Mắt kép có nghĩa là gì

Mắt kép [Compound eyes] gồm hàng triệu thế bào thị giác, tương đương với hàng triệu thấu kính có kích thước hiển vi. Mỗi thấu kính này tiếp nhận một hình ảnh giống hệt nhau, điều đó có nghĩa là nếu bạn đứng trước một con ruồi, thì trong mắt nó, hình ảnh của khuôn mặt bạn sẽ được nhân lên hàng nghìn lần để hiển thị trên cũng ngần ấy thấu kính tí hon. Điều này thật sự là một sự tiến hóa tuyệt vời. Với mắt kép này, hầu như các chuyển động rất nhỏ của vật thể nào trong thị trường của mắt kép sẽ bị ghi lại, giúp cho côn trùng có những hành động đối phó kịp thời [chạy trốn, săn mồi, gạ tình…]

1. Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng.

Lorsque vous échappez une cellule à l'aide de guillemets, le nombre de guillemets doit être équilibré.

2. Mạch kép hoàn chỉnh của ADN được hình thành

Deux brins entiers ont été formés.

3. Adreno 320 có trong Qualcomm S4 Pro & Prime Series, với kênh bộ nhớ kép.

Adreno 320 inclus dans les S4 pro et prime.

4. Nhưng tất cả các dấu chấm phẩy, chấm, ngoặc kép, cuối đoạn, thì phải có tạm ngừng.

En revanche, les points-virgules, les points, les guillemets et les alinéas doivent être respectés.

5. Chớp mắt làm mắt được quang, kích thích mắt tiết ra nước mắt và làm sạch bụi bặm.

Le clignement nettoie l’œil, le débarrasse de ses agents de contamination et stimule la production de larmes.

6. Ngay cả các em cũng có thể trở thành con lắc kép, nếu các em dao động quanh...

Même vous pouvez être un pendule composé, si vous oscillez autour...

7. “MẮT TA HAO-MÒN VÌ CHẢY NƯỚC MẮT”

“ MES YEUX SE SONT CONSUMÉS DANS LES LARMES ”

8. TP-61C Phiên bản P-61C được cải biến thành máy bay huấn luyện có bộ điều khiển kép.

TP-61C P-61C converti en avion d'entraînement à double commande.

9. [Những đôi mắt của bóng nước] [những đôi mắt của giếng nước] [những đôi mắt của giấc-mơ-nước.]

[Des yeux d'eau ombragés] [des yeux d'eau de puits] [des yeux d'eau de rêve.]

10. Che mắt lại

Fermez les yeux!

11. Bịt mắt lại?

Me bander le yeux?

12. Bạn có RNA mạch kép, bạn cắt khúc nó ra, nó hướng tới mRNA, để rồi sau đó lại bị cắt ra tiếp.

Donc, vous avez de l'ADN double- brin, vous le découpez, ça cible l'ARNm, et ça le découpe aussi.

13. Chính mắt tôi.

Pas de mes propres yeux.

14. Đột nhiên đôi mắt của tôi bắt gặp ánh mắt của ánh sáng.

Soudain mes yeux surpris la lueur d'une lumière.

15. Cửa không có mắt.

Les portes n'ont pas d'yeux.

16. Nước mắt cá sấu!

Larmes de crocodile.

17. Bịt mắt hắn lại.

Bandez-lui les yeux.

18. Chợp mắt chút đi.

Reposez-vous.

19. lác mắt chứ gì?

Impressionnant, hein?

20. Lady Malvern chớp mắt.

Lady Malvern cligné des yeux.

21. Mắt màu ngọc bích.

Les yeux verts?

22. Chợp mắt tí đi.

Va dormir.

23. Mắt con đỏ lắm.

Tes yeux sont rouges.

24. Mắt của chim ưng

Les yeux de l’aigle

25. Bạn sẽ quay đi chỗ khác hoặc che mắt lại để bảo vệ mắt mình.

Vous tournerez la tête ou vous vous cacherez les yeux pour les protéger.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ mắt kép trong tiếng Trung và cách phát âm mắt kép tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mắt kép tiếng Trung nghĩa là gì.

mắt kép
[phát âm có thể chưa chuẩn]

复眼 《昆虫主要的视觉器官, 由许多六角形的小眼构成, 例如蚂蚁的一个复眼由50个小眼构成。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


复眼 《昆虫主要的视觉器官, 由许多六角形的小眼构成, 例如蚂蚁的一个复眼由50个小眼构成。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ mắt kép hãy xem ở đây
  • tảng đá to tiếng Trung là gì?
  • hàng thổ sản tiếng Trung là gì?
  • ly đế cao tiếng Trung là gì?
  • uốn lượn quanh co tiếng Trung là gì?
  • loạn đói tiếng Trung là gì?
复眼 《昆虫主要的视觉器官, 由许多六角形的小眼构成, 例如蚂蚁的一个复眼由50个小眼构成。》

Đây là cách dùng mắt kép tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mắt kép tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 复眼 《昆虫主要的视觉器官, 由许多六角形的小眼构成, 例如蚂蚁的一个复眼由50个小眼构成。》

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

. Em hiểu thế nào là mắt đơn, mắt kép?

Các câu hỏi tương tự

Trong số các loài sâu bọ sau đây, loài nào được sử dụng để phòng trừ sâu bệnh hại cho cây trồng? 

1. Bọ ngựa. 

2. Bọ rùa. 

3. Ong mắt đỏ. 

4. Chuồn chuồn. 

5. Sâu bướm.

 A.

1, 2, 3, 5.

 B.

1, 2, 4, 5.

 C.

1, 3, 4, 5. 

 D.

1, 2, 3, 4.

Video liên quan

Chủ Đề