Dù bạn làm việc cho một cơ quan, công ty, doanh nghiệp hay bất kỳ lĩnh vực nào thì luôn luôn có bộ phận Kế toán bởi bộ phận này nắm giữ quản lý vấn đề thu chi và kiểm soát toàn bộ hoạt động của đơn vị. Chính vì vậy mà bất kỳ một lĩnh vực nào cũng rất cần bộ phận này mở ra nhiều cơ hội cho sinh viên học tập ngành này.
KẾ TOÁN LÀ GÌ ?
Có thể hiểu kế toán là nghề thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về toàn bộ tài sản và sự vận động của tài sản trong doanh nghiệp nhằm cung cấp những thông tin hữu ích cho việc ra các quyết định về kinh tế – xã hội và đánh giá hiệu quả của các hoạt động của doanh nghiệp.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Sinh viên theo học ngành Kế toán tại DNC sẽ được đào tạo về:
- Kiến thức về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; kiến thức về kinh tế chính trị.
- Kiến thức chuyên sâu về kế toán trong các loại hình đơn vị kế toán [doanh nghiệp, đơn vị dự toán, tổ chức tài chính trung gian, công ty dịch vụ kế toán, …].
- Kỹ năng lập, phân loại, tổng hợp chứng từ kế toán; ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp; lập các báo cáo kế toán tài chính, báo cáo kế toán quản trị trong các doanh nghiệp; các đơn vị hành chính, sự nghiệp.
- Kỹ năng sử dụng thành thạo phần mềm kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp. Kỹ năng phân tích, so sánh và sử lý độc lập về tài chính, kế toán của doanh nghiệp.
- Kỹ năng tư vấn cho lãnh đạo doanh nghiệp về lĩnh vực kế toán và tham gia xây dựng mô hình chung về tổ chức hạch toán ở doanh nghiệp.
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Củ nhân Kế toán được đào tạo tại DNC có đủ khả năng để làm việc tại các vị trí như:
- Chuyên viên kế toán, thủ quỹ hay kế toán trưởng tại các doanh nghiệp.
- Giám đốc tài chính cho doanh nghiệp nhà nước hoặc tư nhân.
- Quản lý tài chính các dự án tại các cơ quan quản lý nhà nước.
- Cán bộ, thanh tra tại các cơ quan quản lý thuế: Tổng cục thuế, Cục thuế,..
- Tự tạo lập công ty dịch vụ kế toán để tìm kiếm cơ hội kinh doanh cho bản thân.
BẰNG CẤP VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kế toán tại DNC sẽ được cấp bằng Cử nhân Kế toán.
- Thời gian đào tạo: 4 năm [tương đương 8 học kỳ].
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
- Năm 2019 DNC xét tuyển theo 2 phương thức:
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TẠI DNC NĂM 2019 | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | |
Phương thức Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 | ||
Căn cứ kết quả thi THPT năm 2019, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào | A00 [Toán, Lí, Hóa] A01 [Toán, Lí, Anh] C04 [Văn, Toán, Địa] D01 [Văn, Toán, Anh] | |
Phương thức Xét tuyển theo học bạ THPT | ||
Hình thức 1 | Xét tuyển theo điểm tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 ≥18.0 | Toán, Lí, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Hình thức 2 | Xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12 ≥ 6.0 | |
THỜI GIAN XÉT TUYỂN | ||
Đợt 1: Từ ngày 01/03/2019 đến hết ngày 30/06/2019 Đợt 2: Từ ngày 01/07/2019 đến hết ngày 10/08/2019 Đợt 3: Từ ngày 18/08/2019 đến hết ngày 31/08/2019 Đợt 4: Từ ngày 01/09/2019 đến hết ngày 15/11/2019 Nhận hồ sơ tất cả các ngày trong tuần | ||
HỒ SƠ XÉT TUYỂN GỒM | ||
- Phiếu đăng ký xét tuyển - Giấy chứng nhận kết quả thi [bản gốc] - Học bạ [có chứng thực sao y] - Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/Bằng tốt nghiệp [có chứng thực sao y] - Hộ khẩu, Giấy CMND hoặc CCCD [có chứng thực sao y] |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Số 168, Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
ĐT: [0292] 3 798 168 – 3 798 222 Zalo: 0939 257 838
Fb: www.facebook.com/NamCanThoUniversity
Đăng ký trực tuyến tại: //student.nctu.edu.vn/DangKyXetTuyen.aspx?MenuID=415
Mẫu Đơn đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy năm 2019 [Click vào]
Đại Học Cần Thơ điểm chuẩn 2022 - CTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
2 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580205 | A00, A01, XDHB | 24.25 | Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401C | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | [CTCLC] Học bạ | |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580202 | A00, A01, XDHB | 19.5 | Học bạ, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
7 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 25.75 | Học bạ | |
8 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
9 | Luật | 7380101H | A00, D01, C00, D03, XDHB | 25.5 | [Khu Hòa An] Chuyên ngành Luật Hành chính Học bạ | |
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
11 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
12 | Kinh tế | 7850102 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 25.25 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
14 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A01, D07, D08, XDHB | 25.5 | [CTCLC] Học bạ | |
15 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301T | A01, D07, D08, XDHB | 20.5 | [CTTT] Học bạ | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201C | A01, D01, D07, XDHB | 23.5 | [CTCLC] Học bạ | |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201C | A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | [CTCLC] Học bạ | |
18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | [CTCLC] Học bạ | |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201T | A01, D07, D08, XDHB | 25.25 | [CTTT] Học bạ | |
20 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, XDHB | 27 | Học bạ | |
21 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
22 | Kỹ thuật điện | 7520201C | A01, D01, D07, XDHB | 21.75 | [CTCLC] Học bạ | |
23 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 22 | Học bạ | |
24 | Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 25 | Học bạ | |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
26 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ Khu Hòa An | |
27 | Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 23 | Học bạ | |
28 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
30 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 22.5 | Học bạ | |
31 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 22.75 | Học bạ | |
32 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
33 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
34 | Kinh tế | 7620115H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 19.5 | Học bạ Khu Hòa An | |
35 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 26 | Kinh tế nông nghiệp Học bạ | |
36 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
37 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D03, D29, XDHB | 22 | Học bạ | |
38 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 28 | Học bạ | |
39 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01, XDHB | 26.75 | Học bạ, Khu Hòa An | |
40 | Quản trị kinh doanh | 7340101H | A00, A01, D01, C02, XDHB | 26 | [Khu Hòa An] Học bạ | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | D01, D14, D15, XDHB | 26 | Học bạ | |
42 | Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
43 | Khoa học cây trồng | 7620110 | B00, D07, D08, A02, XDHB | 22.25 | Học bạ | |
44 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, A01, D08, XDHB | 22 | Học bạ | |
45 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29 | Học bạ | |
46 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
47 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
48 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
49 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Học bạ | |
50 | Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02, C01, XDHB | 21 | Học bạ | |
51 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
52 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
53 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
54 | Chính trị học | 7310201 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 25 | Học bạ | |
55 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, B00, A01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
56 | Khoa học đất | 7620103 | A00, B00, D07, D08, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
57 | Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 27.75 | Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ | |
58 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D14, D03, D64, XDHB | 24.5 | Học bạ | |
59 | Việt Nam học | 7310630H | D01, C00, D14, D15, XDHB | 25 | [Khu Hòa An] Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch Học bạ | |
60 | Ngôn ngữ Anh | 7220201H | D01, D14, D15, XDHB | 25.5 | [Khu Hòa An] Học bạ | |
61 | Xã hội học | 7310301 | A01, D01, C00, C19, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
62 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 28.25 | 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh Học bạ | |
63 | Triết học | 7229001 | C00, D14, D15, C19, XDHB | 25 | Học bạ | |
64 | Hoá dược | 7720203 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
65 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
66 | Nông học | 7620109 | B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | |
67 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, D08, A02, XDHB | 23.75 | Học bạ | |
68 | Hoá học | 7440112 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
69 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.75 | Học bạ | |
70 | Văn học | 7229030 | D01, C00, D14, D15, XDHB | 26.75 | Học bạ | |
71 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 29.25 | Học bạ | |
72 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28.25 | Học bạ | |
73 | Thú y | 7640101 | B00, D07, D08, A02, XDHB | 28 | Học bạ | |
74 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D03, XDHB | 27.75 | 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp, Học bạ | |
75 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, C02, XDHB | 28 | Học bạ | |
76 | Sinh học | 7420101 | B00, B03, B08, A02, XDHB | 22 | Học bạ | |
77 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 28 | Học bạ | |
78 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
79 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103C | A01, D01, D07, XDHB | 24.75 | [CTCLC] Học bạ | |
80 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103C | A01, D01, D07, XDHB | 26.5 | [CTCLC] Học bạ | |
81 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, B08, A01, D07, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
82 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, XDHB | 28.5 | Học bạ | |
83 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, XDHB | 29 | Học bạ | |
84 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, XDHB | 28 | Học bạ | |
85 | Thống kê | 7460201 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 19.5 | Học bạ | |
86 | Thống kê | 7460201 | A00, B00, A01, A02, XDHB | 19.5 | Học bạ |