Điểm chuẩn 2016 đại học công nghiệp hà nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội hệ Đại học chính quy sau kỳ thi THPT quốc gia nhà trường công bố mức điểm chuẩn chính thức cho từng ngành nghề của nguyện vọng 1 vào các ngành như sau.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2021

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 24,55

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 25,30

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 26,10

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 25,45

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 24,75

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn: 25,00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn: 25,65

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm chuẩn: 24,50

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 25,65

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 25,05

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn: 25,40

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn: 25,25

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Điểm chuẩn: 25,10

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 26,05

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 24,35

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 25,35

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn: 25,25

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Điểm chuẩn: 23,90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 24,60

Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 24,25

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 26,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Điểm chuẩn: 22,05

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 20,80

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 23,75

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn: 24,00

Công nghệ vật liệu dệt, may

Mã ngành: 7540203

Điểm chuẩn: 22,15

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Điểm chuẩn: 23,80

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

Mã ngành: 7519003

Điểm chuẩn: 23,45

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn: 26,10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 25,89

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 26,19

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn: 26,45

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn: 25,81

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Điểm chuẩn: 

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn: 25,05

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 24,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24,30

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn: 24,75

Phân tích dữ liệu kinh doanh

Mã ngành: 7519004

Điểm chuẩn: 23,80

Kết luận: Trên là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội mới nhất, các thí sinh theo dõi và làm thủ tục nhập học ngay sau khi có kết quả trúng tuyển. 

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây Năm 2017, số nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cao nhất nhì các trường Đại học trong cả nước. Theo thống kê trong đợt đăng ký hồ sơ tham dự kỳ thi THPT quốc gia vừa qua có 79.240 nguyện vọng 1 đăng ký vào.  Điểm chuẩn

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây

Do đó dự đoán điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Công nghiệp sẽ tăng khá mạnh. Dưới đây là danh sách tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp 2 năm gần nhất để thi sính tham khảo.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội những năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2016 dành cho thí sinh tham khảo:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Các ngành đào tạo hệ Đại học:
2 52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.4
3 52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23
4 52510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô 21.3
5 52510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 21.55
6 52510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa 22.75
7 52510206 Công nghệ kĩ thuật nhiệt 20.1
8 52510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông 20.3
9 52480102 Truyền thông và mạng máy tính 17.1
10 52510304 Công nghệ kĩ thuật máy tính 17.05
11 52480104 Hệ thống thông tin 19.73
12 52480201 Công nghệ thông tin 21.05
13 52480103 Kĩ thuật phần mềm 20.9
14 52480101 Khoa học máy tinh 19.9
15 52340301 Kế toán 20.3
16 52340115 Marketing 19.13
17 52340302 Kiểm toán 17.9
18 52340101 Quản trị kinh doanh 19.43
19 52340201 Tài chính ngân háng 19.2
20 52340404 Quản trị nhân lực 18.83
21 52340104 Quản lý kinh doanh [Liên kết với ĐH York St John – Vương Quốc Anh] 16.08
22 52340102 Quản trị kinh doanhDu lịch 18.95
23 52340406 Quản trị văn phòng 18.5
24 52220201 Ngôn ngữ Anh 26.02
25 52540204 Công nghệ May 21.65
26 52210404 Thiêt kê thời trang 20.9
27 52510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học 20.3
28 52510402 Công nghệ kỹ thuật hóa dầu 18.75
29 525.10406 Công nghê kỹ thuật Môi trường 19.7
30 52220113 Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] 19.25
31 Các ngành đào tạo hệ Cao đẳng:
32 C510202 Công nghệ chế tạo máy Tốt nghiệp THPT
33 C510203 Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử Tốt nghiệp THPT
34 C510205 Công nghệ kĩ thuật ô tô Tốt nghiệp THPT
35 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí Tốt nghiệp THPT
36 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Tốt nghiệp THPT
37 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông Tốt nghiệp THPT
38 C510303 Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa Tốt nghiệp THPT
39 C480201 Công nghệ thông tin Tốt nghiệp THPT
40 C340301 Kế toán Tốt nghiệp THPT
41 C340101 Quản trị kinh doanh Tốt nghiệp THPT
42 C340201 Tài chính – Ngân hàng Tốt nghiệp THPT
43 C540204 Công nghệ may 16.5
44 C510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn vào Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 52510201 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A; A1 21.5
2 52510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A; A1 23
3 52510205 Công nghệ kỹ thuật Otô A; A1 21
4 52510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A; A1 21.5
5 52510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông A; A1 20.5
6 52480101 Khoa học máy tính A; A1 19.5
7 52340301 Kế toán A; A1; D 20.25
8 52510206 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A; A1 19.5
9 52340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 19.75
10 52540204 Công nghệ May A; A1; D 21.75
11 52510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học A; A3; B 20.25
12 52220201 Ngôn ngữ Anh [có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh] D 27
13 52510303 Công nghệ điêu khiên và tự động hoá A; A1 22.5
14 52480104 Hệ thông thông tin A; A1 19.25
15 52340201 Tài chính ngân hàng A; A1; D 19.25
16 52340102 Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch] A; A1; D 18.5
17 52480103 Kỹ thuật phân mêm A; A1 20
18 52220113 Việt Nam học [ hướng dân du lịch] C; C1; D 18
19 52510402 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học [Chuyên ngành Hóa dầu] A; A3; B 18.25
20 52510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A; A3; B 18.75
21 52340406 Quản trị văn phòng A; A1; D 18
22 52340404 Quản trị nhân lực D 18.75
23 C510202 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A; A1; A3 12
24 C510203 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Otô A; A1; A3 12
25 C510205 Hệ CĐ – Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí A; A1; A3 12
26 C510201 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A; A1; A3 12
27 C510301 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyên thông A; A1; A3 12
28 C510302 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Nhiệt A; A1; A3 12
29 C510206 Hệ CĐ – Công nghệ điêu khiên và tự động hoá A; A1; A3 12
30 C510303 Hệ CĐ – Công nghệ thông tin A; A1; A3 12
31 C480201 Hệ CĐ – Kế toán A; A1; A3 12
32 C340301 Hệ CĐ – Quản trị kinh doanh A; A1; A3; D 12
33 C340101 Hệ CĐ – Tài chính ngân hàng A; A1; A3; D 12
34 C340201 Hệ CĐ – Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch] A; A1; A3; D 12
35 C340102 Hệ CĐ – Quản trị văn phòng A; A1; A3; D 12
36 C340302 Hệ CĐ – Quản trị nhân lực A; A1; A3; D 12
37 C340406 Hệ CĐ – Công nghệ May A; A1; A3; D 12
38 C540204 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Hoá học A; A1; A3; D 12
39 C210404 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Môi trường A; A1; A3; D 12
40 C510401 Hệ CĐ – Công nghệ kỹ thuật Hoá học [Chuyên ngành Hóa dầu] A; A1; A3; D 12
41 C510406 Hệ CĐ – Việt Nam học [Hướng dẫn du lịch] A; A1; A3; D 12 nam 2015-1
42 52210404 Thiết kế thời trang A; A1; D1 19.5
43 C210404 Hệ CĐ – Thiết kế thời trang A; A1; D1 12

Theo THPTQUOCGIA.ORG

thptquocgia

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề