Phải chăng bạn đang tìm kiếm chủ đề về flc tdmu có phải không? Hình như bạn đang muốn tìm chủ đề Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Thủ Dầu Một [TDMUFLC] – Bí kíp về EPT – TDMU [ Chuẩn đầu ra] phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây.
Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Thủ Dầu Một [TDMUFLC] – Bí kíp về EPT – TDMU [ Chuẩn đầu ra] | Những đánh giá chân thật nhất về mọi vấn đề đời sống.
XEM VIDEO CHI TIẾT BÊN DƯỚI
Ngoài xem những đánh giá hữu ích này bạn có thể xem thêm nhiều thông tin có ích khác do Z Công Nghệ cung cấp tại đây nha.
Kiến thức liên quan đến chủ đề flc tdmu.
Được thành lập từ năm 2009, Trung tâm Ngoại ngữ Đại học Thủ Dầu Một [TDMUFLC] là một trong những trung tâm cung cấp dịch vụ đào tạo ngoại ngữ [Anh, Pháp, Hoa, Hàn, Nhật, Việt] lớn nhất trên thế giới. Bình Dương và các tỉnh / thành lân cận. Trung tâm thiết kế nhiều chương trình học khác nhau, đáp ứng nhu cầu học ngoại ngữ của các cá nhân, tổ chức. Trong hơn 7 năm qua, chúng tôi đã dạy ngoại ngữ cho hơn 1.000 sinh viên. 5 lý do nên chọn TDMUFLC 💐💐💐💐💐💐💐💐💐💐💐💐 1. Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Thủ Dầu Một – TDMUFLC được nhiều người biết đến với các lớp học ngoại ngữ chất lượng cao. Sở hữu đội ngũ giáo viên giỏi, giáo trình và phương pháp học ưu việt, TDMUFLC luôn hướng học viên vận dụng những kiến thức đã học trên lớp vào những tình huống thực tế nhất. 2. Học viên sẽ đạt được mục tiêu học tập nhờ phương pháp giảng dạy tiên tiến. 3. TDMUFLC luôn hết mình vì sự thành công của học viên, điều này được thể hiện rõ nét qua từng tiết học trên lớp. 4. 100% giáo viên có trình độ đạt chuẩn: Tốt nghiệp Đại học, Cao học sư phạm ngữ văn, chứng chỉ giảng dạy. 5. Thời gian học hoàn toàn linh hoạt, phù hợp với lịch học của những người bận rộn. —————————————— Với đội ngũ giảng viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề thành viên, Trung tâm luôn đặt lợi ích của học viên lên hàng đầu. Hãy lắng nghe bạn NGUYỄN THỊ HOÀI, học sinh lớp D14TH02 đạt kết quả cao trong kỳ thi EPT chia sẻ về việc học tiếng Anh tại Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Thủ Dầu Một nhé 🙂 ✪ Tel: [0650] 3834 953 ✪ Email: flc @ tdmu.edu.vn ✪ Face: facebook.com/tdmu.flc ✪ Website: www.tdmuflc.edu.vn #TDMU #FLC #EPT #SVTDM #DHTDM #SV.
Hình ảnh liên quan đếnnội dung Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Thủ Dầu Một [TDMUFLC] – Bí kíp về EPT – TDMU [ Chuẩn đầu ra].
>> Ngoài xem chủ đề này bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều Kiến thức hay khác tại đây: Tại đây.
Tag liên quan đến chuyên mục flc tdmu.
#Trung #tâm #Ngoại #ngữ #Trường #Đại #học #Thủ #Dầu #Một #TDMUFLC #Bí #kíp #về #EPT #TDMU #Chuẩn #đầu.
thủ dầu một,tiếng anh,bí kíp,tdmu,flc,ngoại ngữ.
Trung tâm Ngoại ngữ Trường Đại học Thủ Dầu Một [TDMUFLC] – Bí kíp về EPT – TDMU [ Chuẩn đầu ra].
flc tdmu.
Hy vọng những Kiến thức về chủ đề flc tdmu này sẽ mang lại giá trị cho bạn. Chúng tôi chân thành .
Zcongnghe.com một website chuyên về tin tức công nghệ, đánh giá phần cứng, và hướng dẫn liên quan đến công nghệ, thủ thuật tin học tại Việt Nam.
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University [TDMU]
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: [0274].382.2518 - [0274].383.7150
- Email: [email protected]
- Website: //tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Dự kiến mức học phí năm học 2022 - 2023 như sau:
- Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 840.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành khoa học tự nhiên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 675.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 945.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 725.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.015.000 đồng/ tín chỉ.
- Các học phần kiến thức chung: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | x |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A16, C00, D01 | x |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | x |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01, A01, D15, D78 | x |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | A16, C00, C14, D01 | x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | x |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | x |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | x |
Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | x |
Kỹ nghệ gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | x |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | x |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | x |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | x |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; D01 | x |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; C14; B08 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | x |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | x |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | x |
Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật] | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | x |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 | C00, D01, D09, V01 | x |
Quan hệ quốc tế |
7310206 | A00, C00, D01, D78 | x |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 | A00, D01, B00, B08 | x |
Công nghệ sinh học |
7420201 | A00, D01, B00, B08 | x |
Toán học |
7460101 | A00, A01, D07, A16 | x |
Marketing |
7340101 | A00, A01, D01, A16 | x |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01, A16 | x |
Thương mại điện tử |
7340122 | A00, A01, D01, D07 | x |
Quản lý xây dựng |
7580302 | A00, A01, C01, D01 | x |
Đô thị học |
7580112 | V00, D01, A00, A16 | x |
Quản lý văn hóa |
7229042 | C14, C00, D01, C15 | x |
Quản lý công |
7340403 | A01, D01, C00, C15 | x |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 | B00, B08, D01, D13 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục học |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
18,5 |
24 |
25 |
28,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
15,5 |
20 |
17,5 |
20 |
Văn hóa học |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
Chính trị học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Quản lý Nhà nước |
15 |
15 |
18 |
15,5 |
19 |
Địa lý học |
14 |
15 |
18 |
||
Quản trị kinh doanh |
16,5 |
16 |
22 |
17,5 |
22,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
15 |
18 |
16,5 |
19 |
Kế toán |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Luật |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
Sinh học ứng dụng |
14,25 |
||||
Vật lý học |
15 |
||||
Hóa học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Khoa học Môi trường |
14 |
15 |
18 |
||
Toán học |
15 |
15 |
18 |
||
Kỹ thuật Phần mềm |
14 |
15 |
18 |
16 | 18 |
Hệ thống Thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý Công nghiệp |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Kỹ thuật Điện |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Kiến trúc |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công tác Xã hội |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
Quản lý Đất đai |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
18 |
16 |
18,5 |
Công nghệ chế biến lâm sản [Kỹ nghệ gỗ] |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
Quốc tế học |
14,25 |
15 |
18 |
||
Tâm lý học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn học |
15 |
15 |
18 |
||
Lịch sử |
14,25 |
15 |
18 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
18 |
20 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,5 |
15,5 |
18 |
17,5 |
20 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
18 |
19,5 |
|
Toán kinh tế |
15 |
18 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Du lịch |
15 |
18 |
16,5 |
19 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản lý đô thị |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
Âm nhạc |
15 |
18 |
15 |
17 |
|
Mỹ thuật ứng dụng [Mỹ thuật] |
15 |
18 |
15 |
16 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
19 |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
18 |
20 |
|||
Quan hệ quốc tế |
15 |
18 |
|||
Kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
|||
Công nghệ sinh học |
15 |
16 |
|||
Dinh dưỡng |
15 |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]