Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
task
[tɑ:sk]
|
danh từ
nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự [nhất là vất vả, khó khăn]
một nhiệm vụ khó khăn
bài làm, bài tập
hãy ra bài tập cho các học sinh làm
công tác, công việc
lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc
quở trách, phê bình, chỉ trích
[quân sự] lực lượng đặc nhiệm
ngoại động từ
giao nhiệm vụ, giao việc
giao cho ai làm việc gì
chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng
toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng
task
[tɑ:sk]
|
Kinh tế
công việc; nhiệm vụ
Kỹ thuật
nhiệm vụ
Tin học
Nhiệm vụ, thao tác
task
|
task
task
[tăsk] noun1.
A piece of work assigned or done as part of one's duties.2.
A difficult or tedious undertaking.3.
A function to be performed; an objective.verb
, transitivetasked
, tasking, tasks1.
To assign a task to or impose a task on.2.
To overburden with labor; tax. idiom.take to task
or call to task, bring to taskTo reprimand or censure.
[Middle English taske, imposed work, tax, from Old North French tasque, from Vulgar Latin *tasca, alteration of *taxa, from Latin taxāre, to feel, reproach, reckon. See
tax.]Synonyms:
task
|
task
job, chore, duty, mission, commission, assignment, charge, undertaking, errand, brief
Task là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Task / Công Việc; Nhiệm Vụ trong Kinh tế .
Thông tin chung
Tiếng Anh | Task |
Tiếng Việt | Công Việc; Nhiệm Vụ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Task là gì?
- Task là Công Việc; Nhiệm Vụ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Task
- Công Việc; Nhiệm Vụ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Task là gì? [hay Công Việc; Nhiệm Vụ nghĩa là gì?] Định nghĩa Task là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Task / Công Việc; Nhiệm Vụ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục