Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Trong giao tiếp hàng ngày ở Nhật, chúng ta không thể tránh khỏi việc đôi lúc cần dùng những câu khen ngợi tiếng Nhật để lấy lòng đối phương, phát triển mối quan hệ trở nên sâu sắc, thân thiết hơn. Tuy nhiên, lấy lòng như thế nào cho đúng? Làm thế nào để khen ngợi một cách tinh tế?

Bài viết hôm nay của Trung tâm Yoko sẽ giới thiệu đến các bạn một số câu nói trong kho từ vựng tiếng Nhật– được coi là vũ khí lợi hại khi đối thoại nhé. Thông thường, khi mới gặp một ai đó, chúng ta thường khen họ “xinh đẹp” nếu là nữ hoặc “đẹp trai” nếu là nam.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Nội Dung Bài Viết

  1. KHEN NGỢI VỚI MỤC ĐÍCH LÀM QUEN, TÁN TỈNH TRONG TIẾNG NHẬT
  2. KHEN NHỮNG NGƯỜI MÀ BẠN ĐÃ QUEN BIẾT TRONG TIẾNG NHẬT

KHEN NGỢI VỚI MỤC ĐÍCH LÀM QUEN, TÁN TỈNH TRONG TIẾNG NHẬT

  • すてき (suteki) là tốt bụng, xinh đẹp trong tiếng Nhật. Để khen một cô nàng mới gặp lần đầu tiên bạn có thể nói: すみません。あなたは すてき ですね. (Sumimasen. Anata wa suteki desu ne.): Xin chào, cô thật là đẹp.
  • 笑顔が素敵です。 (Egao ga suteki desu.): Khuôn mặt tươi cười của em thật là đẹp.
  • Vậy làm thế nào để khen một anh chàng rằng anh ta rất đẹp trai bằng tiếng Nhật? Đẹp trai trong tiếng Nhật là ハンサム (Hansamu).
  • checkあなたは ハンサム ですね. (Anata wa hansamudesu ne): Anh thật là bảnh trai.

KHEN NHỮNG NGƯỜI MÀ BẠN ĐÃ QUEN BIẾT TRONG TIẾNG NHẬT

Những câu nói khen ngời bằng tiếng Nhật sau đây chỉ nên sử dụng cho những người quen biết thôi nhé!

  • きみをみてると、もっと自分を磨かなきゃって気持ちになります。 (Kimi o mite ru to, motto jibun o migakanakya tte kimochi ni narimasu.): Cứ mỗi lần nhìn vào em, anh lại thấy mình cần phải cố gắng, nỗ lực nhiều hơn nữa.
  • 頭いいですね! (Atama ii desu ne!): Bạn thông minh thật đấy!
  • きみは最高の友達だよ。 (Kimi wa saikō no tomodachi da yo.): Cậu là người bạn tuyệt vời nhất!
  • check抜群のユーモアのセンスを持っているね。 (Batsugun no yūmoa no sensu o motte iru ne.): Cậu đúng là có khiếu hài hước kinh khủng đấy!
  • check話し上手だね。 (Hanashijōzu da ne.) : Bạn nói chuyện khéo quá. (見た目より内面のほうがずっとすてきです。 (Mitame yori naimen no hō ga zutto suteki desu.): Hơn cả vẻ bề ngoài thì phẩm chất bên trong của em còn tuyệt vời hơn nhiều.

Ông cha ta đã có câu: “Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời  mà nói cho vừa lòng nhau”; do đó, trong giao tiếp để có những mối quan hệ tốt đẹp và sâu sắc; muốn làm quen với những người xung quanh đừng tiếc những lời khen ngợi. Tuy nhiên, hãy khen ngợi sao cho đúng trường hợp và khen ngợi một cách tinh tế, tránh để người khác cảm thấy phản cảm với lời khen của bạn. Du học Nhật Bản Yoko chúc các bạn học tốt!

Đẹp trai bên nhật được gọi là gì? Bạn tìm kiếm thông tin về . Kỵ Sĩ Rồng tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn. Hi vọng sẽ hữu ích với bạn. Nào chúng ta bắt đầu thôi

Đẹp trai bên nhật gọi là gì
  • Khởi đầu
  • Thư viện
  • Học tiếng Nhật theo chủ đề
  • Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tìm 7 từ điển trai ngoại trừ “Ikemen” theo chủ đề bằng tiếng Nhật  Hãy cùng nhau bắt đầu với một từ vựng về trai đẹp khác nhé! イ ケ メ ン – Ikemen, từ để chỉ những chàng trai có khuôn mặt xinh xắn, quyến rũ mà các cô gái khi nhìn vào cũng cần phải nhìn lại キ ド キ. イ ケ メ ン bắt nguồn từ đâu, Kosei sẽ giải đáp trong bài viết này! 

・ Tiếng lóng

và không chỉ vậy!

* Slang / Zokugo (Sprüche-Sprache): Tiếng lóng 

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

イ ケ メ ン (ikemen) bắt nguồn từ đâu?

Tóm tắt nội dung

    • 0.1 [1] イ カ ス ・ ikasu / Duyên dáng, quyến rũ, đẹp trai
    • 0.2 [2] Iketeru /   charmant, charmant, schön + Featssant
    • 0.3 [3] Twink ikemen / Schöner Kerl
    • 0.4 [4]イ ケ ツ ラ・ iketsura / Anh   chàng đẹp trai
    • 0.5 [5] Busaiku / Charmanter Mann
    • 0.6 [6]イケダン・ikedan / Ein Ehemann, der Geld verdienen kann und gut im Haushalt ist
    • 0.7 [7] イケボ・ikebo / giọng nói quyến rũ
  • 1 Từ đẹp trai tiếng nhật là gì
    • 1.1 Từ đẹp trai tiếng nhật là gì
  • 2 Was heißt „hübsch“ auf Japanisch?
    • 2.1 (Ikemen)
    • 2.2 (nimeime)
    • 2.3 (Irootoko)
    • 2.4 (kakkouii)
  • 3 Video Đẹp trai bên nhật được gọi là gì

[1] イ カ ス ・ ikasu / Duyên dáng, quyến rũ, đẹp trai

  • Ngày: Thời kỳ Showa (1926-1989) đến nay

い か すlà từ dùng để chỉ một người có khuôn mặt, ngoại hình, cách ăn mặc, hoặc phong cách [đặc trưng thu hút, hấp dẫn, xinh đẹp] khiến người đối diện cần được chăm sóc bên ngoài.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

い か すban đầu là một từ được dùng trong giới quân sự, nhưng sau đó đã trở nên phổ biến.

い か すđược lưu hành trong một bộ phim năm 1958 với sự tham gia của Ishihara Yujiro (石 原 裕 次郎).

Năm 1990, 「イ カ 天」 được biết đến với cái tên 「い か す バ ン ド 天国」 là tên gọi thân mật của một chương trình truyền hình có sự cạnh tranh giữa các ban nhạc.

[2] Iketeru /   charmant, charmant, schön + Featssant

  • Datum: 1996
  • Chết âm tính Dạng von Cool ist Không nguội.

Một biến thể của い か す chỉ được sử dụng ở vùng Kansai. Nhưng khi một chương trình truyền hình mang tên 「め ち ゃ x 2 イ ケ て る ッ!」 (viết tắt: め ち ゃ イ ケ) công chiếu trên Fuji TV vào tháng 10 năm 1996, イ ケ て る đã được biết đến trên toàn thế giới.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Về cơ bản,イ ケ て るvẫn giữ nguyên nghĩa và được sử dụng để mô tả vẻ đẹp bề ngoài của một người. Tuy nhiên, vì là một chương trình có nhiều yếu tố hài hước nênイ ケ て るđược thêm vào với ý nghĩa [thú vị, tươi sáng, tốt đẹp].

[3] Twink ikemen / Schöner Kerl

  • Thay đổi: 2000

Từ này được bao gồm trong, [người hấp dẫn, xinh đẹp, thú vị] và   ,   có thể được hiểu là cách chơi chữ kanji   –   khuôn mặt    và từ    men – đàn ông    trong tiếng Anh. Cùng với nhau chúng ta có nghĩa làイ ケ メ ン, một người đàn ông có khuôn mặt đẹp trai, hấp dẫn.

Xem thêm:  Sinh con rồi mới sinh cha nghĩa là gì

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

イ ケ メ ンcó thể được sử dụng trực tiếp như một danh từ, nhưng cũng có thể kết hợp với các danh từ khác như một tính từ. Ví dụ: 「イ ケ メ ン 男– anh chàng đẹp trai」 hoặc 「イ ケ メ ン 俳 優– diễn viên đẹp trai」.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì
Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Trên internet, đôi khi bạn có thể bắt gặp một từ cũng được gọi là 「け め ん」 là 「逝 け 面」, nhưng nó có nghĩa hoàn toàn ngược lại: [vụng về, kém hấp dẫn, xấu xí]. Cách viết này chỉ xuất hiện thường xuyên trên 2 ち ゃ ん ね る (một trang web tin tức của Nhật Bản), nhưng trong các cuộc trò chuyện thông thường hầu hết イ ケ メ ン được hiểu theo nghĩa đầu tiên.

[4]イ ケ ツ ラ・ iketsura / Anh   chàng đẹp trai

  • Datum: 2002

Tương tự như ikemen, イ ケ ツ ラ là sự kết hợp của và ツ ラ – một cách đọc khác của面 – bề mặt.  Bản thân từ này cũng bắt nguồn từ thực tế là vào cuối những năm 90, khi イ ケ メ ン trở thành một từ lóng được lưu hành trong giới trẻ, một bộ phận những cô gái theo phong cách Gal, Kogal bắt đầu イ ケ ツ ラ từ trong

Vì chỉ được sử dụng trong một bộ phận nhỏ và ít được biết đến nên từ này dần biến mất và không còn được sử dụng cho đến ngày nay.

[5] Busaiku / Charmanter Mann

  • Datum: 2005

Được ghép bởi hai từ 「ブ サ イ ク」 – dùng để chỉ một người có ngoại hình không đẹp nhưng lại rất 「イ ケ て る」 – có sức hút và quyến rũ nên được rất nhiều cô gái xinh đẹp yêu thích. 

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Obwohl sie kein hübsches oder gutaussehendes Aussehen haben, haben diese Menschen oft den Vorteil von Intelligenz, Sinn für Humor oder einer guten Persönlichkeit, was Frauen unabhängig von ihren körperlichen Merkmalen attrak. Richtig cool ^^

[6]イケダン・ikedan / Ein Ehemann, der Geld verdienen kann und gut im Haushalt ist

  • Datum: 2010

Là cách viết tắt phổ biến của 「イケてる旦那・いけてるだんな」, dùng để hình dung một người đàn ông mẫu mực của gia đình, người không chỉ có một sự nghiệp triển vọng, một vị trí vững chắc trong công ty mà còn luôn coi trọng những giá trị gia đình, san sẻ việc nhà, nấu nướng, dọn dẹp, dành thời gian đưa vợ và các con đi dã ngoại, du lịch…

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Quả là một hình tượng hoàn hảo cho một người chồng lí tưởng, nhưng cũng chính vì để tồn tại một người đàn ông không tì vết như thế trên đời thì quá hiếm hoi, nên イケダン dường như mang theo giọng điệu châm biếm, trào phúng.

Sự ra đời của イケダン gắn với tờ tạp chí dành cho nữ [VERY] do nhà xuất bản Koubunsha phát hành.

Hiện nay, thậm chí còn tồn tại một tổ chức với tên gọi Hiệp hội Ikedan Nhật Bản (日本イケダン協会/  các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin thông qua trang web chính thức của hiệp hội này nha http://www.ikedan.jp/)

Xem thêm:  Ưu điểm của chế độ thái thượng hoàng là gì

[7] イケボ・ikebo / giọng nói quyến rũ

  • Niên đại: 2013

Là cách viết tắt của 「イケメンボイス – Ikemen voice」, dùng để nói về một người có chất giọng quyến rũ. Tuy nhiên, đối tượng イケボ vẫn chủ yếu là các chàng trai, nhưng tập trung chủ yếu vào giọng nói của họ chứ không hẳn là ngoại hình. Hơn là một anh chàng đẹp trai với chất giọng chỉ gọi là dễ nghe, thì một giọng nói được gọi là イケボ cần phải có khả năng đi vào lòng người, làm rung động trái tim các thiếu nữ, dù là người sở hữu nó không có vẻ ngoài quá đỗi xuất chúng.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Nhất định Hiroshi Kamiya, seiyuu từng lồng tiếng cho các ikemen trong các anime nổi tiếng như Levi Ackerman (Attack on Titan), Akashi (Kuroko no Basket), Yato (Noragami)… xứng danh là một イケボ nhỉ!

イケボ được sử dụng chủ yếu trên Internet, đặc biệt là bên dưới các bài đăng liên quan đến các nội dung có âm thanh.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng khác nữa nhé:

>>> Vỡ lẽ với 3 nghĩa của từ lóng BL trong tiếng Nhật, có như bạn nghĩ?

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Từ đẹp trai tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Từ đẹp trai tiếng nhật là gì

Từ đẹp trai tiếng nhật là gì

Khi mới học tiếng Nhật, chắc hẳn bạn đã được biết từ “đẹp trai” trong tiếng Nhật là ハンサム (hansamu) phiên âm từ từ Handsome trong tiếng Anh rồi. Tuy nhiên, trên thực tế, từ ハンサム không còn được sử dụng nhiều tại Nhật nữa mà có nhiều cách nói hiện đại và hay hơn thay thế. Hãy cùng tìm hiểu nhé.

イケメン (ikemen)

Khi bạn đọc manga hay xem anime, chắc hẳn bạn đã nghe thấy từ này rồi. Đây là một từ rất hay được sử dụng ở Nhật Bản khi nói về một chàng trai điển trai, ga lăng và tài giỏi. Nó tương tự với từ “soái ca” ở Việt Nam vậy. Bạn hãy nhớ kĩ từ này nhé.

美男/ 美男子 (binan/ binanshi)

Từ 美男 được ghép từ hai chữ Kanji 美 (mỹ) và 男 (nam), còn từ 美男子 có thêm từ 子 (tử), mang nghĩa là “đứa trẻ đẹp trai”. Hai từ này được dùng để chỉ những chàng trai có vẻ ngoài hoàn hảo. Ngoài ra khi còn có từ khác là 美少年 (bishounen) tức là “cậu thiếu niên điển trai”. Từ này dùng để chỉ những thanh thiếu niên có khuôn mặt đẹp.

Xem thêm:  Trong trang web liên kết siêu liên kết là gì

Ví dụ:

美男美女のカップル
Cặp đôi trài tài gái sắc.

父親似の美男子だ
Đứa trẻ đẹp trai giống bố.

二枚目 (nimaime)

Từ này xuất phát từ kịch Kabuki, dùng để chỉ những người con trai có dáng vẻ đẹp trai. Ngược lại với từ này có từ 三枚目 (sanmaime) có nghĩa là “xấu xí”.

Ví dụ:
おまえは二枚目で俺(おれ)はいつも三枚目さ
Cậu thì đẹp trai còn tôi lúc nào cũng xấu xí.

色男 (irootoko)

Từ này có nghĩa là những chàng trai có sức quyến rũ và được phái nữ rất yêu thích.

格好いい (kakkouii)

Dieses Wort bedeutet „cool“. Manchmal wird es auch verwendet, um sich auf eine gutaussehende Person zu beziehen. Dies ist ein Wort, das in Japan viel verwendet wird.

Beispiel:
ほら、みて!あの人は格好いいわね!
Hey, sieh dir das an! Der Typ ist cool!

