Theo dõi hợp đồng tiếng Anh là gì

Hợp đồng là một trong những giao dịch dân sự phổ biến và thường xảy ra những tranh chấp phát sinh không hề đơn giản. Trong đó, vấn đề về gia hạn hợp đồng tiếng anh là gì cũng là một nguyên nhân dẫn đến tranh chấp nhiều nhất. Vậy nội dung pháp lý này được pháp luật quy định như thế nào? Trường hợp nào cần gia hạn và thực hiện gia hạn ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu vấn đề này trong bài viết dưới đây thông qua những quy định hiện hành.

Gia hạn hợp đồng tiếng anh là gì

Gia hạn hợp đồng tiếng anh là gì được hiểu là khi các bên tham gia hợp đồng thỏa thuận hoặc do nguyên nhân khi có sự thay đổi nhất định làm kéo dài thêm thời gian thực hiện hợp đồng so với khoảng thời gian được quy định trong nội dung hợp đồng đã ký đó. Theo đó, hiệu lực của hợp đồng cũng sẽ được kéo dài thêm một thời gian tương ứng.

– Gia hạn hợp đồng trong tiếng anh là: Contract extension.

– Khái niệm về gia hạn hợp đồng trong tiếng anh được hiểu là: What is an English contract extension is understood when the parties to the contract agree or because of certain changes that prolong the contract performance time compared to the period specified in the contract. the content of the signed contract.

Gia hạn hợp đồng tiếng anh là gì có thể được thực hiện thông qua việc các bên tham gia hợp đồng thỏa thuận với nhau là căn cứ đầu tiên để hợp đồng được gia hạn. Cụ thể như sau:

– Hợp đồng chính là một giao dịch dân sự và về nguyên tắc đó là sự thỏa thuận của các bên. Do đó, các bên có quyền tự do thỏa thuận những nội dung của hợp đồng sao cho các thỏa thuận đó không vi phạm pháp luật hoặc đạo đức, điều cấm của xã hội thì được coi là hợp pháp, trong đó có gia hạn hợp đồng. 

– Bộ luật dân sự năm 2015 quy định về vấn đề này như sau:

+ Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận nhưng phải tuân theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

+ Trường hợp bên có nghĩa vụ đã tự thực hiện các nghĩa vụ trong hợp đồng trước thời hạn và bên có quyền đã chấp nhận việc thực hiện nghĩa vụ đó thì nghĩa vụ được coi là đã hoàn thành đúng thời hạn hợp đồng.

+ Trường hợp không xác định được thời hạn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng thì mỗi bên có thể thực hiện nghĩa vụ hoặc yêu cầu thực hiện nghĩa vụ vào bất cứ thời điểm nào nhưng phải thông báo cho bên kia biết trước một thời gian hợp lý và được bên kia chấp thuận.

– Bên cạnh sự thỏa thuận, gia hạn hợp đồng tiếng anh là gì cũng sẽ được thực hiện nếu có sự thay đổi cơ bản về hoàn cảnh dẫn đến hợp đồng không thể được thực hiện hoặc ngắt quãng trong khi nghĩa vụ các bên vẫn còn thì hợp đồng có thể được gia hạn.

– Tại Khoản 1, Điều 420, Bộ luật dân sự 2015 quy định các trường hợp được xác định là có sự thay đổi cơ bản về hoàn cảnh khi có đủ các điều kiện sau đây:

+ Sự thay đổi hoàn cảnh là do nguyên nhân khách quan xảy ra sau khi giao kết hợp đồng.

+ Tại thời điểm giao kết hợp đồng, các bên tham gia giao kết không thể lường trước được về những thay đổi hoàn cảnh.

+ Hoàn cảnh thay đổi lớn đến mức nếu như các bên biết trước về nó thì hợp đồng đã không được giao kết hoặc được giao kết nhưng với nội dung hoàn toàn khác.

+ Việc tiếp tục thực hiện hợp đồng mà không có sự thay đổi nội dung hợp đồng sẽ gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho một trong hai bên.

+ Bên có lợi ích bị ảnh hưởng đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép và phù hợp với tính chất của hợp đồng nhưng không thể ngăn chặn, giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của nó đến lợi ích.

Trên đây là những quy định liên quan đến gia hạn hợp đồng tiếng anh là gì do Công ty luật ACC tổng hợp và phân tích gửi đến bạn đọc. Hy vọng rằng những kiến thức trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về gia hạn hợp đồng. Bạn đọc hãy liên hệ với chúng tôi nếu còn có những vướng mắc nào khác liên quan đến vấn đề pháp lý này hoặc bất kỳ vấn đề nào trong những lĩnh vực khác để được tư vấn nhiều hơn hoặc yêu cầu sử dụng dịch vụ pháp lý uy tín và hiệu quả.

