Pass là gì trong tiếng anh

As the Hmong language was not widely written until the 1950s, Hmong cuisine has been, until recently, passed on by elders of the community.

Vì ngôn ngữ Hmông không được viết rộng rãi cho đến những năm 1950, ẩm thực Hmong, cho đến gần đây được truyền miệng từ các bậc trưởng lão của cộng đồng.

In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white.

Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng.

From Mont Vélan, the first high summit east of St Bernard Pass, the chain rarely goes below 3000 metres and contains many four-thousanders such as Matterhorn or Monte Rosa.

Từ núi Vélan - ngọn cao đầu tiên phía đông đèo St Bernard - dãy núi này hiếm khi dưới 3.000 m và gồm nhiều ngọn cao trên 4.000 m, như ngọn Matterhorn hoặc Dufourspitze.

When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.

Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.

The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.”

Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.

The ketone bodies pass into the brain and replace glucose as an energy source.

Chất xetonic đi vào não và thay thế glucose thành nguồn năng lượng.

In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away.

Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.

During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre.

Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát.

The dataLayer() object is used to pass custom data from your site to Tag Manager.

Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ.

He was not gonna pass that final test.

Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng.

If you don't pass an assessment, you can retake it 1 day later.

Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày.

3 And it came to pass that they ran in their might, and came in unto the judgment-seat; and behold, the chief judge had fallen to the earth, and did alie in his blood.

3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.

So he looked for the book, and upon finding it, he passed it on to his son.

Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.

10 Years passed.

10 Thời gian trôi qua.

I've got my pass here somewhere.

Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.

Faithful ones with an earthly hope will experience the fullness of life only after they pass the final test that will occur right after the end of the Millennial Reign of Christ. —1 Cor.

Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.

He passed the lower national service examination in 1435 and received the top score on the higher examination in 1438.

Ông tham gia khoa cử năm 1435 và đỗ đạt cao trong kỳ thi năm 1438.

Why it didn't pass.

Tại sao nó lại không được thông qua?

Custom targeting allows publishers to pass arbitrary identifiers in display, mobile, video, and games ad requests.

Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.

11 And it came to pass that the army of Coriantumr did pitch their tents by the hill Ramah; and it was that same hill where my father Mormon did ahide up the records unto the Lord, which were sacred.

11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.

Keeps the ball well, passes it better than anyone alive.

Giữ bóng tốt, chuyền tốt hơn bất kỳ ai.

35 And it came to pass that whomsoever of the Amalickiahites that would not enter into a covenant to support the acause of freedom, that they might maintain a free bgovernment, he caused to be put to death; and there were but few who denied the covenant of freedom.

35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.

Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later.

Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.

Gopi is in extreme depression after Ahem's passing, has not smiled or talked in 4 years.

Gopi bị trầm cảm nặng sau sự ra đi đột ngột của Ahem, cô không cười hay nói chuyện với ai suốt 4 năm qua.

Pass trong tiếng Anh nghĩa là gì?

Chuyển qua, truyền, trao, đưa. (+ into) Chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành. Qua đi, biến đi, mất đi; chết.

Pass down tiếng Việt là gì?

Khi một người qua đời và để lại hay truyền lại thứ gì đó cho những thành viên khác trong gia đình, ta dùng từ "pass down": The fish trade has been passed down from generation to generation in his family (Nghề đánh cá đã được truyền qua nhiều thế hệ trong gia đình ông).

Pass over tiếng Anh là gì?

Nghĩa từ Pass over Ý nghĩa của Pass over là: Bỏ qua, từ chối thảo luận.

Pass thường đi với giới từ gì?

Bài tập thực hành với Phrasal verb Pass.