Name calling là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ name-calling trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ name-calling tiếng Anh nghĩa là gì.

name-calling /'neim,kɔ:liɳ/* danh từ- sự chửi rủa, sự réo tên ra mà chửi
  • radiothermics tiếng Anh là gì?
  • table-allowance tiếng Anh là gì?
  • Brussels, Treaty of tiếng Anh là gì?
  • lampshell tiếng Anh là gì?
  • mutilative tiếng Anh là gì?
  • generable tiếng Anh là gì?
  • preconcert tiếng Anh là gì?
  • indelibleness tiếng Anh là gì?
  • harmattan tiếng Anh là gì?
  • stubbier tiếng Anh là gì?
  • cordon bleu tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của name-calling trong tiếng Anh

name-calling có nghĩa là: name-calling /'neim,kɔ:liɳ/* danh từ- sự chửi rủa, sự réo tên ra mà chửi

Đây là cách dùng name-calling tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ name-calling tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

name-calling /'neim tiếng Anh là gì?kɔ:liɳ/* danh từ- sự chửi rủa tiếng Anh là gì?

sự réo tên ra mà chửi

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "name-calling", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ name-calling, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ name-calling trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. No name calling, asshole!

Đồ tép riu

2. I'm sure you've never had that kind of name-calling --

Tôi chắc chắn rằng bạn chưa bao giờ chửi nhau--

3. But take care not to let that slip into name-calling and accusations .

Nhưng hãy chú ý để đừng vô ý mắc lỗi chửi rủa và kết tội con nhé .

4. Reverting to name-calling suggests that you are defensive and therefore find my opinion valid.

Thay đổi cách gọi cho thấy anh đang ở thế phòng thủ và do đó cho thấy ý kiến của tôi có giá trị.

5. And what are name-calling, shouting, constant criticism, and degrading insults if not the stabs that cause deep emotional wounds?

Những lời thóa mạ, quát tháo, chỉ trích không ngớt và những lời gây sỉ nhục là gì nếu không phải là những nhát đâm gây tổn thương về tình cảm?

6. Ivy, who lives in Canada, relates: “I grew up in an environment where sarcasm, screaming, and name-calling were the norm.”

Chị Ivy, sống ở Canada, kể: “Tôi lớn lên trong một môi trường mà việc châm chích, la lối và dùng những lời nhục mạ là bình thường”.

Video liên quan

Chủ Đề