Hiện nay, khi thị trường ngày càng hội nhập và phát triển, phụ lục hợp đồng tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng trong hợp đồng khi thỏa thuận, ký kết với khách hàng nước ngoài. Vậy phụ lục hợp đồng tiếng Anh là gì? Mẫu phụ lục hợp đồng tiếng Anh gồm những nội dung nào? MISA xin giải đáp chi tiết nhất trong bài viết dưới đây. 

I. Tổng quan phụ lục hợp đồng tiếng Anh 

1. Phụ lục hợp đồng là gì?

Phụ lục hợp đồng là một bộ phận hợp đồng và có hiệu lực như hợp đồng, phụ lục hợp đồng sẽ quy định rõ một số chi tiết về điều khoản hoặc sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng. Có thể hiểu rằng phụ lục hợp đồng là một phần kèm theo của hợp đồng với mục đích quy định về nội dung, điều khoản trong hợp đồng trước khi thỏa thuận, ký kết.

>>> Xem thêm: Định nghĩa và quy định về phụ lục hợp đồng theo quy định pháp luật

2. Phụ lục trong  tiếng Anh được viết như thế nào?

Phụ lục trong tiếng Anh được viết là appendix và được phiên âm /əˈpendɪks/, là phần riêng biệt cuối cuốn sách có chứa thông tin sổ sung và không thật sự cần thiết cho nội dung chính của bài viết.

3. Phụ lục hợp đồng tiếng Anh là gì? Phụ lục hợp đồng song ngữ là gì?

Phụ lục hợp đồng Tiếng Anh là văn bản được lập ra để thay thế, sửa đổi, bổ sung hoặc ghi nhận các thỏa thuận của các bên trong hợp đồng chính về việc triển khai điều khoản hợp đồng. Do vậy nội dung của phụ lục hợp đồng tiếng Anh chỉ bắt buộc có các thông tin lần lượt như sau:

– Nội dung được thay thế, sửa đổi, bổ sung hoặc ghi nhận các thỏa thuận lại của hợp đồng chính.

– Lý do thay đổi rõ ràng các điều khoản.

– Thời điểm áp dụng thay đổi

– Cách áp dụng phụ lục hợp đồng trong thực tế.

Do vậy khi tìm kiếm mẫu phụ lục hợp đồng tiếng anh, phụ lục hợp đồng song ngữ bạn sẽ thấy nhiều loại: dài, ngắn, chi tiết, đơn giản khác nhau. Đó là do quan điểm soạn thảo mẫu phụ lục của từng doanh nghiệp, hiểu được bản chất của phụ lục hợp đồng sẽ giúp việc xây dựng nó thật đơn giản.

4. Một số cụm từ liên quan đến phụ lục hợp đồng tiếng Anh. 

Ngoài khái niệm về phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh, MISA xin cung cấp thêm một số cụm từ liên quan đến phụ lục hợp đồng tiếng Anh, phụ lục hợp đồng song ngữ dưới đây:

– Phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Contract annex.

– Nguyên tắc ký phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Principles of signing contract annexes.

– Phụ lục hợp đồng kinh tế tiếng Anh là Appendix economic contracts

– Khi nào phải ký phụ lục hợp đồng xây dựng tiếng Anh là When to sign annexes to construction contracts

– Mẫu phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Appendix contract form.

– Mẫu phụ lục hợp đồng mua bán tiếng Anh là Appendix form of sale contract.

– Phụ lục hợp đồng xây dựng tiếng Anh là Appendix construction contract.

– Hiệu lực của phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Validity of contract annexes.

– Điều khoản phụ lục hợp đồng tiếng Anh là Terms appendix contract.

5. Số lượng phụ lục hợp đồng được phép ký kết để sửa đổi, bổ sung hợp đồng chính

Trong bộ luật dân sự và thương mại không có quy định số lượng phụ lục hợp đồng được phép ký kết để sửa đổi, bổ sung hợp đồng chính. Tuy vậy, đối với từng loại hợp đồng trong từng nội dung công việc khác nhau thì phải chịu sự điều chỉnh của luật chuyên ngành liên quan.

Hiện nay chỉ có phụ lục hợp đồng lao động bị giới hạn về số lần ký kết phụ lục điều chỉnh thời hạn của hợp đồng lao động, còn lại các loại hợp đồng khác các bên được tự do thỏa thuận số lượng và nội dung phụ lục hợp đồng.

II. Mẫu phụ lục hợp đồng tiếng Anh, phụ lục hợp đồng song ngữ

Dưới đây là mẫu phụ lục hợp đồng tiếng Anh đầy đủ và mới nhất. Quý doanh nghiệp có thể tham khảo và tải về TẠI ĐÂY 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM [SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM]

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc[Independence – Freedom – Happiness]

———-o0o———

Địa danh, ngày … tháng… năm….[Place, date … month … year ….]

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG [SCHEDULE OF CONTRACT]

Số……………..[number…….]

– Căn cứ theo HĐKT số…………………………………. đã ký ngày…….tháng…….năm…………….

[Pursuant to Agreement No. …………………………………. signed on …… .may………]    

-Căn cứ nhu cầu thực tế 2 bên………………………………………………………………………………………

[Base needs a 2 entity……………………………]

Chúng tôi gồm có [We are include]:

BÊN THUÊ/MUA/SỬ DỤNG DỊCH VỤ [Bên A]:

CÔNG TY[Company]…………………………………………Đại diện[General]:………………………………

Chức vụ [Position]:……………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ[Address]: ………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại[Phone]: ……………………………………………………………………………………………………..

Fax:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số thuế[tax code]:………………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản[Account Number]:…………………………………………………………………………………….

BÊN CHO THUÊ/BÁN/CUNG CẤP DỊCH VỤ [Bên B]:

CÔNG TY[Company]…………………………………………………………………………………………………..

Đại diện [General]:………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ [Position]:……………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ[Address]: ………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại[Phone]: ……………………………………………………………………………………………………..

Fax:…………………………………………………………………………………………………………………………..

Mã số thuế[tax code]:………………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản[Account Number]:…………………………………………………………………………………….

Sau khi xem xét, thỏa thuận hai bên đã đi đến thống nhất ký Phụ lục hợp đồng dịch vụ số……. về ………… đối với hợp đồng đã ký số …………………………………….. , ngày…, tháng…năm…cụ thể như sau:

[After upon a comment, satisfied the two side to the end of the Journal of the end of the contract of the contract of the service ………. ………… for an contract contract ……… …………………………….., day …, month … year … tool as following:]

1 ………………………………………………………………………………………………………………………………

2 ………………………………………………………………………………………………………………………………

3 ………………………………………………………………………………………………………………………………

4……………………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Điều khoản chung[Article general]:

5.1 Quyền và nghĩa vụ của mỗi bên được quy định trong hợp đồng số [rights and tasks of each party defined in the contract number]:………………………………………………………………..

5.2 Phụ lục hợp đồng được lập thành mấy bản, có nội dung & giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Appendix is set the same items, contain the contents and the legal value as together, each party] ………………………………………………………………………………………………..

5.3 Phụ lục này là 1 phần không thể tách rời của HĐDV số…..và có giá trị kể từ ngày ký……….[This description is 1 section cannot be separated of the HDDV ….. and has a value since the date………]

Đại diện bên A                                                                                       Đại diện bên B

Giám đốc ký                                                                                            Giám đốc ký

Trên đây là các thông tin quan trọng mà Doanh nghiệp cần biết về phụ lục hợp đồng tiếng Anh, phụ lục hợp đồng song ngữ. Bên cạnh đó, trong nền kinh tế số như hiện nay, phần mềm hỗ trợ ký phụ lục hợp đồng tiếng Anh đang dần trở thành phương thức được nhiều doanh nghiệp lựa chọn thay thế cho hợp đồng giấy truyền thống bởi một số lợi ích đáng kể như:

  • Tiết kiệm được tới 90% thời gian ký kết
  • Tiết kiệm 85% chi phí
  • Đảm bảo giá trị pháp lý theo pháp luật quy định
  • Đảm bảo tiến độ ký kết ngay trong đại dịch Covid 19 ‍

MISA tự hào là đơn vị cung cấp nền tảng hợp đồng điện tử AMIS WeSign tiên phong và uy tín nhất, hỗ trợ đắc lực cho các doanh nghiệp. Nếu muốn tìm hiểu rõ hơn về giải pháp hỗ trợ ký kết hợp đồng điện tử ưu việt này, doanh nghiệp hãy click ngay vào nút dưới đây để đến với bài viết.

Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trong biểu mẫu bên dưới để được tư vấn trực tiếp. Bộ phận tư vấn của MISA sẽ liên hệ trong thời gian sớm nhất.

Các thông tin trong bài viết được tham khảo từ Luật sư Nguyễn Xuân Nhất.

Tôi là luật sư Nguyễn Xuân Nhất. Tôi tốt nghiệp chuyên ngành luật tổng hợp và có hơn 5 năm kinh nghiệm tư vấn cho các doanh nghiệp về lĩnh vực luật dân sự, luật lao động, luật kinh tế.

Xem thêm các nội dung liên quan

>>> Phụ lục hợp đồng mẫu theo quy định pháp luật hiện hành

>>> Mẫu phụ lục gia hạn hợp đồng đầy đủ và mới nhất theo quy định

>>> Mẫu phụ lục thay đổi thông tin hợp đồng đầy đủ và mới nhất hiện nay

Lưu ý: Những thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế được ý kiến chuyên gia. Bạn đọc vẫn cần tham khảo chuyên gia để có được ý kiến tư vấn chính xác nhất khi đưa ra quyết định.

 441 

Video liên quan

Chủ Đề