Tài xe taxi tiếng Trung là gì
Bài 6. Tiếng Trung Du Lịch: Phương tiện đi lại tại Trung QuốcTừ vựng về phương tiện giao thông公共汽车 Gōnggòng qìchē: Xe buýt Show Hội thoại khi đi taxiA: 您好, 请问您要去哪? B:请带我到这个地址。 A:好,请您上车,请把车门关好。 A:大概40分钟左右。 A:如果不堵车的话,我们能按时到那。 A:到了,在银行对面就是。 B:谢谢!请问多少钱? B:给。这是三百块。 B:再见! Một số mẫu câu cơ bản khi đi taxi你知道怎么去天安门吗?nǐ zhīdào zěnme qù tiānānmén ma? 请带我去这个地方/地址。Qǐng dài wǒ qù zhège dìfāng/dìzhǐ. 去机场多少钱?Qù jīchǎng duōshǎo qián? 请快一点。Qǐng kuài yīdiǎn. 我有急事。Wǒ yǒu jíshì. 你不要开得太快,我害怕!Nǐ búyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà! 请问,我们十点钟能到吗?Qǐngwèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? 对不起,我没有带零钱。Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián. 你能停一下吗?Nǐ néng tíng yīxià ma? 请靠边停。Qǐng kàobiān tíng. 请开一下后备箱。Qǐng kāi yīxià hòubèi xiāng. 这是你的收据。Zhè shì nǐ de shōujù. |