Ngân hàng thương mại bắc âu tiếng anh là gì năm 2024

Chuyên ngành ngân hàng là một trong những chuyên ngành được rất nhiều người quan tâm. Cùng tìm hiểu về Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng qua bài viết này nhé!

Tên ngân hàng tiếng Anh

Ngân hàng thương mại bắc âu tiếng anh là gì năm 2024

Trước tiên, bạn cần phải hiểu tên các ngân hàng tiếng Anh hay còn được gọi là Bank name. Đây là tên giao dịch quốc tế của từng ngân hàng khác nhau tại Việt Nam. Tên ngân hàng tiếng Anh được sử dụng nhằm mục đích hỗ trợ đối với việc thanh toán trực tuyến ở trong và ngoài nước.

Tên ngân hàng

Tên tiếng Anh

Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)

Asia Commercial Bank

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)

Vietnam Bank for Industry and Trade

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VietcomBank)

Bank for Foreign Trade of Vietnam

Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam (BIDV)

Bank for Investment & Dof Vietnam

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)

Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank)

Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development

Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)

Vietnam Prosperity Bank

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)

Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam (ANZ Bank)

Australia and New Zealand Banking

Ngân hàng TMCP Đông Á

DongA Bank

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam)

HSBC Bank (Vietnam) Ltd

Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương

OceanBank

Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank)

Military Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank)

Tien Phong Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng Dầu khí toàn cầu

Global Petro Bank (GBBank)

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank)

Ngân hàng TMCP Phương Đông

Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB)

Ngân hàng Citibank Việt Nam

CITIBANK N.A.

Ngân hàng TMCP An Bình

An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank)

Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

Mekong Housing Bank (MHB Bank)

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank)

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank)

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank

Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB)

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Saigon Commercial Bank (SCB)

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank)

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank)

Ngân hàng Bảo Việt

Baoviet Joint Stock Commercial Bank

Ngân hàng Shinhan

SHINHAN Bank

Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á

Nam A Commercial Joint Stock Bank

\>>> Mời tham khảo: các trang web học tiếng anh trực tuyến

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các vị trí và chức danh

Ngân hàng thương mại bắc âu tiếng anh là gì năm 2024

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về ngân hàng cơ bản dành cho các vị trí khác nhau.

  1. Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  2. Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  3. Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  4. Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
  5. Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  6. Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  7. Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  8. Valuation Officer: Nhân viên định giá
  9. Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  10. Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  11. Cashier: Thủ quỹ
  12. Board of Director: Hội đồng quản trị
  13. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
  14. Director: Giám đốc
  15. Assistant: Trợ lý
  16. Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  17. Head: Trưởng phòng
  18. Team leader: Trưởng nhóm
  19. Staff: Nhân viên

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại tài khoản

Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về ngân hàng liên quan tới các loại tài khoản thông dụng thường được sử dụng nhiều nhất tại ngân hàng.

  • Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  • Personal Account: Tài khoản cá nhân
  • Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  • Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  • Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  • Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng – các loại thẻ

Đôi lúc khi nói về các thẻ ngân hàng, bạn sẽ bắt gặp các câu nói giao tiếp: “Thẻ Credit Card?” ? “Thẻ Debit Card”… Vậy ngữ nghĩa của chúng là gì? Từ vựng về ngân hàng dành cho các loại thẻ dưới đây dành cho bạn.