Run about là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zun˧˧ʐuŋ˧˥ɹuŋ˧˧
ɹun˧˥ɹun˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 惇: đôn, run
  • 敦: rủn, đạo, đôn, đôi, xôn, điêu, đon, run, gion, xun, don, dôn, giôn, ton, đùn, đồn, dun, giun
  • 𢹈: lung, rung, run
  • 蜳: đôn, run
  • 慵: rung, dung, run, thuồng, thung
  • 撴: đôn, đúm, rung, đon, run, đùn, dun, đun, giun
  • 憞: đội, run

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • rùn
  • rủn

Động từSửa đổi

run

  1. Bị rung động nhẹ chân tay hoặc cơ thể do hàng loạt những co giật khẽ của các cơ, gây ra bởi một nguyên nhân sinh lí [như lạnh, sốt rét] hay tâm lí [cảm xúc]. Rét run cầm cập. Già run tay không cầm được kim. Sướng run người.
  2. [Cử chỉ thể hiện] có trạng thái không bình thường do khi nói, khi viết bị run. Nét chữ hơi run. Giọng nói run lên vì xúc động.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrən/

Hoa Kỳ[ˈrən] Anh[ˈrən]

Danh từSửa đổi

run [số nhiềuruns]

  1. Sự chạy. at a run đang chạy on the run all day chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày to be on the run chạy đi, chạy trốn, chuồn to break into a run bắt đầu chạy to keep the enemy on the run truy kích [đuổi theo] quân địch to go for a short run before breakfast chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng
  2. Cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi. a run up to town cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày
  3. Chuyến đi; quãng đường đi [xe lửa, tàu thuỷ...]. it is only a 30 minutes run to our place đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút
  4. Sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy [máy móc...]; thời gian vận hành.
  5. Sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh. the temperature came down with a run độ nhiệt giảm nhanh run of ground sự lở đất, sự sụp đất
  6. Thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt. a long run of power sự nắm quyền trong một thời gian dài a run of luck hồi đó the play has a run of 50 nights vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền
  7. Tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường. the commom run of men; the run of mankind những người bình thường the run of the mill những sản phẩm bình thường của nhà máy
  8. Loại, hạng, thứ [hàng hoá].
  9. Đàn [cá...], bầy [súc vật...].
  10. Sân nuôi [gà, cịt...], cánh đồng cỏ [nuôi cừu...], bãi rào kín [để chăn nuôi].
  11. Dấu vết quãng đường thường lui tới [của một thú rừng...].
  12. Máng dẫn nước.
  13. [Mỹ] Ngòi, lạch, nước, dòng suối.
  14. Hướng; chiều hướng, xu thế. the run of the mountains is N.E. dây núi chạy theo hướng đông bắc the run of public opinion chiều hướng của dư luận
  15. Nhịp điệu [của một câu thơ...].
  16. Dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài. a run of gold mạch mỏ vàng chạy dài run of tide dòng thuỷ triều
  17. Sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều [một thứ hàng gì...]. a run on the bank sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra the book has a considerable run quyển sách bán được rất chạy [được nhiều người hỏi mua]
  18. Sự cho phép tự do sử dụng. to have the run of somebody's books được phép tự do sử dụng sách của ai
  19. [Hàng không] Sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định [trước khi hoặc lúc ném bom].
  20. [Ngành mỏ] Mặt nghiêng, mặt dốc.
  21. [Hàng hải] Phần đáy đuôi tàu [đáy tàu về phía bánh lái].
  22. [Âm nhạc] Rulat.

Thành ngữSửa đổi

  • in the long run: Xem long.
  • to keep the run of something: [Mỹ] Nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì.
  • to lose the run of something: Không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì.
  • to make a run of it: Chạy trốn, trốn thoát.
  • out of the common run:
    1. Khác thường, không bình thường. to put the run the somebody buộc ai phải chạy trốn
  • to take [have] the run for one's money: Được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc.
  • with a run
  • by the run:
    1. Rất nhanh, nhanh vùn vụt.
    2. Ngay lập tức, không chậm trễ.
  • on the run:
    1. Cố chạy trốn. a criminal on the run from the FBI - một tên tội phạm đang lẩn trốn FBI [Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ].

Nội động từSửa đổi

run nội động từ ran, run /ˈrən/

  1. Chạy. to run down a slope chạy xuống con đường dốc a cold shiver ran down his spine cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta
  2. Chạy vội, vội vã. to run to meet somebody vội vã đến gặp ai to run to help somebody chạy vội đến giúp ai
  3. Chạy trốn, tẩu thoát. to run for one's life chạy trốn bán sống bán chết to run for it [thông tục] chạy trốn to cut and run [từ lóng] chuồn, tẩu
  4. Chạy đua. to run in a race chạy đua to run second chạy về thứ nhì
  5. Chạy, vận hành, hoạt động [máy móc, nhà máy...]. to leave the engine of the motorcar running để cho động cơ ô tô chạy
  6. Trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... the pen runs on the paper ngòi bút chạy lướt trên trang giấy time runs fast thời gian trôi nhanh how his tongue runs! mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! his life runs smoothly cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi the rope runs freely in the pulley cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc
  7. Xoay quanh [một cái trục...; một vấn đề...]. that is the point on which the whole argument runs đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh
  8. Bỏ khắp, mọc lan ra [cây].
  9. Chạy dài, chạy quanh. the road runs across a plain con đường chạy qua cánh đồng the mountain range runs North and South dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam the fence runs round the house hàng rao bao quanh ngôi nhà
  10. Được viết, được thảo, được kể, có nội dung [thư, văn kiện, câu chuyện...]. the letter runs as follows bức thư được viết như sau the story runs in these words câu chuyện được kể như thế này
  11. Tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài. the play has been running for six months vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền
  12. Có giá trị, có hiệu lực. the contract runs for seven years bản giao kèo có giá trị trong bảy năm
  13. Ám ảnh, vương vấn. the tune is still running in my head điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi
  14. Lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi. it runs in the family cái đó truyền mãi trong gia đình
  15. Lan nhanh, truyền đi. the news ran like wild fire tin tức lan đi rất nhanh
  16. Hướng về, nghĩ về. the eyes run over something đưa mắt nhìn [hướng về] cái gì to run back over the past nghĩ về quá khứ
  17. Chạy trên tuyến đường [xe khách, tàu chở khách...]. the boat runs between Hanoi and Namdinh con tàu chạy trên tuyến đường Hà NộiNam Định
  18. Nhoè [mực]; thôi [màu], phai, bạc [màu].
  19. Chảy. blood runs in veins máu chảy trong mạch máu the tide runs strong thuỷ triều chảy mạnh pus is running mủ chảy nose runs mũi chảy nước eyes run chảy nước mắt
  20. Đầm đìa, lênh láng, dầm dề. to be running with sweat đầm đìa mồ hôi to be running with blood máu đổ lênh láng
  21. Rỉ rò [chùng, chậu...].
  22. Lên tới, đạt tới. rice runs five tons a hectare this year năm nay lúa đạt năm tấn một hecta
  23. Trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng. potatoes run big this year khoai tây năm nay to củ to run mad hoá điên to run to extremes đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan
  24. [Mỹ] Tuột. silk stockings sometimes run bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi
  25. Ngược nước để đẻ [cá].
  26. Ứng cử. to run for parliament ứng cử vào nghị viện to run for president ứng cử tổng thống

Ngoại động từSửa đổi

run ngoại động từ /ˈrən/

  1. Chạy [một quãng đường...].
  2. Chạy đua, chạy thi, cho [ngựa] chạy đua. to run a horse cho ngựa chạy đua to run a race chạy đua
  3. Cho chạy. to run a ship to... cho tàu chạy tới... to run a machine cho máy chạy to run a car into a garage đánh ô tô vào nhà để xe
  4. Vượt qua; chọc thủng, phá vỡ. to run rapids vượt tác ghềnh to run to a blockade tránh thoát vòng vây
  5. Cầu, phó mặc [may rủi...]. to chance cầu may
  6. Theo, đi theo. to let things run their cours cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó to run a scent theo vết [thú săn]
  7. Đuổi theo, rượt theo [thú săn...]. to run to earth đuổi [chồn...] vào tận hang
  8. Cho chảy; đổ [kim loại...] vào khuôn. to run the water off cho nước chảy đi to run metal into mould đổ kim loại vào khuôn
  9. Chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom. to run a hotel quản lý một khách sạn to run a factory điều khiển một nhà máy to run the show điều khiển mọi việc
  10. Xô vào, lao vào, đụng vào. to run one's head against the wall lao đầu vào tường
  11. Đâm vào, chọc vào. to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai
  12. Luồn. to run a rope through a ring luồn sợi dây thừng qua cái vòng
  13. Đưa lướt đi. to run one's hand over something đưa tay lướt trên vật gì to run one's fingers through one's hair đưa ngón tay lên vuốt tóc
  14. Đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng. to run wine đổ rượu tràn trề to run blood đổ máu lênh láng
  15. Cho ra đồng cỏ [vật nuôi].
  16. Buôn lậu. to run arms buôn lậu khí giới
  17. Khâu lược [cái áo...].
  18. Gạch, vẽ [một đường...]; đặt [đường dây điện thoại...].
  19. Để cho chất đống [nợ nầm...].
  20. Đem [so sánh...]. to paralled; to run a simile đem so sánh, đem đối chiếu
  21. Đề cử, giới thiệu; ủng hộ [một người ra ứng cử]. to run a candidate giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề