Ngày 19 tháng 2 âm lich là ngày gì năm 2024

Ngày 19/2/2024 dương lịch (10/1/2024 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, mai táng, sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ

- Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang

- Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường

- Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh

- Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long

- Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ngày 19 tháng 2 âm lich là ngày gì năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

- Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh.)

Nhị thập bát tú

Sao: Nguy

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Yến (chim én)

NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.

Nguy tinh bất khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Kiến giải

Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Mậu Thân - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người hòa thuận, đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Ngày 19 tháng 2 âm lich là ngày gì năm 2024

Xem lịch âm hôm nay 19/2/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Việc nên và không nên làm ngày 19/2/2023.

Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Việc không nên làm: Cưới gả, khai trương, động thổ, cầu phúc, họp mặt, an táng, cải táng.

Tuổi bị xung và khắc với ngày 19/2/2023.

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay Âm lịch ngày 19/2/2023.

  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).
  • Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài sẽ không có lợi hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp hạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều được tốt lành, cầu tài lộc nên tốt nhất đi theo hướng Tây Nam, nhà cửa được yên lành. Người xuất hành sẽ đều được bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Nghiệp khó thành, cầu tài lộc mờ mịt. Kiện tụng, tố cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa tranh luận, cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì nên chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, nếu cầu tài lộc đi hướng Nam, đi việc quan có nhiều may mắn. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay cãi cọ, tranh luận, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như tranh luận, việc quan, hội họp, …nên tránh đi vào giờ này. Nếu nhất thiết phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả, cãi cọ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, nếu xuất hành thường gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Phụ nữ có tin vui mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp, người đi sẽ trở về. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình luôn được mạnh khỏe.

Sao tốt - Sao xấu hôm nay Âm lịch 19/2/2023.

Sao tốt: Thiên xá* - Nguyệt giải - Minh tinh - Giải thần - Phổ hộ - Dịch mã*.

Sao xấu: Nguyệt phá.

Xuất hành hôm nay Âm lịch 19/2/2023.

Ngày xuất hành:

Đạo tặc: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Hỷ thần. Xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần. Không nên đi theo hướng tại thiên sẽ gặp Hạc thần (xấu).