Giáo án điện tử toán luyện tập tiết 64
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số; Thực hiện được phép trừ 54 – 18; Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. - Bài tập cần làm: Bài 1( a ); bài 2 ( cột 1, 3 ); bài 3 ( a) ; bài 4.H/S khá giỏi làm các bài tập còn lại Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 2 tiết 64: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn toán tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ PHÒNG GD-ĐT TAM NÔNGTRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HIỆP “A” Đào Văn Lợi. Giáo Viên thực hiện: Phú Hiệp, ngày 26 tháng 11 năm 2011. Thứ bảy, ngày 26 tháng 11 năm 2011 Toán * Kiểm tra bài cũ: -Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như thế nào a) 14,4: 6 = b) 29,4 : 14 = * Tính có đặt tính : a) 14,4: 6 = 14,4 6 2 2 4 , 4 0 2,4 b) 29,4 : 14 = 29,4 14 2 1 , 4 1 2,1 0 0 0 Thứ bảy, ngày 26 tháng 11 năm 2011 Toán (tiết 64) Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 67,2 : 7 = 67,2 7 9 4 , 2 6 0 9,6 b) 3,44 : 4 = 0,86 a) 67,2 :7 = b) 3,44 : 4 = c) 42,7 : 7 = d) 46,827 :9= c) 42,7 : 7 = 6,1 d) 46,827 :9= 46,827 9 5 1 , 8 2 0 2 0 7 3 0 5,203 21,3 5 4 1 , 3 2 3 0 6 0 *Chú ý: Khi chia số thập phân cho số tự nhiên mà còn dư, ta có thể chia tiếp bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp tục chia. Thứ bảy, ngày 26 tháng 11 năm 2011 Toán (tiết 64) Luyện tập a) 26,5 : 25 = 26,5 25 1 1 , 5 0 0 6 0 1,06 b)12,24:20= 12,24 20 0 12 , 2 6 2 4 1 4 0 2 0 0,612 -Bài 3: Đặt tính rồi tính: 0 0 0 0 a) 26,5 : 25 = b)12,24:20= Bài 4: Có 8 bao gạo cân nặng 243,2 kg. Hỏi12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu kí-lô-gam Tóm tắt 8 bao : 243,2kg 12 bao : ? kg Giải Một bao gạo cân nặng là: 243,2:8= Mười hai bao gạo nặng là: 30,4 x 12= 364,8(kg) Đáp số: 364,8 kg 30,4(kg) Bài 2: 18 1 4 22,44 * Thử lại: 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 4 , 2 8 4 4 2 *Trong phép chia này, thương là 1,24 ; số dư là 0,12. 0 0 1 8,6 : 2 = 4,3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như thế nào? * Về nhà : Xem bài: Chia một số thập phân cho 10, 100,1000... -Làm bài tập 2. -Chia phần nguyên của số bị chia cho số chia. -Viết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm được trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia. -Tiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 (1) Tiết 64: LUYỆN TẬP 1.Kiến thức: - Thuộc được bảng nhân 9 và vận dụng được vào trong giải tốn (có 1 phép - Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể. - Có kỹ năng vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán - Giáo dục HS yêu thích và ham học tốn, tính cận thận chính xác. - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 4 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS B.Bài mới tính chất giao hốn của phép nhân Bài 2. Bài 3. -Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng -GV nhận xét cho điểm *Giờ học hôm nay chúng ta đi luyện - Gọi 1 HS đọc Y/c. -HS tự làm rồi đọc kết quả - HS nối tiếp nhau đọc kết quả của - HS tiếp tục làm phần b). - Các em có nhận xét gì về kết quả, *Khi đổi chỗ các thừa số của phép - HS nêu thứ tự thực hiện các phép - Y/c HS tự làm bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV nhận xét và cho điểm. -HS đọc bảng chia 9 -HS lắng nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng phép - Làm bài và kiểm tra bài của bạn. - Hai phép tính này cùng bằng 16. - Thực hiện từ phép nhân trước, - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm 9 x 3 + 9 = 27 + 9 9 x 4 + 9 = 36 + 9 (2) Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài 4. đã học để làm 3.Củng cố - Bài tập Y/c chúng ta làm gì? - HS đọc các số của dạng đâu tiên, - 6 nhân 1 bằng mấy? -Vậy ta viết 6 vào cùng dạng với 6 v - 6 nhân 2 bằng mấy? - Vậy ta viết 12 vào ô cùng dạng với - Hướng dẫn HS làm tương tự với - Chữa bài, nhận xét và cho điểm -Nêu cách tính gi trị của biểu thức - Chuẩn bị bài sau: Gam Số xe ơ tơ của cong ty đó là: Đáp số: 37 ô tô. - Nhận xét cách trình bày bài của - Viết phép nhân thích hợp vào - HS đọc theo Y/c - 6 nhân 2 bằng 12. - HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh |