Phương trình 2 2 mmxmm 2 3 2 có nghiệm khi a m 0 b m 2 c m 0 và m 2 d m 0

Phương trìnhx2-2mx+m2+3m-1=0có nghiệm khi và chỉ khi

A.m≤13

B.m<13

C.m≥13

D.m≥-13

Đua top nhận quà tháng 4/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Phương trình 2 2 mmxmm 2 3 2 có nghiệm khi a m 0 b m 2 c m 0 và m 2 d m 0

Phương trình 2 2 mmxmm 2 3 2 có nghiệm khi a m 0 b m 2 c m 0 và m 2 d m 0

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 10 - TẠI ĐÂY

Basic Math Examples

Popular Problems

Basic Math

Solve for m m^2+3m+2=0

Factor using the AC method.

Tap for more steps...

Consider the form . Find a pair of integers whose product is and whose sum is . In this case, whose product is and whose sum is .

Write the factored form using these integers.

If any individual factor on the left side of the equation is equal to , the entire expression will be equal to .

Set the first factor equal to and solve.

Tap for more steps...

Set the first factor equal to .

Subtract from both sides of the equation.

Set the next factor equal to and solve.

Tap for more steps...

Set the next factor equal to .

Subtract from both sides of the equation.

The final solution is all the values that make true.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốmđể phương trình 2

m x m    4 3 6

vô nghiệm.

A.
m 1.

B.
m  2.

C.
m  2.

D.
m  2.

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm

để phương trình

mx m  0

vô nghiệm.

A.m.B.

m  0 . 

C.m .

 

D.
m .

Câu 3. Tìm giá trị thực của tham sốm

để phương trình

 2 2

m m x m m     5 6 2

vô nghiệm.

A.
m 1.

B.
m  2.

C.
m  3.

D.
m  6.

Câu 4. Cho phương trình

   2

m x m x m      1 1 7 5

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm

để phương trình đã cho vô

nghiệm.A.

m 1.

B.m m   2; 3.C.

m  2.

D.
m  3.

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham sốm

để phương trình

2 4 2 m x m    

có nghiệm duy nhất.

A.m  1.B.

m  2.

C.
m  1.

D.
m  2.

Trang 24Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm đúng với mọi thuộc

A. B. C. D.

Vấn đề 2. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 16. Phương trình2

ax bx c    0

có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A.
a  0.

B.00a  hoặc0.0ab 

 

C.
abc    0.

D.0.0a 

 

Câu 17. Số 1

là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A.2

x x    4 2 0.

B.2

2 5 7 0. x x   

C.2

    3 5 2 0. x x

D.3

x  1 0.

Câu 20. Phương trình vô nghiệm khi:A. B. C. D.Câu 22. Phương trình có nghiệm kép khi:A. B. C. D.

m

2 m x m 1 1 x .

m 1. m 1. m 1. m 0. 2 m x mx m 1 2 2 0 m 2. m 2. m 2. m 2. 2 m x x – 2 2 –1 0 m m 1; 2. m 1. m 2. m 1.

Trang 25Câu 23. Phương trình có nghiệm duy nhất khi:A. B. C. D.Câu 24. Phương trình có nghiệm duy nhất khi:A. B. C. D.Câu 25. Phương trình có nghiệm kép khi:

A. B. C. D.

Vấn đề 3. DẤU CỦA NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 41. Phương trình

 

2
ax bx c a     0 0

có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:

A.0.P 0  

 

B.0.P 0  

 

C.0.S 0  

 

D.0.S 0  

 

Câu 42. Phương trình

 

2
ax bx c a     0 0

có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:

A.0.P 0  

 

B.00.0PS   

 

C.00.0PS   

 

D.0.S 0   

2 mx x m 6 4 3 m . m 0. m . m 0. 2 mx m x m – 2 1 1 0 m 0. m 1. m m 0; 1. m 1. 2 m x m x m 1 – 6 1 2 3 0 m 1. 6

1;7

m m

6.7

m

6.7

m

Trang 26
Câu 43. Phương trình

 

2
ax bx c a     0 0

có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:

A.0.P 0  

 

B.00.0PS   

 

C.00.0PS   

 

D.0.S 0  

 

Câu 44. Phương trình

 

2
ax bx c a     0 0

có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

A.0.S 0  

 

B.0.S 0  

 

C.
P  0.

D.
P  0.

Câu 45. Phương trình2

x mx   1 0

có hai nghiệm âm phân biệt khi:

A.m  2.B.

m  2.

C.
m  2.

D.
m  0.

Các câu hỏi tương tự