Make ones way nghĩa là gì năm 2024

Để điều hướng hoặc tìm đường đến hoặc hướng đến một cái gì đó hoặc một số vị trí. Hành khách vui lòng đi về phía lối ra một cách có trật tự. Tôi đang tìm đường đến Thành phố New York bằng ô tô .. Xem thêm: make, way

Make ones way nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

"one" can be a gender-neutral pronoun similar to "it, they, that" but it usually means the same as "a person/one person/any person." For example, if I say "one can always find help at the library," it means "a person can always find help at the library." We use this when we don't need to specify any specific person.

So, "make one's way through" means "a person is passing through, clearing away any obstacles in front of them."

Câu trả lời được đánh giá cao

Make ones way nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

It can mean when someone makes something happen. It can also mean someone who makes their way through a crowd or a mess, etc…

Make ones way nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

"make way" means to pass through an area, while clearing away any obstacles. It means you making it possible to pass through. For example, if I yell at a crowd of people "Make way! I'm coming through!" it means "please clear the path! Please make a clear path!"

"one" can be a gender-neutral pronoun similar to "it, they, that" but it usually means the same as "a person/one person/any person." For example, if I say "one can always find help at the library," it means "a person can always find help at the library." We use this when we don't need to specify any specific person.

So, "make one's way through" means "a person is passing through, clearing away any obstacles in front of them."

Câu trả lời được đánh giá cao

Make ones way nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc)
  • Tiếng Anh (Mỹ)

1. Keep working on a long-term task or working toward a long-term target till it's done.

2. Pass through a space physically, like trying to drive through a tunnel carefully.

Make ones way nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

It implies some sort of task / blockage / etc that needs to be overcome in some way. (but not necessarily a terrible ordeal)

As we made our way through the crowd (ie walked through the crowd), we saw lots of people wearing political T-shirts.

We made our way through the center of town, then picked a restaurant on a quieter street.

As we make our way through these files, if any catch your eye as possibly relevant to the case, set them aside.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Việc lập các giao ước là một cách chúng ta cho Chúa thấy rằng chúng ta chân thành trong ước muốn của mình để phục vụ Ngài.

(b) What shows that making gifts is one way of bestowing honor?

  1. Điều gì chứng tỏ tặng quà là một cách để bày tỏ sự tôn trọng?

The One making a way through the sea

Đấng mở đường xuyên qua biển

But the one making his ways crooked will be found out.

Còn ai làm đường mình cong vẹo rồi sẽ bị phát giác.

We have to make a stop on the way.

Chúng ta phải dừng lại dọc đường.

As I say, let's you and I speak again before we make any firm decisions one way or the other.

Như tôi đã nói, ta sẽ bàn tiếp trước khi quyết định chắc chắn dù quyết định là gì.

Crossing the Kidron Valley, Jesus and his apostles make their way to one of their favorite places, the garden of Gethsemane.

Băng qua Thung Lũng Xết-rôn, Chúa Giê-su và các sứ đồ đi đến một trong những địa điểm mà họ ưa thích nhất, vườn Ghết-sê-ma-nê (Giăng 18:1, 2).

Every morning a blue and white boat makes its way from one island to another to pick up children for school.

Vào mỗi buổi sáng, một chiếc thuyền màu xanh trắng đi từ đảo này đến đảo kia để đón lũ trẻ đến trường.

One way is by making return visits on persons whose interest has been aroused by means of the book Knowledge That Leads to Everlasting Life.

Một cách là trở lại thăm những người đã tỏ ra chú ý đến cuốn sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.

At one time, it was the one way to make clothes fit against the body.

Có thời điểm, đó là cách duy nhất khiến áo quần vừa khít cơ thể.

And they've said there is only one way of making the mind still, force it.

Và họ đã nói chỉ có một cách duy nhất để làm cho cái trí yên lặng, ép buộc nó.

There is only one way to make sure and that is to do this together.

Chỉ có 1 cách để chắc chắn và cách đó là cùng nhau làm việc này.

But he only needed to find one way to make it work.

Nhưng ông ấy chỉ cần tìm một cách để chế tạo được nó.

There's only one way to make that trip, with the dogs.

Chỉ có một cách duy nhất là phải đi đường vòng.

Combining the same three classes is one way to make trichromatic systems in TV and computer screens.

Kết hợp cùng ba lớp chất lân quang này thành một tạo ra các hệ thống ba màu trong các màn hình tivi và máy tính.

There is only one way to make them understand and I hope it's tonight!

Chỉ có một cách duy nhất làm cho chúng hiểu ra.

There is only one way to make sure that she never sees these.

Có một cách duy nhất để đảm bảo mụ sẽ không bao giờ nhìn thấy chúng.

One way of making.

Một cách thực hiện.

Robert Butler from the Society’s Brooklyn office then spoke on the theme “Make Your Way Successful.”

Sau đó anh Robert Butler từ văn phòng Brooklyn của Hội giảng về đề tài: “Hãy làm đường lối bạn thành công”.

One way to change our genes is to make new ones, as Craig Venter has so elegantly shown.

Môt cách để thay đổi gen của chúng ta là tạo ra các gen mới như Craig Venter đã từng nói với chúng ta.

With the economic development, old buildings such as Bok House have been razed to make way for new ones.

Cùng với sự phát triển kinh tế, các tòa nhà cũ như Bok House bị phá bằng để nhường chỗ cho công trình mới.

One way to make it a pleasure is to be ever conscious of the value of the things learned.

Có một cách để biến việc đó thành thích thú là luôn ý thức giá trị những điều đã học.

Prime Minister Gordon Brown resigned as Britain 's top politician on Tuesday evening , making way for Conservative leader David Cameron .

Thủ tướng Gordon Brown đã từ giã chức vụ cao nhất trên chính trường Anh vào tối thứ ba , nhường chỗ cho David Cameron nhà lãnh đạo Đảng Bảo thủ .