Hết hạn tiếng Nhật là gì

Từ điển Việt Nhật 

phía trước mặt, sát nút, gần hết thời hạn, bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì ?

29/10/2015 Tự học Online

phía trước mặt, sát nút, gần hết thời hạn, bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật


phía trước mặt, sát nút, gần hết thời hạn, bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía trước mặt sát nút, gần hết thời hạn bận tối mắt tối mũi

phía trước mặt

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 先に
Cách đọc : さきに
Ví dụ :
Vậy thì tôi xuất phát trước
では、私たちは先に出発します。

sát nút, gần hết thời hạn

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : ぎりぎり
Cách đọc : ぎりぎり
Ví dụ :
Tôi vừa hay kịp thời gian bắt đầu công việc của công ty
会社の始業時間にぎりぎりで間に合ったよ。

bận tối mắt tối mũi

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 慌ただしい
Cách đọc : あわただしい
Ví dụ :
Hôm nay là một hãy bận rộn
今日は慌ただしい一日でした。

Trên đây là nội dung bài viết : phía trước mặt, sát nút, gần hết thời hạn, bận tối mắt tối mũi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

  • WhatsApp
  • Tweet

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sát nút, gần hết thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn:

Trong tiếng Nhật sát nút, gần hết thời hạn có nghĩa là : ぎりぎり. Cách đọc : ぎりぎり. Romaji : girigiri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社の始業時間にぎりぎりで間に合ったよ。
kaisha no shigyou jikan ni girigiri de maniatta yo
Tôi vừa hay kịp thời gian bắt đầu công việc của công ty

ぎりぎりでレポートを書くのはだめですね。
girigiri de repo-to wo kaku no ha dame desu ne
Không được viết báo cáo khi gần hết thời hạn đâu đấy.

Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ bận tối mắt tối mũi:

Trong tiếng Nhật bận tối mắt tối mũi có nghĩa là : 慌ただしい . Cách đọc : あわただしい. Romaji : awatadashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は慌ただしい一日でした。
kyou ha awatadashii ichi nichi deshi ta
Hôm nay là một ngày bận rộn

最近山田さんはあわただしい。
saikin yamada san ha awatadashii
Dạo này anh Yamada bận tối mắt tối mũi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vào lúc này tiếng Nhật là gì?

dính chặt, theo sát nút tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sát nút, gần hết thời hạn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sát nút, gần hết thời hạn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Bạn đang xem: Top 14+ Hết Hạn Sử Dụng Tiếng Nhật Là Gì

Thông tin và kiến thức về chủ đề hết hạn sử dụng tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

If you see this message, please follow these instructions:

- On windows:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ IE: Hold Ctrl and press F5

- On Mac:

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

- On mobile:

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press Reload data Mazii

Chủ Đề