Thủ đô tiếng Hàn là gì

Seoul [Hangul: 서울nghe, phiên âm tiếng Việt: Xơ-un], tên gọi chính thức là Thành phố Đặc biệt Seoul [Hangul: 서울특별시, Romaja quốc ngữ: Seoul Teukbyeol-si], là thủ đô kiêm đô thị lớn nhất của Hàn Quốc. Seoul nằm bên dòng sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc, được xếp hạng là một thành phố toàn cầu hạng Alpha [α] và có GDP danh nghĩa đạt mức 433,5 tỷ USD[9] - tương đương với GDP của Argentina [thống kê năm 2019][10]. Đây là một trong những thành phố có mức bình quân chi phí sinh hoạt đắt đỏ nhất tại châu Á nói riêng cũng như trên thế giới nói chung[11], xếp thứ 3 trong khu vực châu Á [sau Tokyo của Nhật Bản và Singapore], hạng 8 thế giới về chỉ số 'Thành phố quyền lực toàn cầu' năm 2020.[12]

Seoul
서울시Thành phố Đặc biệt Seoul
서울특별시Quốc giaVùngĐặttêntheoKhuChínhquyềnKiểuThị trưởngHội đồngĐại biểu Quốc dân
-Quốc hội
Thành phố đặc biệt
Từ trên xuống dưới, từ trái qua phải: Cầu Seongsan bắc qua Sông Hán, Đức Thọ cung, Quận Gangnam, toàn cảnh ban đêm, Chợ Gyeongdong, Suối Thanh Khê, Cảnh Phúc cung.

Hiệu kỳ

Ấn chương

Huy hiệu

Biểu trưng

Vị trí Seoul trên bản đồ Hàn Quốc
Seoul
Xem bản đồ Hàn Quốc
Seoul
Xem bản đồ Châu Á
Seoul
Xem bản đồ Trái Đất
Tọađộ: 37°3459,53B 126°5840,69Đ / 37,56667°B 126,96667°Đ / 37.56667; 126.96667
Hàn Quốc[1]
Vùng thủ đô Seoul
Thủ đô
25
  • Dobong [도봉구; 道峰區]
  • Dongdaemun [동대문구; 東大門區]
  • Dongjak [동작구; 銅雀區]
  • Eunpyeong [은평구; 恩平區]
  • Gangbuk [강북구; 江北區]
  • Gangdong [강동구; 江東區]
  • Gangnam [강남구; 江南區]
  • Gangseo [강서구; 江西區]
  • Geumcheon [금천구; 衿川區]
  • Guro [구로구; 九老區]
  • Gwanak [관악구; 冠岳區]
  • Gwangjin [광진구; 廣津區]
  • Jongno [종로구; 鍾路區]
  • Jung [중구; 中區]
  • Jungnang [중랑구; 中浪區]
  • Mapo [마포구; 麻浦區]
  • Nowon [노원구; 蘆原區]
  • Seocho [서초구; 瑞草區]
  • Seodaemun [서대문구; 西大門區]
  • Seongbuk [성북구; 城北區]
  • Seongdong [성동구; 城東區]
  • Songpa [송파구; 松坡區]
  • Yangcheon [양천구; 陽川區]
  • Yeongdeungpo [영등포구; 永登浦區]
  • Yongsan [용산구; 龍山區]
Chính quyền Thành phố Đặc biệt Seoul
Chính quyền thị trưởng-hội đồng
Oh Se-hoon [Sức mạnh Nhân dân]
Hội đồng Thành phố Đặc biệt Seoul
49 / 300
16.3% [tổng số ghế]
49 / 253
19.4% [ghế bầu cử]
Danh sách
  • Dobong A
    Kim Seon-dong [SP]
  • Dongdaemun A
    Min Byung-doo [MPK]
  • Dongjak A
    Na Kyung-won [SP]
  • Eunpyeong A
    Kang Byeong-won [MPK]
  • Gangbuk A
    Park Yong-jin [MPK]
  • Gangdong A
    Shim Jae-kwon [MPK]
  • Gangnam A
    Jun Hyeon-hee [MPK]
  • Gangnam C
    Geum Tae-seop [MPK]
  • Gangseo B
    Han Jeoung-ae [MPK]
  • Geumcheon
    Lee In-young [MPK]
  • Guro B
    Kim Sung-shik [PP]
  • Gwanak B
    Jeon Hye-sook [MPK]
  • Gwangjin B
    Chung Sye-kyun [MPK]
  • JungSeongdong A
    Ji Sang-wook [SP]
  • Jungnang A
    Park Hong-keun [MPK]
  • Mapo A
    Sohn Hye-won [MPK]
  • Nowon A
    Woo Won-shik [MPK]
  • Nowon C
    Lee Hye-hoon [SP]
  • Seocho B
    Woo Sang-ho [MPK]
  • Seodaemun B
    You Seung-hee [MPK]
  • Seongbuk B
    Park In-sook [SP]
  • Songpa B
    Nam In-soon [MPK]
  • Yangcheon A
    Kim Yong-tae [SP]
  • Yeongdeungpo A
    Shin Kyoung-min [MPK]
  • Yongsan

Chủ Đề