Oben ist der Artikel Was ist das japanische Wort schön. Sie können auf die Artikelserie zum gleichen Thema im   Abschnitt Vietnamesisch-Japanisch-Wörterbuch zurückgreifen .Wir laden Sie ein, der japanischen Grammatik auf Facebook zu folgen

Was heißt „hübsch“ auf Japanisch?

“Gutaussehend” ist auf Japanisch ハンサム (hansamu), transkribiert vom englischen Wort “gutaussehend”. Tatsächlich wird ハンサム in Japan nicht mehr oft verwendet, aber es gibt viele andere bessere Möglichkeiten, es auszudrücken. Finden wir es mit SOFL heraus!

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

(Ikemen)

Nếu bạn là một fan hâm mộ của manga hoặc anime, chắc hẳn bạn đã từng nghe từ này. イ ケ メ ン được dùng khá phổ biến ở Nhật khi dùng để chỉ một người đàn ông đẹp trai, hào hiệp và tài giỏi. Nó đồng nghĩa với từ “soái ca” được sử dụng ở Việt Nam.

/ (binan / binanshi)

Từ “美男” bao gồm hai chữ kanji 美 (mỹ) và 男 (nam), trong khi từ 美男子 chứa chữ 子 (tze), có nghĩa là “đứa trẻ xinh đẹp”. Hai từ này dùng để chỉ những người đàn ông có ngoại hình hoàn hảo. Ngoài ra, còn có một từ khác là 美 少年 (bishounen) có nghĩa là “thiếu niên đẹp trai” và từ này được dùng để chỉ những thanh thiếu niên có khuôn mặt xinh xắn.

ZB:

Der Junge ist gutaussehend
wie sein Vater.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

(nimeime)

Từ này xuất phát từ kịch kabuki dùng để chỉ những người đàn ông đẹp trai. Ngược lại của nó là (sanmaime), nghĩa là “xấu xí.”

ZB:

Bạn xinh đẹp
và tôi luôn luôn xấu xí.

(Irootoko)

Từ này được dùng để chỉ những người đàn ông hấp dẫn và được phụ nữ thích.

(kakkouii)

Từ này có nghĩa là “ngầu” và đôi khi được dùng để chỉ một người đẹp trai. Đây cũng là một từ được sử dụng rất nhiều ở Nhật Bản.

Đẹp trai bên nhật gọi là gì

Beispiel:
Nhìn này, nhìn kìa! Người đó thật tuyệt!
Này, sieh dir das an! Der Typ ist cool!

“Đẹp trai” có nhiều cách diễn đạt trong tiếng Nhật, phải không? Tôi hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn.


Video Đẹp trai bên nhật được gọi là gì

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Đẹp trai bên nhật được gọi là gì! Kỵ Sĩ Rồng hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Hỏi đáp. Mọi ý kiến thắc mắc hãy comment bên dưới, chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết. Kỵ Sĩ Rồng chúc bạn ngày vui vẻ

Trai đẹp còn gọi là gì?

Hợp lại chúng ta có ý nghĩa của イケメン, người đàn ông có khuôn mặt đẹp, quyến rũ. イケメン có thể trực tiếp dùng như một danh từ, nhưng cũng có thể được ghép với các danh từ khác như một tính từ. Ví dụ như: 「イケメン男 - anh chàng đẹp trai」hoặc「イケメン俳優 - diễn viên điển trai」.

Kakoi tiếng Nhật là gì?

+ カッコかわいい – ghép bởi カッコ(かっこいい, kakkoii) + かわいい (kawai): Từ かっこいい (kakkoii) mang nghĩa “ngầu, bảnh” => Diễn tả ý nghĩa “đáng yêu, ngầu”.

Hansamu là gì?

Đẹp trai trong tiếng Nhật ハンサム (Hansamu). checkあなたは ハンサム ですね. (Anata wa hansamudesu ne): Anh thật bảnh trai.

Em gái trong tiếng Nhật gọi là gì?

Con gái tiếng Nhật là onnanoko (女の子). Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ con gái và một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề con người. Con gái tiếng Nhật là onnanoko (女の子).