlà các số tự nhiên,mlà số tự nhiên lẻ. Chứng tỏ rằngmvàmn +8là hai sốnguyên tố cùng nhau.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Bắc Giang năm 2013 - 2014


zaidap.com

Đề thi khảo sát 8 tuần học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 phòng GD&ĐT Việt Yên có đáp án, các em tham khảo đề thi và đáp án dưới đây.

Câu 1:[2 điểm]

      Thực hiện phép tính:

 a. 24.66 + 33.24 + 24

  b. 32 . 5 + [164 – 82]

Câu 2:[3 điểm]  

 Tìm số tự nhiên x, biết:

         a. 9 + 2.x = 37 : 34

         b. 5. [x + 35] = 515

Câu 3:[2 điểm]  

          a. Tìm Ư[12]

          b. Viết tập hợp A các bội nhỏ hơn 60 của 9

Câu 4:[2.5điểm]

a. Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng AB, tia BC, đường thẳng AC.

b. Cho 3 điểm M, N, P thuộc đường thẳng a sao cho MN = 4cm,

MP = 10cm. Tính NP.

Câu 5:[0.5 điểm] Chứng minh rằng n.[n + 13] chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n

Đáp án đề kiểm tra chất lượng học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 - PGD Việt Yên

Các em thường xuyên truy cập thi.tuyensinh247.com để tham khảo đề thi và đáp án môn Toán lớp 6 giữa học kì 1 năm 2014.

Nguồn Dethi.Violet

Xem thêm tại đây: Đề thi giữa kì 1 lớp 6

Đáp án & Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu. Các em tham khảo dưới đây:

I/ LÍ THUYẾT: [2 điểm]

Câu 1: [1 điểm] Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a [a≠0]?

                 Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:89:87     

Câu 2: [1 điểm] Thế nào là tia gốc O? Vẽ hình minh họa tia Ox?

II/ BÀI TẬP: [8 điểm]

Bài 1: [1 điểm] Thực hiện phép tính

a] 64+347+36

b] [-59]+[-31]

a] Chia hết cho 2

b] Chia hết cho 3

c] Chia hết cho 5

d] Chia hết cho 9

Bài 3: [1 điểm] Tìm số nguyên x, biết: [7x-2] :3=25

Bài 4: [2 điểm] Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 250 đến 300 em. Số học sinh đó mỗi khi xếp hàng 12, hàng 21, hàng 28 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6?

Bài 5: [2 điểm] Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 6cm; ON = 3cm.

a] Điểm N có nằm giữa hai điểm O và M không? Vì sao?

b] Tính độ dài đoạn MN?

c] Điểm N có là trung điểm  của đoạn OM không? Vì sao?

Bài 6: [1 điểm] Chứng minh A = 2+22+23+24+…+260 chia hết cho 7

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu

Tuyensinh247 tiếp tục cập nhật đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán của các trường, các em thường xuyên theo dõi.

Tuyensinh247 tổng hợp

Xem thêm tại đây: Đề thi học kì 1 lớp 6

Cập nhật lúc: 14:02 26-09-2016 Mục tin: Đề thi học kì 1 lớp 6

Câu 1: [1,5 điểm] 

a. Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

b. Áp dụng: Tìm ƯCLN [ 24, 30] rồi tìm ƯC [24, 30]. 

Câu 2: [1,5 điểm] 

a. Nêu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1?

b. Áp dụng: Tìm BCNN [ 14, 15, 140]. 

Câu 3: [2điểm] Tìm số tự nhiên x, biết:

a. 7x-10=22.23

b. 36-2[x+1]=12 

Câu 4: [2 điểm] 

a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -7; -5; -2014; 7; 1; 0

b. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -3; |-4|; 2; 5 

Câu 5: [3 điểm] 

Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy hai điểm C, D sao cho AC = 2cm, AD = 4cm. 

a. Tính CB.

b. So sánh AC và CD.

c. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Trường THCS Hồng Thủy

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách [Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều]. Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

PHÒNG GD- ĐT MỸ ĐỨC

BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS MỸ THÀNH

MÔN: TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2014 – 2015

 Thời gian làm bài: 90 phút [ không kể thời gian phát đề]

I. Trắc nghiệm: [3,0đ]

          Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  trong các câu  sau:

1: Tập hợp có 3 phần tử là :

A. {0;1}           B.{0; a; b}         C.{Bưởi, cam, chanh, táo}      

D.{6A; 6B}

2 : Cho tập hợp M = { 0; 1; 3; 5} kết luận nào sau đây là đúng:

A. 0 M                   B.{1; 0}  M            C.{1; 2; 3} M            

D.{0}  M

3:  Cách tính đúng là :

A. 22 . 23 = 25         
B.22 . 23 = 45               
C.22 . 23 = 2            
D.22 . 23 = 26

4: Kết quả phép tính [– 5] + [– 6]   là:

A.11        B.-11                 C.-1                              

D.1                                                                                                  5:Tổng  của các số nguyên x mà  < 6 bằng:

A. – 5      B.0                      C.5                     

D.-6

 Câu 6: BCNN[4; 18] là:

A. 18          B.36                    C. 54                            

D. 72

7:  Nếu  x + 9  = 5 thì x bằng:

A. – 3          
B.3                      C.4                       D.- 4

 Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là:

A. – 1 < 0          B.1 > 0                C.- 2 < – 3          

D.-3 < -2

 Câu 9: Tập hợp các ước của 9 là:

A. {0;1;3;9}  B. {1;3;9}              
C.{1;3;6}                D.{1;3}

10: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5?

A. 6           B.24                      C.17                         

D.15

11: Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, gọi M  là trung điểm của AB.Khi đó , MA dài

A. 4cm            B.8cm                  C.2cm                

D.1cm

12: Trên tia Ox lấy điểm A ,B sao cho OA =3cm , OB =2,5 cm Khi đó , có hai tia đối nhau là

A. BA và BO       B. OB và OA      C.AO và AB      

D.AB và BA

II. Tự luận :[7,0đ]

Bài 1: [0,5đ]: Tìm số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16.

Bài 2: [1,5đ]:

a] Thực hiện phép tính [ Hợp lý nếu có thể]

A = 74. 45 + 45. 26                B = 5.[27 – 17]2 – 611: 69

b ]Tìm số tự nhiên x, biết :    2x – 138 = 23 . 32

Bài 3: [1,5đ ]: Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 12 ngày lại trực nhật, Bách cứ 15 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?

 Bài 4: [2,5đ ]:

a] Vẽ tia Ox . Trên tia Ox, lấy các điểm A,B sao cho : OA= 3 cm; OB= 6cm

b] Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

c] Vì sao A là trung điểm của đoạn thẳng OB?

Bài 5: [1đ] Tìm số tự nhiên n sao cho:  n + 6 chia hết cho n +2

Đáp án đề thi  Học kỳ I  Toán -Năm học 2014-2015

  1. Trắc nghiệm: [3,0đ] Mỗi đáp án đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A B B B D C B D C A

II. Tự luận :[7,0đ]

Bài 1: [0,5 đ]        Hai đáp án đúng 0,25đ

Số đối của : +1 ; -2 ; 5 ; -16 lần lượt là : -1   ;  2 ; -5 ; 16

Bài 2[ 1,5 đ ]

a, A=  30.65 + 30.35   =  45.[74+ 26] [0,25]                                                                   =100 .45   =  4500      [0,25]

B = 5.[27 – 17]2 – 611: 69                  [0,25]

= 5.102 – 62 = 500 –  36 = 464           [0,25]

b, 2x – 138 = 23 . 32

2x – 138 = 8 .9 [0,25]

2x = 210

x = 105  [0,25]

Bài 3 : [ 1,5 đ ]Gọi số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là a.        [0,25]

Theo đề ra, ta có: a là BCNN[ 15,12]                                 [0,5]

15 = 3.5; 12 = 22.3

=> BCNN[ 10,12] = 22.3.5 = 60                                            [0,5]

Vậy số ngày sau đó ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật là  60 [ngày]  [0,25]

Bài 4:   [ 2,5 đ]

a,       

[1đ]

b, Điểm A nằm giữa  hai điểm O và B  .Vì : A,B ∈ Ox   ; OA  < OB[  3 AB = OB – OA              [0,25]

AB = 6 – 3 = 3[cm]             [0,25]

Vậy OA = AB

Vì  điểm A nằm giữa và cách đều O, B nên A  là trung điểm của đoạn thẳng OB.[0,25]

Bài 5 :   [1 đ ] [n + 6 ] +  [ n + 2] => n + 6 – [ n + 2]  +   n +2   [ 0,25 đ]

Do đó 4 +  n + 2 nên n + 2 là ước của 4 => Ư [4] = { 1; 2; 4} [ 0,25đ ]

Do n+2 ≥2 => Nếu n+2 = 2 thì n = 0   [ 0,25 đ]

Nếu  n + 2 = 4 thì n = 2

Vậy n∈ {0 ;2 }     [ 0,25 đ]

Video liên quan

Chủ Đề