Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội hệ Đại học chính quy sau kỳ thi THPT quốc gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau.
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 24,55 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 25,30 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 26,10 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 25,45 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 24,75 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Điểm chuẩn: 25,00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 25,65 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: 24,50 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Điểm chuẩn: 25,65 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 25,05 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 25,40 |
Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 25,10 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 26,05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 24,35 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 25,35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 25,25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7510206 Điểm chuẩn: 23,90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 24,60 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 22,05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 20,80 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 23,75 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công nghệ vật liệu dệt, may Mã ngành: 7540203 Điểm chuẩn: 22,15 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 23,80 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu Mã ngành: 7519003 Điểm chuẩn: 23,45 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 26,10 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 25,89 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 26,19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Điểm chuẩn: 26,45 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Điểm chuẩn: 25,81 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: |
Kinh tế đầu tư Mã ngành: 7310104 Điểm chuẩn: 25,05 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 24,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24,30 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 24,75 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh Mã ngành: 7519004 Điểm chuẩn: 23,80 |
Kết luận: Trên là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội mới nhất, các thí sinh theo dõi và làm thủ tục nhập học ngay sau khi có kết quả trúng tuyển.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây Năm 2017, số nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cao nhất nhì các trường Đại học trong cả nước. Theo thống kê trong đợt đăng ký hồ sơ tham dự kỳ thi THPT quốc gia vừa qua có 79.240 nguyện vọng 1 đăng ký vào. Điểm chuẩn
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây
Do đó dự đoán điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Công nghiệp sẽ tăng khá mạnh. Dưới đây là danh sách tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2 năm gần nhất để thi sính tham khảo.
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2016 dành cho thí sinh tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo hệ Đại học: | — | |||
2 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 | ||
3 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | ||
4 | 52510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | 21.3 | ||
5 | 52510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 21.55 | ||
6 | 52510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.75 | ||
7 | 52510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | 20.1 | ||
8 | 52510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 20.3 | ||
9 | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 17.1 | ||
10 | 52510304 | Công nghệ kĩ thuật máy tính | 17.05 | ||
11 | 52480104 | Hệ thống thông tin | 19.73 | ||
12 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
13 | 52480103 | Kĩ thuật phần mềm | 20.9 | ||
14 | 52480101 | Khoa học máy tinh | 19.9 | ||
15 | 52340301 | Kế toán | 20.3 | ||
16 | 52340115 | Marketing | 19.13 | ||
17 | 52340302 | Kiểm toán | 17.9 | ||
18 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 19.43 | ||
19 | 52340201 | Tài chính ngân háng | 19.2 | ||
20 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 18.83 | ||
21 | 52340104 | Quản lý kinh doanh [Liên kết với ĐH York St John – Vương Quốc Anh] | 16.08 | ||
22 | 52340102 | Quản trị kinh doanhDu lịch | 18.95 | ||
23 | 52340406 | Quản trị văn phòng | 18.5 | ||
24 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.02 | ||
