Tout le monde là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /moʊnd/

Danh từSửa đổi

monde /moʊnd/

  1. Thế giới.
  2. Xa hội.
  3. Giới sang trọng.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

monde

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /mɔ̃d/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
monde
/mɔ̃d/
mondes
/mɔ̃d/

monde /mɔ̃d/

  1. Thế giới. Conception du monde — quan niệm về thế giới
  2. Thiên hạ. Se moquer du monde — coi thường thiên hạ
  3. Nhiều người. Il vient du monde — có nhiều người đến
  4. Giới. Le monde ouvrier — giới công nhân
  5. [Tôn giáo] Thế gian trần tục.
  6. Người nhà, bà con, người làm. Congédier tout son monde — thải hồi hết thảy người làm ainsi va le monde — đời là thế au bout du monde — xem bout avoir du monde chez soi — nhà có nhiều khách ce bas monde — xem bas c’est le monde renversé — thực là thế giới đảo điên, thực là ngược đời courir du monde — chu du thiên hạ de par le monde — trên khắp thế giới depuis que le monde est monde — từ khi tạo thiên lập địa đến giờ être au monde — sống ở trên đời être vieux comme le monde — cổ lỗ lắm rồi fin du monde — tận thế homme du monde — con người lịch thiệp l’autre monde — thế giới bên kia le beau monde — giới ăn chơi đàng điếm le grand monde — giới thượng lưu le meilleur homme du monde — người tốt nhất đời le monde extérieur — ngoại giới mettre au monde — xem mettre n'être plus au monde — đã chết, đã mất on ne peut contenter tout le monde et son père — không thể làm vui lòng cả mọi người pas le moins du monde — không một tý nào pauvre monde — những người đáng thương pour rien au monde — không đời nào pour tout l’or du monde — các vàng cũng không quitter le monde — từ trần se faire un monde de — quan trọng hóa se retirer du monde — đi ẩn, sống ẩn dật tout est pour le mieux dans le meilleur des mondes — lạc quan đối với mọi sự tout le monde — mọi người venir au monde — ra đời, sinh ra

Tính từSửa đổi

Số ít Số nhiều
Giống đực monde
/mɔ̃d/
mondes
/mɔ̃d/
Giống cái monde
/mɔ̃d/
mondes
/mɔ̃d/

monde /mɔ̃d/

  1. [Animaux mondes] [tôn giáo] động vật tinh khiết [có thể ăn thịt hoặc giết để cúng].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


TLM có nghĩa là gì? TLM là viết tắt của Tout Le Monde. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Tout Le Monde, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Tout Le Monde trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của TLM được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài TLM, Tout Le Monde có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của TLM? TLM có nghĩa là Tout Le Monde. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của TLM trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của TLM bằng tiếng Anh: Tout Le Monde. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của TLM bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, TLM được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Tout Le Monde. Trang này là tất cả về từ viết tắt của TLM và ý nghĩa của nó là Tout Le Monde. Xin lưu ý rằng Tout Le Monde không phải là ý nghĩa duy chỉ của TLM. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của TLM, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của TLM từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Tout Le Monde

Bên cạnh Tout Le Monde, TLM có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của TLM, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Tout Le Monde bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Tout Le Monde bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Video liên quan

Chủ Đề