Câu hỏi: Cu[OH]2 kết tủa màu gì, Đồng [II] hidroxit màu gì, Cu[OH]2 có tan không?
Lời giải:
Cu[OH]2 kết tủa có màu gì ?
Đồng[II] hiđrôxit là một hợp chất vô cơ thuộc phân loại bazơ.Đồng[II] hiđrôxit có công thức hóa học là Cu[OH]2không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch axit, dung dịch NH3 đậm đặc và chỉ tan được trong dung dịch Na[OH] trên 40% và đun nóng.
Đồng[II] hiđrôxitđược kết hợp bởi ion Cu2+ và hidroxit [OH-]. Phương trình ion như sau:
Cu2++ OH-= Cu[OH]2
Kết luận: Cu[OH]2 có màu xanh lơ.
Cu[OH]2 có thể tan được trong dd NaOH đặc dư
Cu[OH]2 + NaOH →Na2CuO2 + H2O
Nếu kết tủa để lâu trong không khí sẽ chuyển sang màu đen
Cu[OH]2 →CuO + H2O
Nhận biết:
- Thuốc thử: Dung dịch HCl
- Hiện tượng: thấy chất rắn Cu[OH]2tan dần, cho dung dịch màu xanh lam.
- Phương trình hóa học:Cu[OH]2+ 2HCl→CuCl2+ 2H2O
- Phương trình ion rút gọn:Cu[OH]2+ 2H+→Cu2++ 2H2O
Cùng Top lời giải đi tìm hiểu chi tiết về Đồng hidroxit nhé.
Tính chất của Đồng hiđroxit Cu[OH]2
1. Định nghĩa
- Định nghĩa: Đồng[II] hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu[OH]2. Nó là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch NaOH 40% khi đun nóng.
- Công thức phân tử: Cu[OH]2
- Công thức cấu tạo: HO – Cu- OH
2. Tính chất vật lí và nhận biết
- Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.
- Nhận biết: Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam.
Cu[OH]2+ 2HCl→ CuCl2+ 2H2O
3. Tính chất hóa học
- Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.
a. Tác dụng với axit:
Cu[OH]2+ H2SO4→ CuSO4+ 2H2O
b. Phản ứng nhiệt phân:
c. Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac:
Cu[OH]2+ NH3→ [Cu[NH3]4]2+ + 2OH-
d. Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề
Cu[OH]2+ 2C3H5[OH]3→ [C3H5[OH]2O]2Cu + 2H2O
e. Phản ứng với anđehit
g. Phản ứng màu biure
- Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu[OH]2cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.
4. Điều chế
- Điều chế Cu[OH]2bằng cách cho muối Cu [II] tác dụng với dung dịch bazo:
Cu2++ 2OH-→Cu[OH]2
CuCl2+ 2NaOH →Cu[ỌH]2+ 2NaCl
5. Ứng dụng
- Dung dịch đồng[II] hiđroxit trong amoniac, có khả năng hòa tan xenlulozo. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon,.
- Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài trên cá, bao gồm sán, cá biển, mà không giết chết cá.
- Đồng[II] hiđroxit đã được sử dụng như là một sự thay thế cho hỗn hợp Bordeaux, một thuốc diệt nấm và nematicide.
- Các sản phẩm như Kocide 3000, sản xuất bởi Kocide L.L.C. Đồng [II] hydroxit cũng đôi khi được sử dụng như chất màu gốm.
Bài 14: Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
Thí nghiệm 2: Đồng [II] hidroxit tác dụng với axit
- Quan sát hiện tượng và giải thích.
- Kết luận về tính chất hóa học của bazơ. Viết phương trình hóa học.
Lời giải:
Dụng cụ, hóa chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ
- Hóa chất: Cu[OH]2, dung dịch HCl.
Cách tiến hành:
- Cho một ít Cu[OH]2vào đáy ống nghiệm, nhỏ vài giọt dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Hiện tượng - giải thích:
- Ta thấy kết tủa màu xanh tan dần cho đến hết tạo thành dung dịch xanh lam.
Cu[OH]2+ 2HCl → CuCl2+ 2H2O
Kết luận: Bazơ không tan tác dụng được với axit tạo thành muối.
Xem toàn bộGiải Hóa 9: Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cu[OH]2 + HCl - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cu[OH]2 | + | 2HCl | ⟶ | 2H2O | + | CuCl2 | ||
rắn | dd | lỏng | dd | |||||
xanh da trời | không màu | không màu | xanh lá cây | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho dd Cu[OH]2 tác dụng với axit HCl
Hiện tượng: Chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit [Cu[OH]2] tan dần trong dung dịch.
Tính khối lượngLớp 9 Phản ứng trao đổi Phản ứng trung hoà
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cu[OH]2 Xem tất cả
CuO | + | H2O | ⟶ | Cu[OH]2 | |
2Cu | + | H2O | + | O2 | + | CO2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CuCO3 | |
Ca[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CaCl2 | |
C2H5OH | + | CuO | ⟶ | CH3CHO | + | Cu[OH]2 | + | H2O | |
Phương trình điều chế HCl Xem tất cả
HCN | + | C2H5Cl | ⟶ | HCl | + | C2H5CN | |
HClO2 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | HClO3 | |
H2O | + | ICl | ⟶ | HCl | + | HIO | |
lạnh | |||||||
Na2SO3 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | Na2SO4 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế CuCl2 Xem tất cả
CuS | + | 2HCl | ⟶ | H2S | + | CuCl2 | |
2HCl | + | CuF2 | ⟶ | CuCl2 | + | 2HF | |
Cl2 | + | CuS | ⟶ | S | + | CuCl2 | |
2HCl | + | CuCO3 | ⟶ | H2O | + | CO2 | + | CuCl2 | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng hoá hợp
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học