25 | 52540204 | Công nghệ May | 21.65 | ||
26 | 52210404 | Thiêt kê thời trang | 20.9 | ||
27 | 52510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | 20.3 | ||
28 | 52510402 | Công nghệ kỹ thuật hóa dầu | 18.75 | ||
29 | 525.10406 | Công nghê kỹ thuật Môi trường | 19.7 | ||
30 | 52220113 | Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | 19.25 | ||
31 | Các ngành đào tạo hệ Cao đẳng: | — | |||
32 | C510202 | Công nghệ chế tạo máy | — | Tốt nghiệp THPT | |
33 | C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | — | Tốt nghiệp THPT | |
34 | C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | — | Tốt nghiệp THPT | |
35 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | — | Tốt nghiệp THPT | |
36 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | — | Tốt nghiệp THPT | |
37 | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | — | Tốt nghiệp THPT | |
38 | C510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | — | Tốt nghiệp THPT | |
39 | C480201 | Công nghệ thông tin | — | Tốt nghiệp THPT | |
40 | C340301 | Kế toán | — | Tốt nghiệp THPT | |
41 | C340101 | Quản trị kinh doanh | — | Tốt nghiệp THPT | |
42 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | — | Tốt nghiệp THPT | |
43 | C540204 | Công nghệ may | 16.5 | ||
44 | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | — | Tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn vào Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A; A1 | 21.5 | |
2 | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A; A1 | 23 | |
3 | 52510205 | Công nghệ kỹ thuật Otô | A; A1 | 21 | |
4 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A; A1 | 21.5 | |
5 | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông | A; A1 | 20.5 | |
6 | 52480101 | Khoa học máy tính | A; A1 | 19.5 | |
7 | 52340301 | Kế toán | A; A1; D | 20.25 | |
8 | 52510206 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | A; A1 | 19.5 | |
9 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 19.75 | |
10 | 52540204 | Công nghệ May | A; A1; D | 21.75 | |
11 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A; A3; B | 20.25 | |
12 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh [có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh] | D | 27 | |
13 | 52510303 | Công nghệ điêu khiên và tự động hoá | A; A1 | 22.5 | |
14 | 52480104 | Hệ thông thông tin | A; A1 | 19.25 | |
15 | 52340201 | Tài chính ngân hàng | A; A1; D | 19.25 | |
16 | 52340102 | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch] | A; A1; D | 18.5 | |
17 | 52480103 | Kỹ thuật phân mêm | A; A1 | 20 | |
18 | 52220113 | Việt Nam học [ hướng dân du lịch] | C; C1; D | 18 | |
19 | 52510402 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [Chuyên ngành Hóa dầu] | A; A3; B | 18.25 | |
20 | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A; A3; B | 18.75 | |
21 | 52340406 | Quản trị văn phòng | A; A1; D | 18 | |
22 | 52340404 | Quản trị nhân lực | D | 18.75 | |
23 | C510202 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A; A1; A3 | 12 | |
24 | C510203 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Otô | A; A1; A3 | 12 | |
25 | C510205 | Hệ CĐ – Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí | A; A1; A3 | 12 | |
26 | C510201 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A; A1; A3 | 12 | |
27 | C510301 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyên thông | A; A1; A3 | 12 | |
28 | C510302 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | A; A1; A3 | 12 | |
29 | C510206 | Hệ CĐ – Công nghệ điêu khiên và tự động hoá | A; A1; A3 | 12 | |
30 | C510303 | Hệ CĐ – Công nghệ thông tin | A; A1; A3 | 12 | |
31 | C480201 | Hệ CĐ – Kế toán | A; A1; A3 | 12 | |
32 | C340301 | Hệ CĐ – Quản trị kinh doanh | A; A1; A3; D | 12 | |
33 | C340101 | Hệ CĐ – Tài chính ngân hàng | A; A1; A3; D | 12 | |
34 | C340201 | Hệ CĐ – Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch] | A; A1; A3; D | 12 | |
35 | C340102 | Hệ CĐ – Quản trị văn phòng | A; A1; A3; D | 12 | |
36 | C340302 | Hệ CĐ – Quản trị nhân lực | A; A1; A3; D | 12 | |
37 | C340406 | Hệ CĐ – Công nghệ May | A; A1; A3; D | 12 | |
38 | C540204 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A; A1; A3; D | 12 | |
39 | C210404 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A; A1; A3; D | 12 | |
40 | C510401 | Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Hoá học [Chuyên ngành Hóa dầu] | A; A1; A3; D | 12 | |
41 | C510406 | Hệ CĐ – Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] | A; A1; A3; D | 12 | nam 2015-1 |
42 | 52210404 | Thiết kế thời trang | A; A1; D1 | 19.5 | |
43 | C210404 | Hệ CĐ – Thiết kế thời trang | A; A1; D1 | 12 |
Theo THPTQUOCGIA.ORG
thptquocgia